Giáo trình Chương VII: Đại cương về kim loại
Câu1: Câu nào sau đây đúng?
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 4 đến 7
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim loại thường có từ 1 đến 3
C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại co bán kính lớn hơn nguyên tử phi kim loại
D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường khác nhau
an sát được hiện tượng gì? A. Thanh Al tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Zn B. Thanh Zn tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả hai thanh D. Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al Câu36: Một là Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng trong dung dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình nào? A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn B. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al C. Electron di chuyển từ Al sang Zn D. Electron di chuyển từ Zn sang Al chương VIII kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm * Kim loại kiềm: Câu1: Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mền là do yếu tố nào sau đây? A. Khối lượng riêng nhỏ B. Thể tóch nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ C. Điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền Tính khử mạnh hơn các kim loại khác Câu2: Để bảo qản các kim loại kiềm cần phải làm gì? A. Ngâm chúng vào nước B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất B. Ngâm chúng trong dầu hoả Câu3: Điện phân muối clrua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lit khí (đktc) ở anot và 6,24 g kim loại ở catot. Công thức hoá họccủa muối đem điện phân là công thức nào sau đây? A. LiCl B. NaCl C. KCL D. RbCl Câu4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó có ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na? A. 4Na + O2 2Na2O B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 C. 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O C. 2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2 Câu5: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử? A. Điện phân NaCl nóng chảy B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước C. Điện phân NaOH nóng chảy C. Điện phân Na2O nóng chảy Câu 6: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là bao nhiêu? A. 2,4 gam và 3,68 gam B. 1,6 gam và 4,48 gam C. 3,2 gam và 2,88 gam C. 0,8 gam và 5,28 gam Câu 7: cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra được hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Khối lượng muối natri trong dung dịch thu được là bao nhiêu gam? A. 10,6 gam Na2CO3 B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3 C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3 Câu 8: Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không thay đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là A. 63% và 37% B. 84% và 16% C. 42% và 58% D. 21% và 79% Câu9: Dãy nào sau đây xếp theo chiều giảm dần bán kính của các ion? A. S2- ; Cl- ; K+ ; Ca2+ B. Ca2+; K+ ; Cl- ; S2- C. S2- ; K+ ; Cl- ; Ca2+ D. Ca2+ ; S2- ; K+ ; Cl- Câu10: Cho 5 gam hỗn hợp Na, Na2O và tạp chất trơ tác dụng hết với nước thoát ra 1,875 lít khí(đktc) Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 100ml dung dịch HCl2M. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu? A. 80% Na; 18% Na2O ; 2% tạp chất B. 77% Na ; 20,2% Na2O ; 2,8% tạp chất C. 82% Na ; 12,4% Na2O ; 5,6% tạp chất D. 92% Na ; 6,9% Na2O ; 1,1% tạp chất Câu 11: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm? A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn Câu 12: Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là gì? A. Tính khử mạnh B. Tính khử yếu C. Tính oxi hoá yếu D. Tính oxi hoá mạnh Câu 13: Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6? A. Na+, Ca2+, Al3+ B. K+, Ca2+, Mg2+ C. Na+, Mg2+, Al3+ D. Ca2+, Mg2+, Al3+ Câu 14: Phương trình điện phân nào sau đây sai? A. 2ACln (Điện phân nóng chảy) 2A +nCl2 B. 4MOH(điện phân nóng chảy) 4M + 2H2O C. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4HNO3 D. 2NaCl + 2H2O H2 + Cl2+2NaOH(có vách ngăn) Câu 15: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4? A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh Câu 16: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được từ dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Tính m. A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gam Câu 17: dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quì? A. NaOH B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NH4Cl Câu18: Trộn 150 ml dd Na2CO3 1M và K2CO3 0,5 M với 250 ml dd HCL 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là bao nhiêu lít? A. 2,52 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 5,60 lít * Kim loại kiềm thổ: Câu1: Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng? A. Số electron hoá trị bằng nhau B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ D. đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy Câu2: Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ có kí hiệu hoá học gì? A. Ba B. Mg C. Ca D. Ba Câu3: Đun nóng 6,96 gam MnO2 với dung dịch HCl đặc dư. Khí thoát ra tác dụng hết với kim loại kiềm thổ M tạo ra 7,6 g muối. M là kim loại nào sau đây? A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu4: Nhóm bazơ nào có thể điều chế bằng phương pháp điện phân? A. NaOH và Ba(OH)2 B. Cu(OH)2 và AL(OH)3 C. Zn(OH)2 và KOH D. Mg(OH)2 và Fe(OH)3 Câu5: Trong các chất sau: H2O; Na2O; CaO; MgO;. Chất có liên kết cộng hoá trị là chất nào? A. H2O B. Na2O C. CaO D. MgO Câu6: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu lần lượt là bao nhiêu? A. 10gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40gam Câu7: Có các chất sau: NaCl; NaOH; Na2CO3; HCl. Chất có thể làm mền nước cứng tạm thời là chất nào? A. NaCl B. NaOH C. Na2CO3 D. HCl Câu8: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào? A. Na+ và Mg2+ B. Ba2+ và Ca2+ C. Ca2+ và Mg2+ D. K+ và Ba2+ Câu 9: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol hiđro. thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hoà dung dịch Y là bao nhiêu A. 120 ml B. 60 ml C. 1,20 lit D. 240 ml Câu 10: Một dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4. D. AgNO3 Câu11: Giải pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại? A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 C. Cho Na vào dung dịch MgSO4 D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao Câu12: Hoà tan hết 7,6 gam hỗn hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít khí (đktc). hai kim loại này là các kim loại nào? A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba Câu13: Thổi V lít (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 44,8ml hoặc 89,6ml B. 224ml C. 44,8ml hoặc 224ml D. 44,8ml Câu14: phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành, thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi? A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 D CaCO3 + H2O + CO2 C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 D. CaCO3 CaO + CO2 Câu15: Các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M2+ thay cho Ca2+ và Mg2+): (1) (3) (2) (4) Phương phấp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời? A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1) (2) (3) và (4) * Nhôm Câu1: Cho phản ứng Al + H2O + NaOH đ NaAlO2 + 3/2H2 Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào? A. Al B. H2O C. NaOH D. NaAlO2 Câu2: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác? a. màu tráng bạc C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng B. Là kim loại nhẹ D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tố hơn các kim loại Fe&Cu Câu3: Hoà tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0.3 mol khí. Tính m. A. 11,00g B. 12,28g C. 13,70g D. 19,50g Câu4: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m . A. 0,540g B. 0,810g C. 1,080g D. 1,755g Câu5: Mô tả ứng dụng nào của nhôm dưới đây là chưa chính xác? A. Làm vật liẹu chế tạo ôtô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ. B. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức C. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nấu trong gia đình D. Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray. Câu6: Dung dịch nào dưới đây làm quì tím đổi màu xanh ? A. K2SO4 B. KAl(SO4)2.12H2O C. Na[Al(OH)4] D. AlCl3 Câu7: Kim loại có thể điều chế được quặng từ bôxit làkim loại nào? A. Nhôm B. Sắt C. Magiê D. Đồng Câu8: Kim loại có thể đièu chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là kim loại nào? A. Nhôm B. Sắt C. Magiê D. Natri Câu9: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí ở (đktc). Nếu cho m gam hỗn hpọ trên tác dụng vớ dung dịch HCL dư thì thoát ra 8,9 lít khí (đktc). Khối lượng Al và Fe ban đầu là bao nhiêu gam? A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe Câu10: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu gam? A. 21,6 g Al và 9,6 g Al2O3 B. 5,4 g Al và 25,8 g Al2O3 C. 16,2 g Al và 15,0 g Al2O3 D. 10,8 g Al và 20,4 g Al2O3 Câu11: Hoà tan hoàn toàn hợp kim Al-Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho cùng lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lit khí (đktc). thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim là bao nhiêu? A. 40,0% và 60,0% B. 62,9% và 37,1% C. 69.2% và 30,8% D.60,2% và 32,8% Câu12: Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lit khí (đktc). còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. thành phần% khối lượng của Al trong hợp kim là bao nhiêu? A. 75% B. 80% C. 90% D. 60% Câu13: Có 3 chất
File đính kèm:
- hoa vo co Luyen thi dai hoc.doc