Giáo án Vật lý lớp 10- tiết 15: Kiểm tra 1 tiết
1. Kiến thức
- Ôn lai các kiến thức đã học ở chương I.
2. Kỹ năng.
- Vận dụng để giải thích các hiện tượng và làm các bài tập
3. Thái độ
Nghiêm túc, chính xác, theo sự hướng dẫn của giáo viên
sinh thu bài kiểm tra Nhận xét về giờ kiểm tra HS: Nộp bài kiểm tra I. Đề kiểm tra II. Đáp án 4. Củng cố và luyện tập. - Ôn lại các kiến thức đã học 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Ôn tập -Chuẩn bị bài mới “Tổng hợp và phân tích lực”. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề kiểm tra 1 tiết theo chương trình Vật lí 10 Chuẩn, hình thức tự luận, 45 phút, 10 câu tự luận) I. Mục tiêu, nội dung kiểm tra (các chủ đề) Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương I, II mơn Vật lí lớp 10 trong Chương trình giáo dục phổ thơng. Nội dung cụ thể như sau: Chương I: Động học chất điểm. 1. Kiến thức - Nêu được chuyển động, chất điểm, hệ quy chiếu, mốc thời gian, vận tốc là gì. - Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng đều. - Nêu được vận tốc tức thời là gì. - Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều, chậm dần đều). - Viết được cơng thức tính gia tốc của một chuyển động biến đổi. - Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần đều. - Viết được cơng thức tính vận tốc vt = v0 + at, phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều x = x0 + v0t + at2. Từ đĩ suy ra cơng thức tính quãng đường đi được. - Nêu được sự rơi tự do là gì. Viết được các cơng thức tính vận tốc và đường đi của chuyển động rơi tự do. Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do. - Phát biểu được định nghĩa của chuyển động trịn đều. Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động trịn đều. - Viết được cơng thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động trịn đều. - Viết được cơng thức và nêu được đơn vị đo tốc độ gĩc, chu kì, tần số của chuyển động trịn đều. - Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ gĩc. - Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động trịn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm. - Viết được cơng thức cộng vận tốc v13 = v12 + v23. - Nêu được sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là gì và phân biệt được sai số tuyệt đối với sai số tỉ đối. 2. Kĩ năng - Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong một hệ quy chiếu đã cho. - Lập được phương trình chuyển động x = x0 + vt. - Vận dụng được phương trình x = x0 + vt đối với chuyển động thẳng đều của một hoặc hai vật. - Vẽ được đồ thị toạ độ của chuyển động thẳng đều. - Vận dụng được các cơng thức : vt = v0 + at, s = v0t + at2 ; = 2as. - Vẽ được đồ thị vận tốc của chuyển động biến đổi đều. - Giải được bài tập đơn giản về chuyển động trịn đều. - Giải được bài tập đơn giản về cộng vận tốc cùng phương (cùng chiều, ngược chiều). - Xác định được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối trong các phép đo. - Xác định được gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bằng thí nghiệm. 2. Hình thức kiểm tra: kiểm tra 1 tiết, tự luận 10 câu tự luận. a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Số tiết thực Trọng số LT VD LT VD Chương I. Động học chất điểm 14 10 7 7 50 50 Tổng 14 10 7 7 50 50 b) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) Chương I. Động học chất điểm 50 5 5 Cấp độ 3, 4 (Vận dụng) Chương I. Động học chất điểm 50 5 5 Tổng 100 10 10 3. Thiết lập khung ma trận KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Mơn: Vật lí lớp 10CB (Thời gian kiểm tra: 45 phút ) Phạm vi kiểm tra: Chương I, lớp 10 theo chương trình Chuẩn. Phương án kiểm tra: Tự luận. Tên Chủ đề Nhận biết (Cấp độ 1) Thơng hiểu (Cấp độ 2) Vận dụng Cộng Cấp độ thấp (Cấp độ 3) Cấp độ cao (Cấp độ 4) Chủ đề 1: Động học chất điểm (14 tiết) 1. Chuyển động cơ (1tiết) =7,15% Nêu được chuyển động cơ là gì. Nêu được chất điểm là gì. Nêu được hệ quy chiếu là gì. Nêu được mốc thời gian là gì. Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong hệ quy chiếu đã cho. 2. Chuyển động thẳng đều (1 tiết)=7,15% Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng đều. Nêu được vận tốc là gì. Lập được phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều. (1 câu) Vận dụng được phương trình x = x0 + vt đối với chuyển động thẳng đều của một hoặc hai vật. Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều (1 câu) 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều (2 tiết)=14,3% Nêu được vận tốc tức thời là gì. Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều, chậm dần đều). Nªu ®ỵc ®Ỉc ®iĨm cđa vect¬ gia tèc trong chuyĨn ®éng th¼ng nhanh dÇn ®Ịu, trong chuyĨn ®éng th¼ng chËm dÇn ®Ịu. (1 câu) Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều, chậm dần đều). Viết được cơng thức tính gia tốc của một chuyển động biến đổi. Viết được cơng thức tính vận tốc vt = v0 + at. Viết được phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều x = x0 + v0t + at2. Từ đĩ suy ra cơng thức tính quãng đường đi được. Vận dụng được các cơng thức : s = v0t + at2, = 2as. (2 câu) Vẽ được đồ thị vận tốc của chuyển động biến đổi đều. 4. Sự rơi tự do (1 tiết)=7,15% Nêu được sự rơi tự do là gì. Viết được các cơng thức tính vận tốc và quãng đường đi của chuyển động rơi tự do. Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do (1 câu) 5. Chuyển động trịn đều (2tiết)=14,3% Phát biểu được định nghĩa của chuyển động trịn đều. Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động trịn đều. Viết được cơng thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động trịn đều. Viết được cơng thức và nêu được đơn vị đo tốc độ gĩc, chu kì, tần số của chuyển động trịn đều. Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ gĩc. Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động trịn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm. (1 câu) Giải được bài tập đơn giản về chuyển động trịn đều. (1 câu) 6. Tính tương đối của chuyển động (1 tiết)=7,15% Viết được cơng thức cộng vận tốc . Giải được bài tập đơn giản về cộng vận tốc cùng phương (cùng chiều, ngược chiều). (1 câu) 7. Sai số của phép đo (1 tiết)=7,15% Nêu được sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là gì và phân biệt được sai số tuyệt đối với sai số tỉ đối Xác định được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối trong các phép đo. 8. Thực hành (1 tiết)=7,15% Xác định được gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bằng thí nghiệm (1 câu) Số câu (điểm) Tỉ lệ % 5 (5 đ) 50 % 5 (5 đ) 50 % 10 (10 đ) 100 % Trường THPT Hải Lăng Họ và tên:……………………. Đề chính thức Lớp :…………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 10 Năm học 2011-2012 MƠN: Vật Lý – Ban cơ bản Thời gian làm bài: 45phút; Mã đề thi VL132 I. Tự luận (10đ). Câu 1 (2 điểm) Một vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox với phương trình chuyển động: x=4+2.t (x đo bằng km và t đo bằng giờ). a. Vận tốc của vật chuyển động bằng bao nhiêu ? b. Vẽ đồ thị tọa độ-thời gian biểu diễn chuyển động của vật. Câu 2 (3 điểm) a. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều cĩ đặc điểm gì ? Gia tốc được đo bằng đơn vị nào ? b. Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h thì phanh gấp đi được quảng đường 20m thì dừng lại. Tính gia tốc của xe và thời gian xe chuyển động từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại ? Câu 3 (2điểm) a. Nêu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? b. Một vật rơi tự do khơng vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất. Chọn g=10m/s2. Tính thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến lúc chạm đất và vận tốc lúc vật vừa chạm đất. Câu 4(2đ): a. Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động trịn đều cĩ đặc điểm gì ? b. Một ơ tơ chuyển động trịn đều trên quỹ đạo trịn cĩ bán kính 50m với vận tốc 36km/h. Tìm tốc độ gĩc và gia tốc hướng tâm của ơ tơ ? Câu 5(1đ): Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều với dịng nước, vận tốc của thuyền so với nước là 18km/h. Vận tốc chảy của dịng nước so với bờ là 1,5 m/s. Xác định vận tốc của thuyền đối với bờ sơng ? ----------- Hết nội dung đề thi ---------- Phần bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trường THPT Hải Lăng Họ và tên:……………………. Đề chính thức Lớp :…………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 10 Năm học 2011-2012 MƠN: Vật Lý – Ban cơ bản Thời gian làm bài: 45phút; Mã đề thi VL389 I. Tự luận (10đ). Câu 1 (2 điểm) Một vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox với phương trình chuyển động: x=2+4.t (x đo bằng km và t đo bằng giờ). a. Vận tốc của vật chuyển động bằng bao nhiêu ? b. Vẽ đồ thị tọa độ-thời gian biểu diễn chuyển động của vật. Câu 2 (3 điểm) a. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều cĩ đặc điểm gì ? Gia tốc được đo bằng đơn vị nào ? b. Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h thì phanh gấp đi được quảng đường 25m thì dừng lại. Tính gia tốc của xe và thời gian xe chuyển động từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại ? Câu 3 (2điểm) a. Nêu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? b. Một vật rơi tự do khơng vận tốc đầu từ độ cao 20m xuống đất. Chọn g=10m/s2. Tính thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến lúc chạm đất và vận tốc lúc vật vừa chạm đất. Câu 4(2đ): a. Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động trịn đều cĩ đặc điểm gì ? b. Một ơ tơ chuyển động trịn đều trên quỹ đạo trịn cĩ bán kính 25m với vận tốc 36km/h. Tìm tốc độ gĩc và gia tốc hướng tâm của ơ tơ ? Câu 5(1đ): Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều với dịng nước, vận tốc của thuyền so với nước là 18km/h. Vận tốc chảy của dịng nước so với bờ là 1,5 m/s. Xác định vận tốc của thuyền
File đính kèm:
- Tiet 15.doc