Giáo trình Bài tập về muối amoni, axit hno3, muối nitrat
Câu 1: Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?
A. Muối amoni kém bền với nhiệt B. Tất cả các muối amoni tan trong nước
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh D. dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ
BÀI TẬP VỀ MUỐI AMONI, AXIT HNO3, MUỐI NITRAT Câu 1: Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni? A. Muối amoni kém bền với nhiệt B. Tất cả các muối amoni tan trong nước C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh D. dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ Câu 2: Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch mất nhãn không màu: : A. B. C. D. Câu 3: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ C. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc D. thoát ra chất khí không màu, không mùi Câu 44: Chỉ dung dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: đựng trong các lọ mất nhãn? A. B. C. D. Câu 5: Cho 2,55 gam Amoniac tác dụng với H2SO4 thu được 17,25 gam muối . Vậy công thức của muối thu được là A. NH4HSO4 B. (NH4)2SO4 C. NH4HSO4 và (NH4)2SO4 D. tất cả đều đúng Câu 6: Thể tích khí (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam là: A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 0,56 lít D. 1,12 lít Câu 7: dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu A. đen sẫm B. vàng C. đỏ D. trắng đục Câu 8: Cho c¸c ph¶n øng ho¸ häc sau : Cu + HCl + NaNO3 ® CuCl2 + NO + NaCl + H2O Tổng hÖ sè c©n b»ng cña c¸c chÊt ë c¸c ph¶n øng trªn lµ: A. 21 B. 22 C. 23 D 24. Câu 9: Cho ph¶n øng ho¸ häc sau: FexOy+ HNO3 -> Fe(NO3)3+ NO+ H2O HÖ sè c©n b»ng cña c¸c chÊt trong ph¶n øng lÇn lît lµ: A. 3, (12x- 2y), 3x, (3x- 2y), (6x- y) B. 3, (6x- 2y), 3x, (3x- 2y), (3x- y) C. 3, (12x- 2y), 3x, (2y- 3x), (6x- y) D. 3, (2y- 6x), 3x, (2y- 3x) (y-3x) Câu 10: Cho ph¬ng tr×nh ph¶n øng: Al + HNO3 ->Al(NO3)3+ N2O+ N2+ H2O NÕu tØ lÖ Mol gi÷a N2O vµ N2 lµ 3:1 th× sau khi c©n b»ng ta cã tû lÖ Mol nAl:nN2O:nN2 lµ A. 23:3:1 B. 46:6:9 C. 46:2:3 D. 26:6:3 E. Đáp án khác Câu 11: Cho ptpư: Al + HNO3 ->Al(NO3)3+ NH4NO3+ H2O . tổng hệ số các chất phản ứng sau cân bằng là A. 24 B. 38 C. 30 D. 32 Câu 12: Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 13: Phản ứng giữa và dung dịch loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm: A. B. C. D. Câu 14: loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 15: loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 16: Kim loại tác dụng với dung dịch không tạo ra được chất nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 17: dung dịch nào dưới đây không hoà tan được kim loại ? A. dung dịch B. dung dịch C. dung dịch hỗn hợp và D. dung dịch axit Câu 18: Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ có khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây? A. và B. , và C. , và D. và Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn trong không khí thu được sản phẩm gồm A. B. C. D. Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn thu được các sản phẩm là A. B. C. D. Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn thu được các sản phẩm là A. B. C. D. Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn thu được các sản phẩm là A. B. C. D. Câu 23: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào ? A. B. C. D. Câu 24: Hiện tượng quan sát được khi cho vào dung dịch đặc là A. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra B. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh thoát ra C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra Câu 25: Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm (part per million). Nếu thừa ion NO3-sẽ gây ra một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin (một hợp chất gây ung thư trong đường tiêu hoá). Để nhận biết ion NO3- người ta dùng các hoá chất nào dưới đây? A. và B. và C. và D. và Câu 26: để nhận biết các dd không màu : NaNO3 , K2SO4 , Na2CO3, BaCl2 .ta có thể dung một thuốc thử nào sau đây. A. quì tím B. HCl C. H2SO4 D. tất cả đều đúng Câu 27: Cặp thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được các dung dịch axít loãng : HCl , HNO3 , H2SO4 , H3PO4 A. Cu , AgNO3 B. Fe , AgNO3 C. quì tím , NaOH D. Avà B đều đúng Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế từ các hoá chất nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 29: Để điều chế trong phòng thí nghiệm các hoá chất cần sử dụng là A. dung dịch và dung dịch đặc B. tinh thể và dung dịch đặc C. dung dịch và dung dịch đặc D. tinh thể và dung dịch đặc Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại với đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là A. nút ống nghiệm bằng bông khô B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn D. nút ông nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Câu 31: Một oxit nitơ có CTPT dạng , trong đó chiếm 30,43% về khối lượng. Oxit đó là chất nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 32: Đem nung nóng m gam một thời gian rồi dừng lại, làm nguội và đem cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam so với ban đầu. Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là: A. 1,88 gam B. 0,47 gam C. 9,4 gam D. 0,94 gam Câu 33: Nung 66,2 gam chì nitrat thu được 55,4 gam chất rắn . hiệu suất của phản ứng là A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 34: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M (hoá trị II) thu được 8 gam oxit tương ứng. M là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây? A. B. C. D. Câu 35: Nung 37,6 gam muối nitrat của kim loại M có hoá trị không đổi thu được 16 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. vậy kim loại M là A. Mg B. Ag C. Zn D. Cu Câu 36: Cho 34 gam muối nitrat của kim loại M có hoá trị n không đổi vào bình kín , nung bình đến khi phản ứng xảy hoàn toàn thu được 21,6 gam chất rắn B và hỗn hợp khí Z . vậy kim loại M là A. Mg B. Ag C. Zn D. Cu Câu 37: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp . Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hoà tan không đáng kể). Khối lượng trong hỗn hợp ban đâu là (phải tính cả lượng O2 trong pư với NO2) A. 28,2 gam B. 8,6 gam C. 4,4 gam D. 18,8 gam
File đính kèm:
- muoi amoni.doc