Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 7: Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
Tiết PPCT: 07
Ngày dạy: ___/__/_____
§6. KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Giúp học sinh biết được:
- Khái niệm về phép dời hình
- Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình.
- Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình thì ta được một phép dời hình.
- Phép dời hình biến 3 điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và thứ tự giữa các điểm được bảo toàn; biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đọan thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành góc bằng nó; biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính;
- Khái niệm hai hình bằng nhau.
b. Kĩ năng:
- Bước đầu vận dụng phép dời hình trong một số bài tập đơn giản.
c. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
Tiết PPCT: 07 Ngày dạy: ___/__/_____ §6. KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Giúp học sinh biết được: - Khái niệm về phép dời hình - Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình. - Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình thì ta được một phép dời hình. - Phép dời hình biến 3 điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và thứ tự giữa các điểm được bảo toàn; biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đọan thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành góc bằng nó; biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính; - Khái niệm hai hình bằng nhau. b. Kĩ năng: - Bước đầu vận dụng phép dời hình trong một số bài tập đơn giản. c. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - SGK, SGV b. Học sinh: - Ôn lại định nghĩa phép biến hình phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, quay. - Tính chất của các phép biến hình. Dựng ảnh của các hình. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện 11A3: 4.2 Kiểm tra bài cũ: D Nêu câu hỏi kiểm tra: - Hãy trình bày khái niệm phép dời hình, tính chất phép dời hình, hai hình bằng nhau? (10đ) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1: Giải bài tập GV: Yêu cầu HS giải bài 1/23 HS: giải GV: có thể yêu cầu HS vẽ hình. Khi xác định phép quay ta cần xác định gì? GV: Yêu cầu HS giải bài 2/24 HS: giải GV: có thể yêu cầu HS vẽ hình. Trình bày khái niệm 2 hình bằng nhau? Bài 1/23 Giải a) Ta có , và từ đó suy ra góc lượng giác , mặt khác . Do đó phép quay tâm O góc -900 biến A thành A’. Các TH khác tương tự. b) Gọi tam giác A1B1C1 là ảnh của tam giác A’B’C’ qua phép đối xứng trục Ox. Khi đó A1(2;-3), B1(5;-4), C1(3;-1) Bài 2/24 Giải Gọi G là trung điểm của OF. ĐEH(AEJK)= BEGF. Vậy AEJK=FOIC 4.4 Củng cố và luyện tập: GV Yêu cầu HS thực hiện các công việc sau: - Phát biểu lại định nghĩa của phép dời hình. - Trình bày các tính chất của phép dời hình. - Phát biểu khái niệm hai hình bằng nhau. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Học bài. - Chuẩn bị Phép vị tự. 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- TC11_Tiet 07_Khai niem phep doi hinh Hai hinh bang nhau (R).doc