Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 4: Bài tập phương trình lượng giác cơ bản

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Tiết: 4

I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

 1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được

+ Các công thức nghiệm của các phương trình: sinx = a, cosx = a

+ Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa

 2. Kĩ năng:

Vận dụng thành thạo các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản để giải bài tập.

3. Về thái độ:

 + Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic.

 + Say sưa học tập có thể sáng tác được một số bài toán về phương trình lượng giác.

 + Biết quy lạ thành quen.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1. Chuẩn bị của giáo viên:

+ Giáo án, các bài tập thông qua một số phương trình lượng giác cụ thể.

+ Chuẩn bị phấn màu và bảng vẽ đường tròn lượng giác

2. Chuẩn bi của học sinh:

 + Kiến thức cũ về giá trị lượng giác của một cung , công thức lượng giác.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 707 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 4: Bài tập phương trình lượng giác cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/9/2207 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Tiết: 4
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 	1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được
+ Các công thức nghiệm của các phương trình: sinx = a, cosx = a
+ Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa
 	2. Kĩ năng:
Vận dụng thành thạo các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản để giải bài tập.
3. Về thái độ:
 + Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic.
 + Say sưa học tập có thể sáng tác được một số bài toán về phương trình lượng giác.
 + Biết quy lạ thành quen.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Chuẩn bị của giáo viên: 
+ Giáo án, các bài tập thông qua một số phương trình lượng giác cụ thể.
+ Chuẩn bị phấn màu và bảng vẽ đường tròn lượng giác 
Chuẩn bi của học sinh: 
 + Kiến thức cũ về giá trị lượng giác của một cung , công thức lượng giác.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp (1’)
Kiểm tra bài cũ: Gọi hs ghi các công thức nghiệm các phương trình lượng giác (3’)
Giảng bài mới:
+ Giới thiệu bài mới: Hôm nay chúng ta sẽ vận dụng các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản để giải một số phương trình lượng giác cụ thể. (1’)
+ Tiến trình tiết dạy:
ÿ Hoạt động 1:
Bài tập1:
 a) cos(x - ) = , b) sin(x+150) = - c. cos 3x = d- sin22x + cos23x = 1
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
22’
H: Hãy chỉ ra công thức vận dụng để giải cau a)
Cho hs lên bảng giải (nếu được)
H: Hãy chỉ ra công thức vận dụng để giải cau a)
Cho hs lên bảng giải.
H: : Hãy chỉ ra công thức vận dụng để giải cau a)
Cho hs lên bảng giải.
H: Hãy suy nghĩ hướng giải bài tập này?(Ta có sin2x + cos2x = ?)
H: Dựa vào hệ thức trên, hãy cho nhận xét hướng giải của phương trình?
à cosf(x) = cosa
Ûf(x) = ± a + k2p, k Î Z
à sinU = sinb0
à cosf(x) = a
Û f(x) = ±arcsina + k2p
à 1
à sin2x = sin23x
a) cos(x - ) = = cos
Û x - = + k2p 
Û x = + k2p 
 x = - + k2p ,(k Z). 
b)-sin(x + 150) = 
Û sin(x +150) = sin600 
Û 
Û (k Z).
c) cos 3x = 
Û x = (±arcsin+ k2p ) 
d- sin22x + cos23x = 1 
Û sin22x = sin23x 
Û(1 – cos4x) = (1 – cos6x)
 Û cos6x = cos4x 
 Û Û x = k, 
 ÿ Hoạt động 2:
Baøi tập 2 : Giaûi phöông trình :
 cos(3psinx) = cos(psinx) (*).
7’
H: Hãy chỉ ra công thức vận dụng giải bài tập này?
H: Hãy giải phương trình này?
(GV hướng dẫn cho học sinh giải câu này)
H: Hãygiải phương trình theo k?
H: Hãy nhận xét các giá trị từ đó suy các giá trị cần chọn?
Từ đó gv cho HS giải các phương trình này
à cosf(x) = cosa
Ûf(x) = ± a + k2p, k Î Z
à(*) 3sinx = ± sinx + 2k
Û (1)
Þ 
(*)3psinx = p sinx + k2p 
 3sinx = ± sinx + 2k, (k Z) 
 Þ 
,(kZ
ÿ Hoạt động 3: Củng cố (10’)
Câu 1: Phương trình 2sinx = có nghiệm là:
 a) x = b) x = 
 c) d) ) x = Đáp án: c
Câu 2: Phương trình sinx = có số nghiệm trong khoảng (0;2p) là:
 a) 2 b) 4 c) 1 d) 5 Đáp án: a
Câu 3:Phương trình sin có nghiệm dương nhỏ nhất là:
 a) Đáp án: b.
Caâu 4: Phöông trình coù nghieäm laø :
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 5: Phöông trình coù nghieäm trong laø:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
 Ôn kĩ các dạng phương trình lượng giác cơ bản
Bài tập thêm: Giải các phương trình:
 a) cos3x = -1,2 b) cos(x - 1220) = cos1250 c) sin(3x – 10) = sin3x d) sin6x (sinx – 1) = 0
IV. RÚT KINH NGHIÊM BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docCD_04.doc