Giáo dục bảo vệ môi trường trong môn Sinh học 8
HS nắm đợc hậu quả của chặt phá cây xanh, phá rừng và các chất thải công nghiệp đối với hô hấp. Giáo dục ý thức cho HS bảo vệ cây xanh, trồng cây gây rừng, giảm thiểu chất thải độc vào không khí.
Ngoài yêu cầu vệ sinh trớc khi ăn và ăn chín uống sôi, còn phải bảo vệ môi trường nước, đất bằng cách sử dụng hợp lí thuốc bảo vệ thực vật và phân hóa học để có được thức ăn sạch.Học sinh hiểu được những điều kiện để đảm bảo chất lượng cuộc sống.
Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ cây xanh, trồng cây tạo bóng mát ở trường học và khu dân cư.
Chú ý tới chất lượng thức ăn. Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường nớc, đất bằng cách sử dụng hợp lý thuốc bảo vệ thực vật và phân hóa học để có được thức ăn sạch.
Chương trỡnh tớch hợp Giỏo dục bảo vệ mụi trường trong mụn sinh học 8 Lớp Tên bài Địa chỉ Nội dung giáo dục môi trường Ghi chú 8 Bài 22: Vệ sinh hô hấp Cần bảo vệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại. HS nắm đợc hậu quả của chặt phá cây xanh, phá rừng và các chất thải công nghiệp đối với hô hấp. Giáo dục ý thức cho HS bảo vệ cây xanh, trồng cây gây rừng, giảm thiểu chất thải độc vào không khí. Lồng ghép một phần 8 Bài 29: Hấp thụ chất dinh dỡng và thải phân Bài 30: Vệ sinh tiêu hóa. Bài 31: Trao đổi chất Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa khỏi các tác nhân có hại Ngoài yêu cầu vệ sinh trớc khi ăn và ăn chín uống sôi, còn phải bảo vệ môi trường nước, đất bằng cách sử dụng hợp lí thuốc bảo vệ thực vật và phân hóa học để có được thức ăn sạch.Học sinh hiểu được những điều kiện để đảm bảo chất lượng cuộc sống. Liên hệ 8 Bài 33: Thân nhiệt P.pháp phòng chống nóng lạnh Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ cây xanh, trồng cây tạo bóng mát ở trường học và khu dân cư. Lồng ghép một phần 8 Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống Nguyên tắc lập khẩu phần. Bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nớc tiểu - N.tắc lập khẩu phần. - Cần xây dựng thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu tránh các tác nhân có hại Chú ý tới chất lượng thức ăn. Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường nớc, đất bằng cách sử dụng hợp lý thuốc bảo vệ thực vật và phân hóa học để có được thức ăn sạch. Liên hệ 8 Bài 42: Vệ sinh da Phòng, chống bệnh ngoài da Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh nguồn nước, vệ sinh nơi ở và nơi công cộng Lồng ghép một phần 8 Bài 50: Vệ sinh mắt Bệnh về mắt Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, đặc biệt là giữ vệ sinh nguồn nước, không khí… Liên hệ 8 Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác Giáo dục cho HS ý thức phòng tránh ô nhiễm tiếng ồn, giữ cho môi trường yên tĩnh. Liên hệ 8 Bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai ảnh hưởng của sự gia tăng dân số và trình độ dân trí của nhân dân đối với việc khai thác, sử dụng tài nguyên động thực vật và khả năng đáp ứng của chúng đối với con người. Liên hệ Chương trỡnh tớch hợp Giỏo dục bảo vệ mụi trường trong mụn sinh học 9 Lớp Tên bài Địa chỉ Nội dung giáo dục môi trường Ghi chú 9 Bài 21 đến 24: Đột biến Tác nhân gây đột biến Cơ sở khoa học và nguyên nhân của một số bệnh ung thư ở người.Giáo dục học sinh có thái độ đúng trong việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, bảo vệ môi trường đất, nước. Liên hệ 9 Bài 29 : Bệnh và tật di truyền ở người Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh, tật di truyền Bệnh và tật di truyền ở người do ảnh hưởng của cỏc tỏc nhõn lý, húa học trong tự nhiờn, do ụ nhiễm mụi trường hoặc do rối loạn trong trao đổi chất nội bào Biện phỏp: Sử dụng đỳng qui cỏch cỏc thuốc trừ sõu, thuốc diệt cỏ, thuốc chữa bệnh Lồng ghép một phần 9 Bài 30: Di truyền học với con người Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trường. Cỏc chất phúng xạ vỏ cỏc húa chất cú trong tự nhiện hoặc do con người tạo ra đó làm tăng độ ụ nhiễm mụi trường, tăng tỉ lệ người mắc bệnh, tật di truyền. Giỏo dục học sinh cần đấu tranh chống vũ khớ hạt nhõn, vũ khớ húa học và phũng chống ụ nhiễm mụi trường Lồng ghép một phần 9 Bài 32: Cụng nghệ gen Khái niệm công nghệ sinh học Ứng dụng cụng nghệ sinh học để bảo tồn nguồn gen quớ hiếm và lai tạo ra cỏc giống sinh vật cú năng suất , chất lượng cao và khả năng chống chọi tốt là việc làm hết sức cần thiết và cú hiệu quả để bảo vệ thiờn nhiờn Liờn hệ 9 Bài 41 đến 46 - Môi tưrờng và các nhân tố sinh thái - ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên sinh vật và sự thích nghi của sinh vật với môi trường. Môi trường tác động đến sinh vật, đồng thời sinh vật cũng tác động trở lại làm môi trường thay đổi Lồng ghép, liên hệ 9 Bài 47: Quần thể sinh vật - Vai trò của quần thể sinh vật trong thiên nhiên và đời sống con người - Các yếu tố ảnh hưởng đến biến động và số lượng cá thể của quần thể và cân bằng quần thể. Lồng ghép, liên hệ. 9 Bài 48: Quần thể người Để có sự phát triển bền vững mỗi quốc gia phải phát triển dân số hợp lí. Dân số tăng ảnh hưởng tới nơi ở, nguồn nước, ô nhiễm môi trường, tàn phá rừng , tài nguyên khỏc Lồng ghép liên hệ 9 Bài 49: Quần xã sinh vật Các loài trong quần xã có quan hệ mật thiết với nhau. Số lượng luôn đợc khống chế ở mức độ phù hợp với môi trường, tạo nên sự cân bằng trong quần xã. Lồng ghép 9 Bài 50: Hệ sinh thái Các sinh vật trong quần xã gắn bú với nhau bởi nhiều mối quan hệ, trong đó quan hệ dinh dưỡng có vai trò quan trọng được thể hiện ở lưới, chuỗi thức ăn. Giáo dục HS ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học Lồng ghép 9 Bài 51-52: TH hệ sinh thái Giáo dục ý thức bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ hệ sinh thái Lồng ghép,liên hệ 9 Bài 53: Tác động của con người đối với môi trường - Nhiều hoạt động của con người gây hậu quả xấu đến môi trường: biến đổi số loài sinh vật, giảm hệ sinh thái hoang dã, hủy hoại thảm sinh vật gây lũ lụt, xói mòn… - Mỗi người đều phải có trách nhiệm trong công việc bảo vệ môi trường sống của mình. Lồng ghép 9 Bài 54: Ô nhiễm môi trường - Thực trạng ô nhiễm môi trường - Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường Lồng ghép 9 Bài 56, 57: TH: Tỡm hiểu tỡnh hỡnh mụi trường ở địa phương - hậu quả ụ nhiễm mụi trường - Biện phỏp phũng chống ụ nhiễm mụi trường - Cỏc biện phỏp phũng chống dịch sốt xuất huyết ở địa phương Lồng ghép 9 Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, phải sử dụng hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu hiện tại vừa đảm bảo duy trì lâu dài. Bảo vệ cây xanh Lồng ghép 9 Bài 59: Khôi phục môi trường gìn giữ thiên nhiên hoang dã Bảo vệ rừng hiện có, kết hợp với trồng cây gây rừng nhằm bảo vệ và khôi phục môi trường đang suy thoái. Mỗi chúng ta phải có trách nhiệm trong việc giữ gìn và cải tạo thiên nhiên Lồng ghép 9 Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái Các hệ sinh thái quan trọng: rừng, biển, nông nghiệp… Mỗi quốc gia, mọi người đều phải có trách nhiệm bảo vệ hệ sinh thái góp phần bảo vệ môi trường sống trên trái đất Lồng ghép 9 Bài 61: Luật bảo vệ môi trường Được ban hành nhằm góp phần ngăn chặn khắc phục những hậu quả xấu do hoạt động của con người và thiên nhiên gây ra cho môi trường tự nhiên Lồng ghép 9 Bài 62: TH Vận dụng luật bảo vệ môi trường ở địa phương Nâng cao ý thức của HS trong việc bảo vệ môi trường ở địa phương Lồng ghép 9 Bài 63: Ôn tập phần sinh vật và môi trường Tổng hợp các kiến thức bảo vệ môi trường Lồng ghép, liên hệ 9 Bài 66: Tổng kết chương trình toàn cấp Mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường Lồng ghép, liên hệ
File đính kèm:
- TICH HOP MT SINH 89.doc