Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 18: Cấp số nhân
Tiết PPCT: 18
Ngày dạy: ___/__/_____
CẤP SỐ NHÂN
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm:
- Biết khái niệm cấp số nhân, công thức số hạng tổng quát, tính chất các số hạng và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
b. Kĩ năng:
- Biết sử dụng các công thức và tính chất của cấp số nhân để giải các bài toán: Tìm các yếu tố còn lại khi biết bá trong 5 yếu tố u1, un, n, q, Sn.
c. Thái độ:
- Tự tin và có lập trường khi thế giới quan về môi trường sống được nâng cao thêm một bước .
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
Tiết PPCT: 18 Ngày dạy: ___/__/_____ CẤP SỐ NHÂN 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm: - Biết khái niệm cấp số nhân, công thức số hạng tổng quát, tính chất các số hạng và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. b. Kĩ năng: - Biết sử dụng các công thức và tính chất của cấp số nhân để giải các bài toán: Tìm các yếu tố còn lại khi biết bá trong 5 yếu tố u1, un, n, q, Sn. c. Thái độ: - Tự tin và có lập trường khi thế giới quan về môi trường sống được nâng cao thêm một bước . 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - Sách giáo khoa. - Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11. b. Học sinh: - Xem cách giải và giải trước. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 4.2 Kiểm tra bài cũ: (lồng vào trong giải bài tập) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động: Luyện tập GV: Yêu cầu HS trình bày lại các công thức đã học của CSN HS: Trình bày GV: Yêu cầu HS giải BT HS: Giải GV: HD Yêu cầu HS nêu lại các công thức đã học Þ công thức cần sử dụng LÝ THUYẾT: un+1 = un . q (n ỴN* ) (1) un = u1 qn-1 với n³2 (2) với k³2 (3) (hay (k ) (4) Bài tập: a) Viết 5 số hạng xen giữa hai số 1 và 729 để được một CSN có 7 số hạng. Tính tổng các số hạng của cấp số này. b) Viết 6 số hạng xen giữa hai số -2 và 256 để được một CSN có 8 số hạng. Số hạng thứ 15 của CSN này là bao nhiêu? Giải a) Ta có u1=1; u7=729 Vì u7=u1.q6 nên q6=729=36 Þ q=± 3 Vậy 5 số hạng cần viết thêm là 3, 9, 27, 81, 243 Hoặc -3, 9, -27, 81, -243 Với q=3 S7=1093 Với q= -3 S7=547 b) Ta có: u1= -2; u8=256 q7= -128= (-2)7Þ q= -2 Vậy 6 số cần viết thêm là 4, -8, 16,-32, 64, -128 u15= -32768 4.4 Củng cố và luyện tập: - Trình bày lại các công thức đã học? 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Xem l¹i bµi. - Chuẩn bị: “Hai mặt phẳng song song”. 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- TC11_Tiet 18_Cap so nhan.doc