Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 16: Đường thẳng và mặt phẳng song song

Tiết PPCT: 16

Ngày dạy: ___/__/_____

ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm:

- Biết khái niệm và điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng.

- Biết (không chứng minh) định lí: “Nếu đường thẳng a // với (P) thì mọi mặt phẳng (Q) chứa a và cắt (P) thì cắt theo giao tuyến song song với a”

b. Kĩ năng:

- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.

- Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường thẳng song song với một mặt phẳng; chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng.

- Biết dựa vào các định lí trên để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 759 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 16: Đường thẳng và mặt phẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 16
Ngày dạy: ___/__/_____
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
1. Mục tiêu: 
a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm: 
- Biết khái niệm và điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Biết (không chứng minh) định lí: “Nếu đường thẳng a // với (P) thì mọi mặt phẳng (Q) chứa a và cắt (P) thì cắt theo giao tuyến song song với a”
b. Kĩ năng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường thẳng song song với một mặt phẳng; chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng.
- Biết dựa vào các định lí trên để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.
c. Thái độ:
	- Tự tin và có lập trường khi thế giới quan về môi trường sống được nâng cao thêm một bước . (Thông qua hình học không gian, có thể tiếp cận được môi trường xung quanh và nhìn nhận chúng chính xác hơn)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
4.2 Kiểm tra bài cũ: (lồng vào trong ôn lý thuyết)
Câu hỏi:
- Nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng a,b?(4đ)
- Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tìm giao điểm của AC’ với BDD’B’? (6đ)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1:Ôn tính chất đường thẳng // mặt phẳng
GV: Yêu cầu HS trình bày các tính chất đã học
HS: Trình bày
GV: Yêu cầu HS giải BT
HS: Giải 
TÍNH CHẤT: 
 1. Định lý 1 : 
 2. Định lý 2:
 3. Hệ quả : 
4. Định lý 3 : a chéo b 
Bài tập
Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABD. Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho MB=2MC. Chứng minh rằng MG//(ACD)
Giải
Gọi I là trung điểm AD
Trong tam giác CBI ta có
 nên MG//CI
Mà CI nằm trong (ACD) suy ra MG//(ACD)
4.4 Củng cố và luyện tập:	- Cho học sinh nhắc lại các tính chất đã học.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:	- Xem l¹i bµi.
- Chuẩn bị bài Cấp số cộng.
5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docTC11_Tiet 16_Duong thang va mat phang song song.doc
  • docTC11_Tiet 16_Bai giang.doc