Giáo án Vật lý 8 Tiết 8- Kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu:

1/ Phạm vi kiến thức : tù bài 1 đến bài 6 ( Bài 1 chuyển động cơ học - Bài 6 Lực ma sát )

 * Đối với học sinh:

 - Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.

 - Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm

 - Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.

 * Đối với giáo viên:

 Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viện thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn

II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận ( TN 70% TL 30% ).

III. Ma trận đề kiểm tra

1/ Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình

 

doc9 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1931 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 8 Tiết 8- Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
8A:
8B:
8C:
TIẾT 8 
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1/ Phạm vi kiến thức : tù bài 1 đến bài 6 ( Bài 1 chuyển động cơ học - Bài 6 Lực ma sát )
	* Đối với học sinh:
	- Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.
	- Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm
	- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.
	* Đối với giáo viên:
	Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viện thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn
II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận ( TN 70% TL 30% ).
III. Ma trận đề kiểm tra
1/ Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
TS tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chuyển động cơ họcvận tốc
3
3
2.1
0.9
35
15
Biểu diễn lực- sự cậnlực-Quán tính-Lực ma sát
3
3
2.1
0.9
35
15
Tổng
6
6
4.2
1.8
70
30
2/ Số câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề KT ở mỗi cấp độ.
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
TS
TN
TL
Chuyển động cơ họcvận tốc (LT )
35
5.95=6
5(2.5)Tg: 10'
1(1đ)Tg:6'
3.5đTg: 16
Biểu diễn lực- sự cậnlực-Quán tính-Lực ma sát (LT)
35
5.95=6
5(2.5)Tg:10'
2.5đTg: 10
Chuyển động cơ họcvận tốc (VD )
15
2.55=3
2(1đ)Tg:4'
1(1đ)Tg: 6'
2đTg: 10
Biểu diễn lực- sự cậnlực-Quán tính-Lực ma sát (VD)
15
2.55=2
2(1đ)Tg: 4'
1(1đ)Tg:5'
2đTg: 9
Tổng
100
17
14
3
10TG: 45'
3/ Ma trận đề kiểm tra.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ họcvận tốc 
 - Nhận biết được chuyển động cơ học
- Nhận biết được vận tốc trung bình
-Nhận biết được chuyển động đều, không đều
-Áp dụng công tính vận tốc 
 - Hiểu được trong lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc.
- Tính tương đối của chuyển đọng và đứng yên.
 -Vận dụng được công thức tính vận tốc
Số câu hỏi
4
3
2
Số điểm
2
1.5
2
Biểu diễn lực- sự cậnlực-Quán tính-Lực ma sát 
-Nhận biết được tác dụng của quán tính
-Nhận biết nguyên nhân làm tăng hoặc giảm lực ma sát
-Nhận biết được các tác dụng của lực ma sát
-Nhận biết được lực cân bằng
- Xác định lực nào là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc
- Xác định được tác dụng của hai lực cân bằng
-Chỉ ra được tác hại của lực ma sát
Số câu hỏi
4
3
1
Số điểm
2
1.5
1
TS điểm
4
3
3
TS câu hỏi
8
6
3
IV. Nội dung đề
I.TRẮC NGHIỆM: (Chọn câu trả lời đúng nhất)
1. Để nhận biết một ô tô chuyển động trên đường, có thể chọn cách nào sau đây ?
Quan sát bánh xe ô tô xem có quay không ?
Quan sát người lái xe có trong xe hay không ?
Chọn một vật cố định trên mặt đường làm mốc, rồi kiểm tra xem vị trí của xe ô tô có thay đổi so với vật mốc đó hay không ?
Quan sát số chỉ của công tơ mét (đồng hồ chỉ vận tốc của xe) xem kim có chỉ một số nào đó hay không ?
2. Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi là 15km/h. Hỏi quãng đường đi được là bao nhiêu km ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
10 km.
40 km.
15 km.
Một kết quả khác.
3. Khi nói ô tô chạy từ Cần Thơ đến TP. Hồ Chí Minh với vận tốc 50km/h là nói tới vận tốc nào ?
Vận tốc trung bình.
Vận tốc tại một thời điểm nào đó.
Trung bình các vận tốc.
Vận tốc tại một vị trí nào đó.
4. Quan sát một vật được thả rơi từ trên cao xuống, hãy cho biết tác dụng của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lí nào thay đổi ?
Khối lượng.
Khối lượng riêng.
Trọng lượng.
Vận tốc.
5. Đặt một con búp bê đứng yên trên xe lăn rồi bất chợt đẩy xa chuyển động về phía trước. Hỏi búp bê sẽ ngã về phía nào ?
Ngã về phía trước.
Ngã ra phía sau.
Ngã sang phải.
Ngã sang trái.
6. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cần tăng ma sát ?
Bảng trơn và nhẵn quá.
Khi quẹt diêm.
Khi phanh gấp, muốn cho xe dừng lại.
Các trường hợp trên đều cần tăng ma sát.
7. Người lái đò ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng?
 A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước
 B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước
 C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
 D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
8. Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều ?
 A. Vận động viên trượt tuyết từ trên núi xuống
 B. Vận động viên chạy 100m về đích
 C. Máy bay bay từ Hà nội vào Thành Phố Hồ Chí Minh
 D. Không có chuyển động nào kể trên là chuyển động đều
9. Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang đứng yên vận tiếp tục đưng yên
 A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương
 B. Hai lực cùng phương, ngược chiều
 C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều
 D. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm cùng một đường thẳng, ngược chiều
10. Cặp lực nào sau đây là cặp lực cận bằng ?
 A. 
 B. 
 C. 
D. 
11. Nếu các vật chịu tác dụng của các lực không cân bằng, thì các lực này không thể làm vật.
 A. đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
 B. đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
 C. đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
 D. bị biến dạng.
12. Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để truyền cho nó một vận tốc. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì
 A. trọng lực
 B. quán tính
 C. lực búng của tay
 D. lực ma sát
13. Trường hợp nào sau đây lực ma sát có hại
 A. Khi kéo co lực ma sát giữ chân của vận động viên với mặt đất, giữa tay của vận động viên với sợi dây kéo.
 B. Khi máy vận hành, ma sát giữa ổ trục và các bánh răng làm máy móc bị mòn đi
 C. Rắc cát lên đường ray khi tàu lên dốc.
 D. Rắc nhựa thông vào bề mặt của dây cu roa, vào dây cung của đàn vi ô lông, đàn cò.
14. Hãy chọn câu đúng.
 Trong các lực xuất hiện sau đây, lực nào không phải là lực ma sát ?
 A. Lực kéo căng dây cao su
 B. Lực làm mòn đế dầy
 C. lực xuất hiện khi lốp xe lăn trên đường
 D. lực xuất hiện khi kéo khúc gỗ trên đường
II/ TỰ LUẬN:
1. Hai người đi xe đạp. Người thứ nhất đi quãng đường 500m hết 2 phút. Người thứ hai đi được quãng đường 7,5km hết 0.5 giờ.
a/ Người nào đi nhanh hơn ? 1 đ )
b/ Nếu hai người khởi hành cùng một lúc và đi cùng chiều thì sau 20 phút, hai người cùng đi được bao nhiêu km ? (1 đ )
2. Biểu diễn trọng lực của một vật có khối lượng 5kg
Chọn tỷ xích 1cm ứng với 10N(1đ)
-------Hết-------
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
C
A
A
C
B
D
A
D
D
D
C
D
B
A
II/ Tự luận:
1
a/. Hai người đi bằng nhau.(1đ)
b/. S = v.t = 250m/ph x 20ph = 5000m(1đ)
2
8
1Cm
10N
p
V. RÚT KINH NGHIỆM:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Sau bài học, HS:
2. Kĩ năng:
Sau bài học, HS:
3. Thái độ:
+ HS:
II. CÂU HỎI QUAN TRỌNG:
- Những câu hỏi nhấn mạnh đến sự hiểu biết, đem lại sự thay đổi của quá trình học tập:
+
- Những câu hỏi mà bài học có thể trả lời:
+
- Những câu hỏi bao quát để HS ứng dụng KT, KN vào thực tế:
+
III. ĐÁNH GIÁ:
Bằng chứng đánh giá:
* 
- Cách mà HS thể hiện mức độ hiểu của mình:
Trong bài giảng
Sau bài giảng
+ Làm
+ Nói, giải thích
+ Đọc
+ Viết
*
- Các hình thức đánh giá:
Trong bài giảng
Sau bài giảng
+ Bài tập ứng dụng
+ Quan sát
+ Bài tập viết
+ Bài tập viết
*
- Các công cụ đánh giá:
Trong bài giảng
Sau bài giảng
+ Đánh giá theo thang điểm
+ Đánh giá bằng điền phiếu(có/không)
+ Đánh giá theo sơ đồ học tập
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Tư liệu:
+ Đồ dùng:
- GV:
- HS:
+ Trang thiết bị:
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ïHoạt động 1:
- Mục tiêu: Ổn định tổ chức – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề vào bài mới:
- Thời gian:
- Phương pháp:
- Phương tiện, tư liệu:
- Diễn biến:
u Ổn định tổ chức: 
v Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
w Đặt vấn đề vào bài mới:
ïHoạt động 2:
- Mục tiêu: 
- Thời gian:
- Phương pháp:
- Phương tiện, tư liệu:
- Diễn biến:
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
ïHoạt động 3:
- Mục tiêu: 
- Thời gian:
- Phương pháp:
- Phương tiện, tư liệu:
- Diễn biến:
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
ïHoạt động 4:
- Mục tiêu: 
- Thời gian:
- Phương pháp:
- Phương tiện, tư liệu:
- Diễn biến:
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
ïHoạt động 5:
- Mục tiêu: 
- Thời gian:
- Phương pháp:
- Phương tiện, tư liệu:
- Diễn biến:
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
ïHoạt động 6: Củng cố - Vận dụng
- Mục tiêu: 
- Thời gian:
- Phương pháp:
- Phương tiện, tư liệu:
- Diễn biến:
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
ïHoạt động 7: Hướng dẫn về nhà
- Mục tiêu: 
- Thời gian:
- Phương pháp:
- Phương tiện, tư liệu:
- Diễn biến:
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
SGK Vật lí 9; SGV Vật lí 9; SBT Vật lí 9...
VII. RÚT KINH NGHIỆM:
8A
8B
8C
- Thời gian giảng toàn bài:
- Thời gian dành cho từng phần, hoạt động
- Nội dung kiến thức:
- Phương pháp dạy học:
- Đồ dùng dạy – học:
- Tình hình lớp-HS
- RKN Khác:
ð PHẦN KÍ, DUYỆT:

File đính kèm:

  • docT8 - KIỂM TRA.doc