Giáo án Vật lý 8 Tiết 9 – bài 7- Áp suất
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Sau bài học, HS:
- Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
2. Kĩ năng:
Sau bài học, HS:
- Vận dụng công thức
3. Thái độ:
+ HS:
- HS biết vận dụng cách làm tăng giảm áp suất trong cuộc sống.
II. CÂU HỎI QUAN TRỌNG:
- Những câu hỏi nhấn mạnh đến sự hiểu biết, đem lại sự thay đổi của quá trình học tập:
- Những câu hỏi mà bài học có thể trả lời: & C
- Những câu hỏi bao quát để HS ứng dụng KT, KN vào thực tế:
III. ĐÁNH GIÁ:
Bằng chứng đánh giá:
Ngày soạn: Ngày giảng: 8A: 8B: 8C: TIẾT 9 – BÀI 7 ÁP SUẤT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Sau bài học, HS: - Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. 2. Kĩ năng: Sau bài học, HS: - Vận dụng công thức 3. Thái độ: + HS: - HS biết vận dụng cách làm tăng giảm áp suất trong cuộc sống. II. CÂU HỎI QUAN TRỌNG: - Những câu hỏi nhấn mạnh đến sự hiểu biết, đem lại sự thay đổi của quá trình học tập:Ì - Những câu hỏi mà bài học có thể trả lời:Ò & C - Những câu hỏi bao quát để HS ứng dụng KT, KN vào thực tế:ß III. ĐÁNH GIÁ: Bằng chứng đánh giá: * - Cách mà HS thể hiện mức độ hiểu của mình: Trong bài giảng Sau bài giảng + Làm x + Nói, giải thích x + Đọc x + Viết x * - Các hình thức đánh giá: Trong bài giảng Sau bài giảng + Bài tập ứng dụng x x + Quan sát x + Bài tập viết1 x + Bài tập viết2 x * - Các công cụ đánh giá: Trong bài giảng Sau bài giảng + Đánh giá theo thang điểm x + Đánh giá bằng điền phiếu(có/không) + Đánh giá theo sơ đồ học tập IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Tư liệu: + Đồ dùng: - GV: Tranh vẽ to hình 7.1 - HS: Bột( cát); 12 miếng kim loại; 4 khay đựng bột. + Trang thiết bị: V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ïHoạt động 1: Ổn định tổ chức – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề vào bài mới: - Mục tiêu: - Thời gian:(6 phút): - Phương pháp:+ Khuyến khích – Tham gia:(Đàm thoại; Tìm tòi từng phần; làm sáng tỏ giá trị; Thảo luận tham gia; .Tình huống quan hệ ) - Phương tiện, tư liệu: - Diễn biến: u Ổn định tổ chức: v Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của trò Hoạt động của thầy ²Trả lời câu hỏi : + Lực ms trượt sinh ra khi 1 vật trượt trên bề mặt của 1 vật khác. +Lực ms lăn sinh ra khi 1 vật lăn trên bề mặt 1 vật khác. + Lực ma sát nghỉ có TD giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của vật khác. ²Nhận xét câu trả lời của bạn ²Nêu câu hỏi: + Lực ma sát trượt, ma sát lăn sinh ra khi nào? hãy cho ví dụ trong đời sống và kĩ thuật. (5đ) +Lực ma sát nghỉ có tác dụng gì? Hãy nêu ví dụ trong đời sống và kĩ thuật? (5đ) w Đặt vấn đề ïHoạt động 2:Nghiên cứu áp lực là gì? - Mục tiêu: - Thời gian:(10 phút): - Phương pháp: + Khuyến khích – Tham gia:(Đàm thoại; Tìm tòi từng phần; làm sáng tỏ giá trị; Thảo luận tham gia; + Vấn đề nghiên cứu:(Thảo luận giải quyết vấn đề; tranh luận động não; Nghiên cứu ngẫu nhiên; Nghiên cứu tổng hợp hóa; Xử lí tình huống; Nghiên cứu độc lập)=Vấn đáp, thực nghiệm, quan sát, phân tích, khái quát hóa và rút kết luận. - Phương tiện, tư liệu: - Diễn biến: Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng ² Từng HS đọc thông tin mục1, nêu định nghĩa áp lực. ²Từng HS hoàn thành C1. C1:Lực của máy kéo tác dụng lên mặt đường; lực của ngón tay tác dụng lên đầu đinh; lực của mũi đinh tác dụng lên gỗ là áp lực ² Yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 và nêu câu hỏi: Ì Áp lực là gì? Ì Hãy nêu ví dụ về áp lực? Ì Hãy chỉ ra trong hình 7.3 lực nào là áp lực? I. Áp lực là gì? - Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. - VD: Lực của người tác dụng lên mặt sàn nhà… ïHoạt động 3: Nghiên cứu áp suất - Mục tiêu: - Thời gian:(15 phút). - Phương pháp: + Khuyến khích – Tham gia:(Đàm thoại; Tìm tòi từng phần; làm sáng tỏ giá trị; Thảo luận tham gia; + Vấn đề nghiên cứu:(Thảo luận giải quyết vấn đề; tranh luận động não; Nghiên cứu ngẫu nhiên; Nghiên cứu tổng hợp hóa; Xử lí tình huống; Nghiên cứu độc lập) - Phương tiện, tư liệu: - Diễn biến: Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng ² Từng HS nghe GV giới thiệu dụng cụ, quan sát hình 7.4(sgk) ²Tiến hành TN theo nhóm, quan sát và ghi kq vào bảng 7.1( VBT) ² Thảo luận nhóm, đại diện nhóm trả lời C2, C3 C2: +F2>F1; S2 =S1; h2 >h1 +F3= F1; S3 h1 C3: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực càng mạnh và diện tích bị ép càng nhỏ. ²Từng HS nêu được TD của áp lực phụ thuộc vào 2 yếu tố là: + Độ lớn của áp lực + Diện tích bị ép. ² Giới thiệu dụng cụ và cách tiến hành TN hình 7.1(sgk/26) ²Yêu cầu HS làm TN theo các bước : Ì Bố trí TN như hình 7.4 Ì Quan sát độ nún của các miếng kim loại trong hình. Ì Hoàn thành lết quả TN vào bảng 7.1( VBT) ² Đề nghị đại diện nhóm đọc kết quả TN và nêu câu hỏi : Ì Tác dụng của áp lực càng lớn khi nào? Ì Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào yếu tố nào? II. . Áp suất. 1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào yếu tố nào? *Thí nghiệm(Hình 7.4) *Kết luận: -Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực càng mạnh và diện tích bị ép càng nhỏ. -Tác dụng của áp lực phụ thuộc phụ thuộc vào độ lớn của áp lực và diện tích bị ép, ïHoạt động 4: Giới thiệu công thức tính áp suất. - Mục tiêu: - Thời gian:(5 phút). - Phương pháp:+ Thông báo – Thu nhận:(Trình bày tài liệu; Giải thích minh họa; Thuyết trình; Giảng giải; Dặn dò giao nhiệm vụ) - Phương tiện, tư liệu: - Diễn biến: Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng ²Từng HS đọc thông tin mục 2 trả lời câu hỏi của GV -HS1nêu ĐN áp suất. -HS2 nêu CT tính áp suất. -HS3 nêu đơn vị áp suất. ß²Từng HS ghi nhớ: 1N/cm2=10000N/m2 ² Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 và nêu câu hỏi: Ì áp suất là gì? Ì Nêu công thức tính áp suất? Ì Từ công thức tính áp suất hãy cho biết đơn vị của áp suất? Ì Nếu đơn vị diện tích là cm2 thì khi đó áp suất được tính bằng đơn vị gì? 1N/cm2 =? N/m2? 2. Công thức tính áp suất. + Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. + P = Trong đó: p là áp suất, F là áp lực, S là diện tích bị ép. + Đơn vị của áp suất: - Là N/m2, khi đơn vị lực là N; đơn vị diện tích là m2. - Hoặc là paxcan( Pa) 1N/m2 = 1Pa ïHoạt động 5: Củng cố - Vận dụng - Mục tiêu: - Thời gian:( 7 phút): - Phương pháp: - Phương tiện, tư liệu: - Diễn biến: Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng ²Từng HS vận dụng thực hiện câu C4, C5 ²Tham gia thảo luận lớp câu C5, thống nhất, ghi vở. ²Từng HS Hoàn thành C5 vào bảng phụ. ²Đánh giá kq học tập thông qua việc chấm bài cho bạn. ²Từng HS trả lời câu hỏi, chốt lại kiến thức bài học. ²Yêu cầu HS vận dụng làm C4 và C5 ²Tổ chức HS thảo luận câu C4 *Gợi ý: ß Để tăng áp suất ta phải làm gì? Nêu ví dụ về việc tăng áp suất trong thực tế? ß Để giảm áp suất ta phải làm gì? Nêu ví dụ về việc giảm áp suất trong thực tế? ß ² Yêu cầu HS thực hiện C5 và trả lời câu hỏi nêu ra ở phần mở bài. *Gợi ý: +Tính áp suất của xe, ô tô lên mặt đường. +So sánh 2 áp suất đó. ß ²Nêu câu hỏi, chốt lại kiến thức bài học. +áp lực là gì? Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào yếu tố nào? +áp suất là gì? tính áp suất bằng công thức nào? nêu đơn vị của áp suất? II. Vận dụng: (sgk/24) C4:+ Để tăng áp suất ta phải tăng áp lực, giảm diện tích bị ép. -VD: Xẻng lưỡi mỏng, nhọn dễ súc đất hơn.. +Để giảm áp suất ta phải giảm áp lực, tăng diện tích bị ép. -VD: Móng nhà to, rộng hơn chân tường nhà. C5: +áp suất của xe tăng. +áp suất của ô tô: +áp suất của ô tô lớn hơn áp suất của xe tăng rất nhiều nên ô tô không đi lại được. ïHoạt động 6: Hướng dẫn về nhà - Mục tiêu: - Thời gian:(2 phút): - Phương pháp: - Phương tiện, tư liệu: - Diễn biến: Hoạt động của trò Hoạt động của thầy +Làm bài tập 7.1-> 7.6(sbt). +Học thuộc nội dung ở phần ghi nhớ và đọc phần có thể em chưa biết(SGK/27) +Đọc trước bài 8(sgk/28;29). ²Giao bài cho HS. VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO: SGK Vật lí 8; SGV Vật lí 8; SBT Vật lí 8... VII. RÚT KINH NGHIỆM: 8A 8B 8C - Thời gian giảng toàn bài: - Thời gian dành cho từng phần, hoạt động - Nội dung kiến thức: - Phương pháp dạy học: - Đồ dùng dạy – học: - Tình hình lớp-HS - RKN Khác: ð PHẦN KÍ, DUYỆT:
File đính kèm:
- T9 - B7.doc