Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 8: Bài tập phương trình lương giác thường gặp

 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC THƯỜNG GặP

Tiết: 08

I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

 1.Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại

+ Cách giải các dạng phương trình phương trình lượng giác thường gặp

 2. Kĩ năng:

Vận dụng thành thạo các công thức lượng giác và các công thức nghiệm của các phương trình lượng

giác cơ bản để giải bài tập.

3. Về thái độ:

 + Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic.

 + Say sưa học tập có thể sáng tác được một số bài toán về phương trình lượng giác.

 + Biết quy lạ thành quen.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 1.Chuẩn bị của giáo viên:

+ Giáo án, các bài tập thông qua một số phương trình lượng giác cụ thể.

+ Chuẩn bị phấn màu và bảng vẽ đường tròn lượng giác

+ Bang tóm tắt các công thức lượng giác.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 658 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 8: Bài tập phương trình lương giác thường gặp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/10/2007 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC THƯỜNG GặP
Tiết: 08
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 	1.Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại
+ Cách giải các dạng phương trình phương trình lượng giác thường gặp
	2. Kĩ năng:
Vận dụng thành thạo các công thức lượng giác và các công thức nghiệm của các phương trình lượng 
giác cơ bản để giải bài tập.
3. Về thái độ:
 + Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic.
 + Say sưa học tập có thể sáng tác được một số bài toán về phương trình lượng giác.
 + Biết quy lạ thành quen.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 1.Chuẩn bị của giáo viên: 
+ Giáo án, các bài tập thông qua một số phương trình lượng giác cụ thể.
+ Chuẩn bị phấn màu và bảng vẽ đường tròn lượng giác 
+ Bang tóm tắt các công thức lượng giác.
2.Chuẩn bi của học sinh: 
+ Công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
+ Giải các bài tập trong SGK trước ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Ổn định tổ chứ lớp: Kiểm tra sĩ số lớp (1’)
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra kiến thức cũ lồng vào trong quá trình giải bài tập.
Giảng bài mới:
Giới thiệu bài mới: Các tiết 13à 15, chúng ta đã biết cách giải một số phương trình lượng giác thường gặp, hôm nay chúng ta vận chúng vào việc luyện tập cụ thể cho từng dạng phương trình. (1’)
Tiến trình tiết dạy:
ÿ Hoạt động 1:
Bài tập 1 : Giải phương trình a) 2cos2x - 3cosx + 1 = 0 (1) b) 2sin2x + sin4x = 0 (2)
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
5’
8’
a)
H: Nhận dạng phương trình và dưa ra cách giải?
GV: Cho một sinh lên bảng trình bày cách giải.
b)
H: Hãy chi biết quan hệ giữa các góc có trong phương trình?
H: Muốn giải pt này ta phải thực hiện điều gì?
GV: Cho một HS lên bảng trình bày cách giải?
Gợi ý trả lời
à Đây là phương trình bậc hai đối với cosx
à (1) 
 Û
b) 4x gấp đôi 2x
à Biến đổi 
 sin4x = 2sin2xcos2x
à 
(2)Û 2sin2x(1 + cos2x)=0
Giải:
a)
1) 
 Û
b) 
2)Û 2sin2x(1 + cos2x)=0
ÿ Hoạt động 2: Giải bài tâp 2
 Giải các phương trình: a) sin2 (1) 
 b) 8cos2x + 2sinx - 7 = 0 (2) c) 2tan2x + 3tanx + 1 = 0 (3) d) tanx – 2cotx + 1 = 0 (4)
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
5’
5’
5’
5’
GV : Chia lớp thành bốn nhóm, giao cho mỗi nhóm 1 mỗi câu?
: a)
H: Hãy trình bày cách giải của câu này?
H: Hãy trình bày bài giải?
H: Hãy cho biết dạng phương trình này?
H: Hãy trình bày cách giải?
H: Hãy trình bày cách giải của câu này?
H: Hãy trình bày bài giải?
H: Hãy cho biết công thức lượng được vận dụng để giải bài này?
H: Hãy cho biết điều kiện của phương trình?
H: Hãy biến đổi về dạng pt bậc hai đối với tanx, rồi giải phương trình?
à Các nhóm thảo luận đưa ra cách giải và giải phương trình được giao cho nhóm của mình, rồi lần lượt mỗi nhóm cử đại của nhóm lên trình bày lời giải
à Đây là pt bậc hai đv cos
(1) - 3 = 0
 Û x = k4p
à Đây là pt bậc hai đv sinx
à (2) Û 8sin2x - 2sinx – 1 = 0
à đây là phương trình bậc hai đối với tanx
à (3) 
à tanx.cotx = 1
à sinx ¹ 0 và cosx ¹ 0
à (3) Þ tan2x + tanx – 2 = 0
Giải:
a) (1) - 3 = 0
 Û x = k4p
b) (2) Û 8sin2x - 2sinx – 1 = 0
c) 2tan2x + 3tanx + 1 = 0
d) Đk : sinx ¹ 0 và cosx ¹ 0
(3) Þ tan2x + tanx – 2 = 0
KL nghiệm
Trắc nghiệm: (10’)
Câu 1: Phương trình 2cos2x - = 0 có nghiệm là:
A. x = B. x = C. x = D. x = (B)
Câu 2: Phương trình cos2x = sin2x có số nghiệm thuộc đoạn [0;p] là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 (D) 
Câu 3: Phương trình sin(pcosx) = 1, có nghiệm 
A. x = kp B. x = p + k2p C. x = D. x = (D)
Câu 4: Phương trình: 2tanx – 2cotx – 3 = 0 có nghiệm thuộc khoảng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 (C) 
Hướng dẫn học ở nhà
+ Học kĩ bài cũ 
 + Làm các bài tập Bài tập ôn chương I ( trang 40 – 41)
IV. RÚT KINH NGHIÊM BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docCD-08.doc