Giáo trình Chương 7: Sắt -Crom -đồng
Câu 1.Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe
3+
có cấu hình electron là
A. [Ar]3d
6
4s
2
B. [Ar]3d
5
C. [Ar]3d
3
4s
2
D. [Ar]3d
6
Câu 2.Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra ?
A. Cu
2+
+ 2Ag Cu + 2Ag
+
B. Cu + Pb
2+
Cu
2+
+ Pb
C. Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
2+
D. Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
0g Câu 34. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 231g B. 233g C. 232g D. 234g Câu 35. Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam B. 20 gam C. 25 gam D. 30 gam Câu 36. Câu nào đúng trong số các câu sau ? A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H2, Al D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C, Si, Mn, S, P) thành oxit, nhằm giảm hàm lượng của chúng Câu 37. Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả 2 quá trình luyện gang và luyện gang thành thép ? A. FeO + CO 0tFe + CO2 B. SiO2 + CaO 0t CaSiO3 C. FeO + Mn 0t Fe + MnO D. S + O2 0t SO2 Câu 38. Phương pháp luyện thép nào sau đây có thể luyện được loại thép có chất lượng cao ? A. Phương pháp lò bằng B. Phương pháp lò thổi oxi C. Phương pháp lò điện D. Phương pháp lò thổi oxi và phương pháp lò điện Câu 39. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ? A. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép B. Gang là hợp chất của Fe – C C. Gang là hợp kim Fe – C và một số nguyên tố khác D. Gang trắng chứa ít C hơn gang xám Câu 40. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hoà tan hoàn toàn một mẫu gang ? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3 đặc nóng Câu 41. Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây ? A. SiO2 và C B. MnO2 và CaO C. CaSiO3 D. MnSiO3 Câu 42. Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trongdung dịch HNO3 thấy có khí màu vàng nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là A. xiđerit B. hematit C. manhetit D. pirit sắt Câu 43. Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là A. 15g B. 16g C. 17g D. 18g Câu 44. Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10g trong oxi dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là A. 0,86% B. 0,85% C. 0,84% D. 0,82% Câu 45. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +4, +6 D. +3, +4, +6 Trung taâm GDTX Bình Taân 4 Hoùa hoïc 12cb Câu 46. Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là A. +6 B. +4 C. +3 D. +2 Câu 47. Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +6. B. +2. C. +4. D. +3. Câu 48. Cho biết Cr có Z = 24. Cấu hình electron của Cr3+ là A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d3 D. [Ar]3d4 Câu 49. Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 B. Cr(OH)3 và Al(OH)3 C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3 Câu 50. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. K2O B. Na2O C. CaO D. CrO3 Câu 51. Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là A. Cr. B. Mg. C. Ag. D. Cu. Câu 52. Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 53. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O Câu 54. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ ? A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr Câu 55. Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau: -Tính oxi hoá mạnh -Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7 -Tan trong dung dịch kiềm tạo ra anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Mn2O7 Câu 56. Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78g crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là A. 13,5g B. 27g C. 40,5g D. 54g Câu 57. Cấu hình electron của ion Cu2+ là A. [Ar]3d7 B. [Ar]3d8 C. [Ar]3d9 D. [Ar]3d10 Câu 58. Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A. NO2 B. CuO C. SO2 D. CO2 Câu 59. Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Fe B. Cu C. Al D. Cr Câu 60. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là Cu6329 và Cu6529 Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị Cu6329 là A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%. Câu 61. Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A. Al2O3 B. K2O C. CuO D. MgO Câu 62. Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được kim loại đồng? A. Dung dịch FeCl3 B. Dung dịch NaHSO4 C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl D. Dung dịch HNO3 đặc nguội Câu 63. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là Trung taâm GDTX Bình Taân 5 Hoùa hoïc 12cb A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 64. Cho phản ứng Cu2O + H2SO4 loãng CuSO4 + Cu + H2O. Đây là phản ứng A. oxi hoá - khử, trong đó chất oxi hoá và chất khử là 2 chất khác nhau B. oxi hoá - khử nội phân tử C. tự oxi hoá - khử D. trao đổi Câu 65. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Cu và Ag. C. Na và Fe. D. Mg và Zn Câu 66. Cho 19,2g Cu vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO3, phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí NO (đktc) thu được là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 67. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 68. Cho 19,2g Cu vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M. Thể tích khí NO (duy nhất) thu được ở đktc là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 69. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 đậm đặc B. H2SO4 loãng C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 Câu 70. Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn Câu 71. Cho 7,68g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là A. 21,56g B. 21,65g C. 22,56g D. 22,65g Câu 72. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ? A. NO B. NO2 C. N2O D. NH3 Câu 73. Hoà tan hoàn toàn 19,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 74. Có 2 dung dịch axit là HCl và HNO3 đặc, nguội. Kim loại nào sau đây có thể dùng để nhận biết 2 dung dịch axit trên ? A. Fe B.Al C. Cr D. Cu Câu 75. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. X và Y có thể là A. đồng và sắt B. sắt và đồng C. đồng và bạc D. bạc và đồng Câu 76. Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần ? A. Pb, Ni, Sn, Zn B. Ni, Sn, Zn, Pb C. Pb, Sn, Ni, Zn D. Ni, Zn, Pb, Sn Câu 77. Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra ? A. Pb2+ + Sn Pb + Sn2+ B. Sn2+ + Ni Sn + Ni2+ C. Pb2+ + Ni Pb + Ni2+ D. Sn2+ + Pb Pb2+ + Sn Câu 78. Có các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Au3+, Pb2+. Ion có tính oxi hoá mạnh nhất và ion có tính oxi hoá yếu nhất lần lượt là A. Au3+ và Zn2+ B. Pb2+ và Ni2+ C. Ag+ và Zn2+ D. Ni2+ và Sn2+ Trung taâm GDTX Bình Taân 6 Hoùa hoïc 12cb Câu 79. Kim loại trong cặp oxi hoá - khử nào sau đây có thể phản ứng với ion Ni2+ trong cặp Ni2+/Ni? A. Pb2+/Pb B. Cu2+/Cu C. Sn2+/Sn D. Cr3+/Cr Câu 80. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. Câu 81. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 82. Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là A. 9,75 B. 3,25 C. 3,90 D. 6,50 Câu 83. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ? A. Zn B. Ni C. Sn D. Cr Câu 84. Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Sau khi lập phương trình hoá học của phản ứng, ta có số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử là A. 1 và 6 B. 3 và 6 C. 3 và 2 D. 3 và 8 Câu 85. Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 2,0 B. 8,5 C. 6,4 D. 2,2 Câu 86. Cho 32g hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 60g B. 80g C. 85g D. 90g Câu 87. Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ? A. ZnO B. Zn(OH)2 C. ZnSO4 D. Zn(HCO3)2 Câu 88. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hoá trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây ? A. MgSO4 B. CaSO4 C. MnSO4 D. ZnSO4 Câu 89. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 2,4 gam và 6,5 gam. B. 3,6 gam và 5,3 gam. C. 1,8 gam và 7,1 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam. Câu 90. Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất Zn, Sn và Pb cần khấy loại thuỷ ngân này trong A. Dung dịch Zn(NO3)2 B. Dung dịch Sn(NO3)2 C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. Dung dịch Hg(NO3)2 Câu 91. Hai mẫu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẫu tan hoàn toàn trong dung dịch HCl tạo ra 6,8g muối. Cho mẫu còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 thì khối lượng muố
File đính kèm:
- On tap C7SatCromDong DA.pdf