Giáo trình Hệ thống hoá kiến thức hoá học thpt
Phần 1 của tài liệu gồm 200 câu hỏi tổng hợp các nội dung của hệ thống kiến thức Hoá học THPT. Hệ thống câu hỏi phần này giúp các em ôn tập các kiến thức lý thuyết của hoá học vô cơ, hữu cơ, các quy tắc quy luật của hoá học . và các phương pháp giải nhanh bài tập định lượng.
Để kết quả ôn tập đạt hiệu quả cao, hệ thống 200 câu hỏi này đã được biên soạn thành tương ứng 5 đề (mỗi đề gồm 40 câu liên tiếp).
Phần 2 của tài liệu là hệ thống bài tập chi tiết theo từng chương của chương trình ôn thi tốt nghiệp THPT theo Bộ giáo dục ban hành.
l tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loóng dư thấy cú 8,96 lit khớ (đkc) thoỏt ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam. Cõu 18. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khớ X gồm 2 khớ NO và NO2 cú tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giỏ trị của m là A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Cõu 19. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loóng dư thu được 13,44 lit khớ NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%. Cõu 20. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tỏc dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thỡ thu được 0,896 lớt khớ NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là: A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% ; 56% Cõu 21. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tỏc dụng với dung dịch HNO3 loóng dư thỡ thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tớch khớ NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoỏt ra là: A. 4,48 lớt. B. 6,72 lớt. C. 2,24 lớt. D. 3,36 lớt. Cõu 22. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tỏc dụng với dung dịch HNO3 loóng dư thỡ thu được 560 ml lớt khớ N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là: A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam. Cõu 23. Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lớt H2 ở đktc. Phần trăm Al theo khối lượng ở hỗn hợp đầu là A. 27%. B. 51%. C. 64%. D. 54%. Cõu 24: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, núng thu được 1,344 lớt khớ NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 21,95%. B. 78,05%. C. 68,05%. D. 29,15%. Cõu 25. Cho a gam bột Al tỏc dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loóng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối duy nhất và 0,1792 lớt (đktc) hỗn hợp khớ NO, N2 cú tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tớnh a ? A. 0,459 gam. B. 0,594 gam. C. 5,94 gam. D. 0,954 gam. Cõu 26. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thờm 7 gam. Khối lượng của Al cú trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 4,5 gam. D. 2,4 gam. Cõu 27: Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lớt khớ (đkc) khụng màu và một chất rắn khụng tan B. Dựng dung dịch H2SO4 đặc, núng để hoà tan chất rắn B thu được 2,24 lớt khớ SO2 (đkc). Khối lượng hỗn hợp A ban đầu là: A. 6,4 gam. B. 12,4 gam. C. 6,0 gam. D. 8,0 gam. Cõu 28: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lớt H2 (đkc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. DẠNG 3 : XÁC ĐỊNH CễNG THỨC Cõu 1. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loóng dư, cụ cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đú là: A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Cõu 2. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loóng, rồi cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Cõu 3: Ngõm một lỏ kim loại cú khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khớ H2 (đktc) thỡ khối lượng lỏ kim loại giảm 1,68%. Kim loại đú là A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Al. Cõu 4. Nhiệt phõn hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hoỏ trị 2 thu được 1,96 gam chất rắn. Muối cacbonat của kim loại đó dựng là: A. FeCO3. B. BaCO3. C. MgCO3. D. CaCO3. Cõu 5. Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kỡềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là: A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Cõu 6. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liờn tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lớt CO2(đktc). Hai kim loại đú là: A. K và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. Rb và Cs. Cõu 7. Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xỏc định kim loại M? A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Cõu 8. Lượng khớ clo sinh ra khi cho dung dịch HCl đặc dư tỏc dụng với 6,96 gam MnO2 đó oxi hoỏ kim loại M (thuộc nhúm IIA), tạo ra 7,6 gam muối khan. Kim loại M là: A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Be. Cõu 9. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhúm IIA vào dung dịch HCl và sau đú cụ cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhúm IIA là: A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Mg. Cõu 10: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liờn tiếp thuộc nhúm IIA tỏc dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoỏt ra 0,672 lớt khớ H2 (ở đktc). Hai kim loại đú là (Mg= 24, Ca= 40, Sr= 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Cõu 11. Khi điện phõn muối clorua kim loại núng chảy, người ta thu được 0,896 lớt khớ (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Cụng thức muối clorua đó điện phõn là A. NaCl. B. CaCl2. C. KCl. D. MgCl2. Cõu 12. Cho 19,2 gam kim loại (M) tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loóng thỡ thu được 4,48 lớt khớ NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại (M) là: A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. DẠNG 4: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUễI Cõu 1. Hoà tan 58 gam CuSO4. 5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trờn, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thỡ lượng mạt sắt đó dựng là: A. 0,65g. B. 1,2992g. C. 1,36g. D. 12,99g. Cõu 2. Ngõm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thỳc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khụ nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thờm 0,8 gam. Nồng độ mol/lớt của dung dịch CuSO4 đó dựng là: A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M. Cõu 3. Ngõm một lỏ kẽm vào dung dịch cú hoà tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong lấy lỏ kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khụ thỡ thấy khối lượng lỏ kẽm tăng thờm 2,35% so với khối lượng lỏ kẽm trước phản ứng. Khối lượng lỏ kẽm trước phản ứng là: A. 80gam B. 60gam C. 20gam D. 40gam Cõu 4. Nhỳng một đinh sắt cú khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cõn lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M Cõu 5: Ngõm lỏ kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lỏ kẽm: A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. khụng thay đổi. Cõu 6: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thỡ khối lượng chất rắn thu được là A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam. Cõu 7: Nhỳng 1 thanh nhụm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhụm ra cõn nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoỏt ra là bao nhiờu? A. 0,64gam. B. 1,28gam. C. 1,92gam. D. 2,56gam. Cõu 8: Ngõm một lỏ Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lỏ Fe ra rửa nhẹ làm khụ, đem cõn thấy khối lượng tăng thờm 1,6 gam. Khối lượng Cu bỏm trờn lỏ Fe là bao nhiờu gam? A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam. Cõu 9: Ngõm một lỏ kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thỳc, khối lượng lỏ kẽm tăng thờm A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam. DẠNG 5: NHIỆT LUYỆN Cõu 1: Cho V lớt hỗn hợp khớ (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung núng. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giỏ trị của V là A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. Cõu 2: Dẫn từ từ V lớt khớ CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khớ X. Dẫn toàn bộ khớ X ở trờn vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thỡ tạo thành 4 gam kết tủa. Giỏ trị của V là A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. Cõu 3: Cho khớ CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy cú 4,48 lớt CO2 (đktc) thoỏt ra. Thể tớch CO (đktc) đó tham gia phản ứng là A. 1,12 lớt. B. 2,24 lớt. C. 3,36 lớt. D. 4,48 lớt. Cõu 4: Thổi một luồng khớ CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung núng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khớ thoỏt ra cho hấp thụ hết vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam. Cõu 5: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dựng 5,6 lớt khớ CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. Cõu 6: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lớt CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam. Cõu 7: Cho luồng khớ CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung núng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO cú trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Cõu 8. Cho dũng khớ CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thỡ thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được V lớt H2 (đkc). Giỏ trị V là A. 5,60 lớt. B. 4,48 lớt. C. 6,72 lớt. D. 2,24 lớt. Cõu 9. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dựng vừa đủ 8,4 lớt CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g DẠNG 6: ĐIỆN PHÂN Cõu 1. Khi cho dũng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phỳt. Khối lượng đồng thoỏt ra ở catod là A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam. Cõu 2. Điện phõn đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thỡ sau điện phõn khối lượng dung dịch đó giảm bao nhiờu gam? A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam. Cõu 3. Điện phõn dựng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoỏ trị 2 với cường độ dũng điện 3A. Sau 1930 giõy thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đó điện phõn là A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D
File đính kèm:
- On Thi Hoa TNPT 2010.doc