Giáo án Vật lý 6 tiết 29 Bài 24 : Sự nóng chảy và sự đông đặc

I – MỤC TIÊU :

 Kiến thức : Nhận biết và phát biểu được những đặc trưng của sự nóng chảy.

 Kỹ năng : Vận dụng được kiến thức trên để giải thích một số hiện tượng đơn giản.

 Thái độ : Bước đầu khai thác bảng ghi kết quả thí nghiệm để vẽ đường biểu diễn và rút ra kết luận cần thiết.

 II – PHƯƠNG TIỆN :

 Học sinh : Đọc nội dung bài ở nhà .

Giáo viên : - Dự kiến phương pháp: quan sát , thí nghiệm , giải thích , phân tích . . .

 - Biện pháp: giáo dục ý thức học tập của học sinh , liên hệ vận dụng vào cuộc sống .

 - Phương tiện:

Chuẩn bị cho học sinh: một tờ giấy kẻ ơ vuơng thơng dụng khổ tập học sinh để vẽ đường biểu diễn.

 Chuẩn bị cho gio vin: một giá đỡ thí nghiệm, một kiềng đun và lưới đốt, hai kẹp vạn năng, một cốc đun, một nhiệt kế chia độ tới 100oC, đèn cồn, băng phiến tán nhỏ, khăn lau, một bảng treo có kẻ ô vuông.

 - Yêu cầu học sinh: Học bài SGK trang 75 và làm bài tập sách bài tập .

 - Tài liệu tham khảo:+ GV: Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS: SGK

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

1.Ổn định lớp.(1P)

2.Kiểm tra bài cũ.(4P) : Sửa bi kiểm tra 1 tiết v pht bi.

3.Tiến hành bài mới :(34P)

- Lời vào baì :(2p) : Tổ chức tình huống học tập . Dựa vo phần mở đầu của bài để tổ chức tình huống học tập.

Hoạt động 1( 5 p) : Sự nĩng chảy:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1488 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 6 tiết 29 Bài 24 : Sự nóng chảy và sự đông đặc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 29 – TUẦN 29	 	 NGÀY SOẠN : 08/03/2010 
	 	 NGÀY DẠY : 15/03/2010
BÀI 24 : SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
NGÀY SOẠN : 19/03/2009	 
I – MỤC TIÊU : 
 Kiến thức : Nhận biết và phát biểu được những đặc trưng của sự nĩng chảy.
 Kỹ năng : Vận dụng được kiến thức trên để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
 Thái độ : Bước đầu khai thác bảng ghi kết quả thí nghiệm để vẽ đường biểu diễn và rút ra kết luận cần thiết.
 II – PHƯƠNG TIỆN :
 Học sinh : Đọc nội dung bài ở nhà . 	
Giáo viên : - Dự kiến phương pháp : quan sát , thí nghiệm , giải thích , phân tích . . . 
 - Biện pháp : giáo dục ý thức học tập của học sinh , liên hệ vận dụng vào cuộc sống . 
 - Phương tiện : 
Chuẩn bị cho học sinh: một tờ giấy kẻ ơ vuơng thơng dụng khổ tập học sinh để vẽ đường biểu diễn.
 Chuẩn bị cho giáo viên: một giá đỡ thí nghiệm, một kiềng đun và lưới đốt, hai kẹp vạn năng, một cốc đun, một nhiệt kế chia độ tới 100oC, đèn cồn, băng phiến tán nhỏ, khăn lau, một bảng treo cĩ kẻ ơ vuơng.
 - Yêu cầu học sinh : Học bài SGK trang 75 và làm bài tập sách bài tập . 
 - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1.Ổn định lớp.(1P)
2.Kiểm tra bài cũ.(4P) : Sửa bài kiểm tra 1 tiết và phát bài.
3.Tiến hành bài mới :(34P)
Lời vào baì :(2p) : Tổ chức tình huống học tập . Dựa vào phần mở đầu của bài để tổ chức tình huống học tập.
Hoạt động 1( 5 p) : Sự nĩng chảy:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Giới thiệu thí nghiệm về sự nĩng chảy:
– Giáo viên lắp ráp thí nghiệm về sự nĩng chảy của băng phiến (H 24.1).
– Giáo viên giới thiệu cách làm thí nghiệm, kết quả và trạng thái của băng phiến.
Hs theo dỏi và làm theo sự hướng dẫn của giáo viên 
Ghi cho tới nhiệt độ của băng phiến đạt đến 86oC ta được bảng 24.1.
I. Sự nĩng chảy:
Dùng đèn cồn đun nước và theo dõi nhiệt độ của băng phiến. khi nhiệt độ băng phiến lên tới 60oC thì cứ sau 1 phút lại ghi nhiệt độ và nhận xét về thể (răn hay lỏng) của băng phiến vào bảng theo dõi.
Hoạt động 2(11p) : Sự nĩng chảy : (tt)
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
– Hướng dẫn học sinh vẽ các trục: trục thời gian, trục nhiệt độ.
– Cách biểu diễn các giá trị trên các trục: trục thời gian bắt đầu từ phút 0, cịn trục nhiệt độ bắt đầu từ nhiệt độ 60oC.
– Cách xác định một điểm biểu diễn trên đồ thị.
– Cách nối các điểm biểu diễn thành đường biểu diễn.
– Tổ chức thảo luận ở lớp về các câu trả lời của học sinh.
– Học sinh vẽ đường biểu diễn vào giấy kẻ ơ theo hướng dẫn của giáo viên.
1. Phân tích kết quả thí nghiệm.
– Trục nằm ngang là trục thời gian, mỗi cạnh của ơ vuơng nằm trên trục này biểu thị 1 phút.
– Trục thẳng đứng là trục nhiệt độ ứng với thời gian đun ta được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến khi nĩng chảy.
– Nối các điểm xác định nhiệt độ ứng với thời gian đun ta được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến khi nĩng chảy.
Hoạt động 3(6) Sự nĩng chảy : (tt)
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Căn cứ vào đường biểu diễn học sinh trả lời các câu hỏi sau đây:
C1: Nhiệt độ băng phiến thay đổi thế nào? Đường biểu diễn từ phút 0 đến 6 là đường thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang.
C2: Nhiệt độ nào băng phiến bắt đầu nĩng chảy?Băng phiến tồn tại ở thể nào?
C3: Trong suốt thời gian nĩng chảy nhiệt độ của băng phiến cĩ thay đổi khơng? Đường biểu diễn từ phút thứ 8 đến 11 là nằm nghiêng hay nằm ngang?
C4: Khi băng phiến đã nĩng chảy hết thì to thay đổi như thế nào? Đường biểu diễn từ phút thứ 11 đến 15 là nằm ngang hay nằm nghiêng?
Học sinh thực hiện cá nhân trả lời câu hỏi dưới sự hướng dẫn của giáo viên
C1: Nhiệt độ tăng dần.
Đoạn thẳng nằm nghiêng.
C2: Nĩng chảy ở 80oC, thể rắn và lỏng.
C3: Nhiệt độ khơng thay đổi.
Đoạn thẳng nằm ngang.
C4: Nhiệt độ tăng.
Đoạn thẳng nằm nghiêng.
Hoạt động 4(10p) : Sự nĩng chảy : (tt)
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
C5: Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống.
Học sinh thực hiện cá nhân trả
 2. Rút ra kết luận:
a. Băng phiến nĩng chảy ở 80oC, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nĩng chảy băng phiến.
b. Trong thời gian nĩng chảy, nhiệt độ băng phiến khơng thay đổi.
4/ Củng cố – tổng kết (04p)
Băng phiến nĩng chảy ở bao nhiêu oC.
Trong suốt thời gian nĩng chảy, nhiệt độ băng phiến như thế nào?
5/ Hướng dẫn học sinh về nhà (2p)
Học sinh xem trước nội dung về sự đơng đặc trong sách giáo khoa.
Bài tập về nhà: bài tập 24 – 25.1 (Sách bài tập).
 Xem trước bài 25
IV – RÚT KINH NGHIỆM
************************************************

File đính kèm:

  • doctiet 29 BAI 24 .doc
Giáo án liên quan