Giáo án tự chọn và tăng cường 11 - Học kì II
luyện tập Vectơ
I-Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
Giúp học sinh củng cố lại:
- Quy tắc hình hộp để cộng vectơ trong không gian;
- Khái niệm và điều kiện đồng phẳng của ba vectơ trong không gian
2.Về kĩ năng:
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong không gian
- Thực hiện được phép, cộng, trừ vectơ, nhân vectơ với một số. Xác định được tích vô hướng của hai vectơ, sự bằng nhau của hai vectơ trong không gian
- Biết xét sự đồng phẳng hoặc không đồng phẳng của ba vectơ trong không gian
3.Về t duy thái độ:
- Thấy được sự phát triển toán học, thấy được tính chặt chẽ của toán học khi phát triển mở rộng kiến thức
II- Kiến thức trọng tâm:
1. Chứng minh các đẳng thức vectơ
2. Chứng minh ba vectơ đồng phẳng
tổng của hai vectơ và GV: Nhận xét bài làm của học sinh HS: Tiếp thu ghi nhớ GV: gọi học sinh lên bảng vẽ hình Muốn chứng minh ba vectơ đổng phẳng ta phải chứng minh điều gì dựa vào định nghĩa Chứng minh ba vectơ cùng song song với một mặt phẳng Chứng minh song song với mp nào ? GV” Nhận xét bài làm của học sinh HS: tiếp thu ghi nhớ Bài 2: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ . Chứng minh rằng: a. ; b. c. Bài giải: a. b. c. Bài 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng: a. b. Bài giải: a. Bài 6: Cho hình tứ diện ABCD.Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng Bài giải: Ta có: vì Bài 9: (1) (2) Cộng (1) với (2) ta được : Vậy Do đó ba vectơ đồng phẳng Bài 10: Ta có KI//EF// AB nên KI// mp(ABC), FG//BC và AC Do đó ba vectơ có giá cùng song song với một mặt phẳng () là mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC) .Vậy ba vectơ đồng phẳng 4.Củng cố và bài tập: - Cấn nhớ cách chứng minh các đẳng thức vectơ: Biến đổi các vectơ thích hợp - Cách chứng minh ba vectơ đồng phẳng: Chứng minh ba vectơ song song với một mặt phẳng. hoặc phân tích một vectơ theo hai vectơ còn lại Bài 1: Tớnh cỏc giới hạn sau Bài 2: Tớnh cỏc giới hạn Kớ duyệt tuần 20 - 22 Tuần 23 Bài tập I- Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - HS ôn lại góc giữa 2 véctơ trong không gian, tích vô hướng của 2 véctơ trong không gian, véctơ chỉ phương của đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng, hai đường thẳng vuông góc. 2. Về kĩ năng: áp dụng ĐN, TC để tính tích vô hướng của 2 véctơ trong không gian, góc giữa hai đường thẳng, chứng minh hai đường thẳng vuông góc. các tính chất về véctơ, sự đồng phẳng và không đồng phẳng của các véctơ. 3. Về tư duy thái độ: - Rèn luyện tư duy logíc - Có trí tưởng tượng không gian khi học toán và hình học không gian, từ đó vận dụng vào cuộc sống - Cẩn thận, chính xác, biết quy lạ về quen. II- Chuẩn bị của GV và HS GV: Dụng cụ vẽ hình, chuẩn bị 1 số bài tập để chữa tại lớp. 2. HS: Ôn lại các kiến thức về véctơ, làm bài tập về nhà. III-Phương pháp giảng dạy: Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp, HS làm bài tập. IV- Tiến trình bài dạy: 1. ổn định tổ lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu ĐN góc giữa hai véctơ trong không gian, viết công thức tích vô hướng của hai véctơ trong không gian? 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt -GV: Nêu đề bài Bài 2T97: Cho tứ diện ABCD a,CMR: b,Từ đẳng thức trên hãy suy ra rằng nếu ABCD có AB ^ CD và AC ^ DB thì AD ^ BC -GV: Hướng dẫn vẽ hình -GV: -HS: Lên bảng làm -GV: AB ^ CD -GV: AC ^ DB -GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá, cho điểm -GV: Nêu đề bài Bài 4T97: Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC’ có chung cạnh AB và nằm trong hai mp khác nahu. Gọi M, N, P, Q là trung điểm của AC, CB, BC’, C’A. CMR: a, AB ^ CC’ b, Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật -GV: Hướng dẫn vẽ -GV: -GV: DABC có MN là đường trung bình => -GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá, cho điểm -GV: Nêu đề bài Bài 8T97: Cho tứ diện có AB = AC = AD và CMR: a, AB ^ CD b,Nếu M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD thì MN^ AB và MN^ CD -GV: -GV: -GV: DABD đều và DABC đều nên đường cao DM = ? -GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá, cho điểm Bài 2T97: A B D C A’ B’ D’ C’ = b,Trong tứ diện ABCD, ta có: mà AB ^ CD và AC ^ DB nên (1) AD ^ BC Bài 4T97: C A A B N P Q M a,Ta tính: Do đó: (1) =>=> AB ^ CC’ b,DABC có MN là đường trung bình => DABC’ có PQ là đường trung bình => => Vậy: MNPQ là hình bình hành (1) mà AB ^ CC’ nên MN ^ MQ (2) Từ (1) & (2) =>MNPQ là hình chữ nhật Bài 8T97: A C B D a,Ta tính Vậy: AB ^ CD b, Ta tính: Suy ra từ (1) :=> AB ^ MN MN ^ CD DABD đều và DABC đều nên đường cao DM = DMCd do đó cân tại M, có MN là trung tuyến cũng là đường cao nên MN ^ CD *Củng cố – dặn dò: - HS năm chắc góc giữa 2 véctơ trong không gian, tích vô hướng của 2 véctơ trong không gian, véctơ chỉ phương của đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng, hai đường thẳng vuông góc. GIỚI HẠN DÃY SỐ 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20) 21) 22) 23) 24) , 25) 26) 27) 28) 29) 30) 31) 32) 33) 37) 34) 35) 36) 37) Kớ duyệt tuần 23 Tuần 24 GIỚI HẠN HÀM SỐ. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa:Cho hàm số f(x) xỏc định trờn khoảng K.Ta núi rằng hàm số f(x) cú giới hạn là L khi x dần tới a nếu với mọi dóy số (xn), xn K và xn a , mà lim(xn)=a đều cú lim[f(xn)]=L.Kớ hiệu:. 2. Một số định lý về giới hạn của hàm số: a. Định lý 1:Nếu hàm số cú giới hạn bằng L thỡ giới hạn đú là duy nhất. b. Định lý 2:Nếu cỏc giới hạn: thỡ: Cho ba hàm số f(x), h(x) và g(x) xỏc định trờn khoảng K chứa điểm a (cú thể trừ điểm a), g(x)f(x)h(x) và . Mở rộng khỏi niệm giới hạn hàm số: Trong định nghĩa giới hạn hàm số , nếu với mọi dóy số (xn), lim(xn) = a , đều cú lim[f(xn)]= thỡ ta núi f(x) dần tới vụ cực khi x dần tới a, kớ hiệu: . Nếu với mọi dóy số (xn) , lim(xn) = đều cú lim[f(xn)] = L , thỡ ta núi f(x) cú giới hạn là L khi x dần tới vụ cực, kớ hiệu:. Trong định nghĩa giới hạn hàm số chỉ đũi hỏi với mọi dóy số (xn), mà xn > a , thỡ ta núi f(x) cú giới hạn về bờn phải tại a, kớ hiệu :. Nếu chỉ đũi hỏi với mọi dóy số (xn), xn < a thỡ ta núi hàm số cú giới hạn bờn trỏi tại a , kớ hiệu: PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Khi tỡm giới hạn hàm số ta thường gặp cỏc dạng sau: Giới hạn của hàm số dạng: Nếu f(x) , g(x) là cỏc hàm đa thức thỡ cú thể chia tử số , mẫu số cho (x-a) hoặc (x-a)2. Nếu f(x) , g(x) là cỏc biểu thức chứa căn thỡ nhõn tử và mẫu cho cỏc biểu thức liờn hợp. Giới hạn của hàm số dạng: Chia tử và mẫu cho xk với k chọn thớch hợp. Chỳ ý rằng nếu thỡ coi như x>0, nếu thỡ coi như x<0 khi đưa x ra hoặc vào khỏi căn bậc chẵn. Giới hạn của hàm số dạng: . Ta biến đổi về dạng: Giới hạn của hàm số dạng: Đưa về dạng: CÁC VÍ DỤ .Chia tử và mẫu cho (x-2). Bài 1. Tớnh cỏc giới hạn sau. a. b. c. d. e. Bài giải. b. c. d. e. Bài 2. Tớnh cỏc giới hạn sau: dạng nhõn chia lượng liờn hợp b. c. Bài gải. c. Bài 3. Tớnh cỏc giới hạn sau. chia đa thức b. Bài giải. Bài 4. Tớnh cỏc giới hạn sau. đưa x mũ lớn nhất của tử và mẫu làm nhõn tử chung (chia tử và mẫu cho x mũ lớn nhất) a. b. c. d. . e. f. Bài giải. a. b. c. d. e. f. BÀI TẬP TỰ GIẢI Bài 1: Tớnh cỏc gới hạn 1. 2. 3. 4. ; 5. Tớnh giới hạn dạng của hàm phõn thức đại số Bài 2: Tớnh cỏc giới hạn sau Tỡm giới hạn dạng của hàm phõn thức đại số chứa căn thức bậc hai Kớ duyệt tuần 24 Tuần 25 Bài 3: Tớnh cỏc giới hạn sau Tỡm giới hạn dạng của hàm phõn thức đại số chứa căn thức bậc ba và bậc cao Bài 4: Tớnh cỏc giới hạn sau Tớnh giới hạn dạng của hàm số sử dụng phương phỏp gọi hằng số vắng Bài 5: Tớnh cỏc giới hạn sau Tớnh giới hạn dạng của hàm số Bài 6: Tớnh cỏc giới hạn sau Kớ duyệt tuần 25 Tuần 26 Tớnh giới hạn dạng của hàm số Bài 7: Tớnh cỏc giới hạn sau Giới hạn một bờn Bài 8: Tớnh cỏc giới hạn sau Tớnh giới hạn dạng của hàm số Bài 9: Tớnh cỏc giới hạn sau Bài 10: Gọi d là hàm dấu: . Tỡm (nếu cú). Bài 11: Cho hàm số . Tỡm (nếu cú). Bài 12: Cho hàm số . Tỡm (nếu cú). Bài 13: Cho hàm số . Tỡm (nếu cú). Bài 14: Cho hàm số . Tỡm (nếu cú). Bài 15: Tỡm giới hạn một bờn của hàm số khi -Xem lại các bài tập đã chữa. -BTVN: 5,6,7T97 GIỚI HẠN HÀM SỐ 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.8. 9.10. 11.12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19.20.21. 22. 23. 24. 25. 26. 27.28. 29. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40) 41) 42) 43) 44) 45) 46) 47) 48) 49) 50) 51) 52) 53) 54) 55) 56) 57) 58) 59) 60) 61) 62) 63) 64) 65) 66) 67) 68) 69) 70) 71) 72) 73) 74) 75) 76) 77) 78) 79) 80) 81) 82) 83) 84) 85) 86) 87) 88) 89) tỡm. 90) Tỡm 91) . Tỡm m để hàm số cú giới hạn khi 92) 93) 94) 95) 96) Kớ duyệt tuần 26 Tuần 27 HÀM SỐ LIấN TỤC. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Hàm số liờn tục tại một điểm trờn một khoảng: Cho hàm số f(x) xỏc định trờn khoảng (a;b). Hàm số được gọi là liờn tục tại điểm x0 (a;b) nếu:.Điểm x0 tại đú f(x) khụng liờn tục gọi là điểm giỏn đoạn của hsố f(x) xỏc định trờn khoảng (a;b) liờn tục tại điểm x0 (a;b) . f(x) xỏc định trờn khoảng (a;b) được gọi là liờn tục trờn khoảng (a;b) nếu nú liờn tục tại mọi điểm thuộc khoảng ấy. f(x) xỏc định trờn khoảng [a;b] được gọi là liờn tục trờn khoảng [a;b] nếu nú liờn tục trờn khoảng (a;b) và Bài 1. Tớnh cỏc giới hạn sau. ; b. c. d. e. f. Bài giải. ; b. c. d. e. f. Bài 2. Cho cỏc hàm số b. Tớnh cỏc: ; ; ; f(1)? Bài giải. a1. xđ1+ tức là x>1, khi đú .Vậy a2. xđ1- tức là x<1, khi đú . Vậy Vậy khụng tồn tại . f(1)=5.(1)+3=8 b1. xđ1+ tức là x>1, khi đú . Vậy b2. xđ1- tức là x<1, khi đú . Vậy . Vậy . Bài 3. Xột tớnh lien tục của cỏc hàm số sau lại x0=1 b. Bài giải. Ta cú f(1)=1. Do đú . Vậy f(x) liờn tục tại x0=1 Ta cú f(1)=3. Do đú . Vậy f(x) liờn tục tại x0=1 Bài 4. Cho hàm số . Giỏ trị của a là bằng bao nhiờu để hàm số liờn tục tại x0=0. Bài giải. Ta cú . Hàm số f(x) liờn tục lại x0=0 khi và chỉ khi Bài 5. Cho hàm số . Giỏ trị của a là bằng bao nhiờu để hàm số liờn tục tại x0=4. Bài giải. Ta cú Hàm số f(x) liờn tục lại x0=4 khi và chỉ khi Bài 6. Cho hàm số . Giỏ trị của a là bằng bao nhiờu để hàm số liờn tục tại x0=-1. Bài giải. Ta cú Hàm số f(x) liờn tục lại x0=-1 khi và chỉ khi BÀI TẬP TỰ GIẢI Bài 1: xột tớnh liờn tục của hàm số tại điểm đó chỉ ra tại điểm Bài 2: xột tớnh liờn tục của hàm số tại x=1 Bài 3: xột tớnh liờn tục của hàm số tại x=0và x=3 Bài 4: Tỡm a để hàm số liờn tục tại x=0 Bài 5: Cho hàm số . a) Tỡm a để hàm số liển tục trỏi tại x=1; b) Tỡm a để hàm số liển tục phải tại x=1; c) Tỡm a để hàm số liển tục trờn Hàm số liờn tục trờn một khoảng Bài 1: Chứng minh rằng: a)Hàm số f(x)= liờn tục trờn b)Hàm số liờn tục trờn khoảng (-1; 1) c)Hàm số f(x)= liờn tục trờn nửa khoảng . Bài 2: Chứng minh rằng mỗi hàm số sau đõy liờn tục trờn tập xỏc đị
File đính kèm:
- GIAO AN TU CHON 11 hkII.doc