Giáo án Tự chọn Toán lớp 11 tiết 10: Hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp
Tiết PPCT: 10
Ngày dạy: ___/__/_____
HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm:
- Phát biểu được các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Viết được biểu thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp và số các tổ hợp
- Viết được biểu thức biểu diễn hai tính chất cơ bản của
b. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải các bài toán liên quan.
c. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- SGK, SGV
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
Tiết PPCT: 10 Ngày dạy: ___/__/_____ HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm: - Phát biểu được các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Viết được biểu thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp và số các tổ hợp - Viết được biểu thức biểu diễn hai tính chất cơ bản của b. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải các bài toán liên quan. c. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - SGK, SGV b. Học sinh: - Xem cách giải và giải trước. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 11A3: 4.2 Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Hãy trình bày khái niệm và công thứ: hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp? (10 đ) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1: Oân lại lý thuyết GV: Hệ thống lại kiến thức Hoạt động 2: Giải bài tập GV: Yêu cầu HS giải bài 1 HS: Giải GV: HD (nếu cần) nêu định nghĩa, công thức hoán vị GV: Yêu cầu HS giải bài 2 HS: Giải GV: HD (nếu cần) nêu định nghĩa, công thức chỉnh hợp GV: Yêu cầu HS giải bài 3 HS: Giải GV: HD (nếu cần) nêu định nghĩa, công thức tổ hợp A. Lý thuyết: 1. Số hoán vị của một tập hợp có n phần tử là Pn= n! = n. (n-1) 2.1 2. Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử là: =n.(n-1) (n-k+1) 3. Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử là: 4. Tính chất của các số a) Tính chất 1: , b) Tính chất 2: (công thức Pa-xcan) , B. Bài tập: Bài 1: Có bao nhiêu cách xếp bốn bạn A, B, C, D vào bốn chiếc ghế kê thành hàng ngang? Giải Mỗi cách xếp cho ta một hoán vị của bốn bạn và ngược lại. Vậy số cách xếp là P4=4!=24 (cách) Bài 2: Có bao nhiêu số nguyên dương gồm 5 chữ số khác không và khác nhau (đôi một) ? Giải (số) Bài 3: Cần phân công ba bạn từ 1 tổ có 10 bạn để trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau? Giải Kết quả của sự phân công là một nhóm gồm ba bạn, tức là một tổ hợp chập 3 của 10 bạn. Vậy số cách phân công là: (cách) 4.4 Củng cố và luyện tập: - Cho HS tr×nh bµy ®Þnh nghÜa, ®Þnh lÝ: ho¸n vÞ, chØnh hỵp, tỉ hỵp. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Xem l¹i bµi. - Xem tríc bµi: “NhÞ thøc Niu-t¬n”. 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- TC11_Tiet 10_Hoan vi Chinh hop To hop.doc