Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 8: Phép vị tự
§7. PHÉP VỊ TỰ
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Giúp học sinh biết được:
- Định nghĩa phép vị tự và tính chất: Nếu phép vị tự biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M, N thì
- Anh của đường tròn qua phép vị tự;
b. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đường thẳng, một đường tròn, qua một phép vị tự.
- Bước đầu vận dụng được tính chất của phép vị tự để giải bài tập.
c. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
Tiết PPCT: 08 Ngày dạy: ___/__/_____ §7. PHÉP VỊ TỰ 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Giúp học sinh biết được: - Định nghĩa phép vị tự và tính chất: Nếu phép vị tự biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M’, N’ thì - Aûnh của đường tròn qua phép vị tự; b. Kĩ năng: - Dựng được ảnh của một điểm, một đường thẳng, một đường tròn, qua một phép vị tự. - Bước đầu vận dụng được tính chất của phép vị tự để giải bài tập. c. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - Chuẩn bị dụng cụ vẽ đường tròn. b. Học sinh: - Xem lại tính chất biến hình. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện 11A3: 4.2 Kiểm tra bài cũ: D Nêu câu hỏi kiểm tra: - Hãy nêu định nghĩa, tính chất phép vị tự? (4đ) - Cho điểm A, B. Tìm B’=V(A,3)(B)?(6đ) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học GV: Yêu cầu HS giải BT HS: Giải GV: HD nếu cần. Phương trình 2 đường thẳng //. Biểu thức toạ độ vectơ. GV: Giới thiệu lưu ý cho học sinh BT: Trong Oxy cho d:3x+2y-6=0. Hãy viết d’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ tố k=-2 Giải Do d’ song song hoặc trùng d nên phương trình của nó có dạng 3x+2y+C=0. Lấy M(0;3) thuộc d. Gọi M’(x’;y’) là ảnh của M qua phép vị tự tâm O, tỉ số k=-2. Ta có: . Do M’ thuộc d’ nên 2.(-6)+C=0 nên C=12 Vậy d’: 3x+2y+12=0. Lưu ý: Phép vị tự trong mp toạ độ Oxy: Trong Oxy, cho phép vị tự tâm I(x0,y0), tỉ số k0 : , ta có . Vậy 4.4 Củng cố và luyện tập: GV Yêu cầu HS thực hiện các công việc sau: - Phát biểu lại định nghĩa của phép vị tự. - Phát biểu lại cách xác định phép vị tự khi biết tâm và tỉ số vị tự. - Phát biểu lại các tính chất cuả phép vị tự. - Trình bày cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Học bài. - Chuẩn bị: Phép đồng dạng. 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- TC11_Tiet 08_Phep vi tu (R).doc