Giáo án Tự chọn Toán 7

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Giúp học sinh nắm vững được khái niệm số hữu tỉ, biết so sánh hai số hữu tỉ.

2. Kỹ năng: - Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số.

3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm BT.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: SGK, SBT, các bài tập vận dụng

- HS: Ôn về tập hợp số hữu tỉ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 1. Ổn định tổ chức:

 2. Kiểm tra bài cũ

 - Gv giới thiệu về nội dung của chủ đề

 3. Bài mới: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

 

doc58 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 5674 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gọi đại diện Hs lên bảng.
Nhận Xét? 
Hs: nhận xét,
GV nhận xét bổ xung nếu cần.
GV nêu đề bài.
? Nêu cách làm bài
HS trả lời: áp dụng T/c của dãy tỉ số bằng nhau
GV cho hs suy nghĩ làm bài.
Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
? Nhận xét.
H: Nhận xét.
GV chốt lại kết quả đúng.
GV nêu đề bài.
? Nêu cách làm bài
HS trả lời.
GV cho hs suy nghĩ làm bài.
Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
? Nhận xét.
H: Nhận xét.
GV chốt lại kết quả đúng
II. Bài tập
Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức:
a. x:(-23) = (-3,5):0,35
b. 
c. 
d. 
e. 0,01:2,5 = 0,45x:0,45
Bài 2: Tìm các cạnh của một tam giác biết rằng các cạnh đó tỉ lệ với 1, 2, 3 và chu vi của tam giác là 12
Bài 3 (bài 74- SBT)
Tìm hai số x và y
 biết và x + y = - 21
Giải
 = 
Bài 4 ( Bài 75 - SBT)
Tìm hai số x, và y 
biết 7x = 3y và x – y = 16
Giải.
Ta có 7x = 3y 
Bài 5 (Bài 76 - SBT)
Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2 : 4 : 5.
Giải.
Gọi 3 cạnh của tam giác lầm lượt là a, b, c
Vì 3 cạnh tỉ lệ với các số 2 : 4 : 5 nên ta có 
Do chu vi của tam giác là 22 nên ta có
a + b + c = 22
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Bài 6 (Bài 80-SBT)
Tìm các số a, b, c biết rằng: 
và a + 2b – 3c = -20 Giải:
Ta có: 
áp dụng T/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
= = 
4. Củng cố: 
- GV chốt lại các dạng bài tập đã chữa.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học
- Làm bài tập: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 90 m và tỉ số giữa 2 cạnh là 2/3. Tính diện tích của mảnh đất này?
Tuần 14
 Ngày soạn: 08.11.2011
Tiết 13
Ngày giảng: 10.11.2011
Chủ đề 3: TỈ LỆ THỨC.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Ôn tập củng cố kiến thức về tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng: - RÌn kü n¨ng thùc hiÖn thµnh th¹o c¸c bµi to¸n vÒ tØ lÖ thøc, kiÓm tra xem c¸c tØ sè cã lËp thµnh mét tØ lÖ thøc kh«ng, t×m x trong tØ lÖ thøc, c¸c bµi to¸n thùc tÕ.
3. Thái độ: - Rèn cho hs ý thức trình bày bài giải một cách cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: sgk, sbt, các bài toán liên quan.
- HS: sgk,sbt, ôn về tỉ lệ thức.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định: Sĩ số:
2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ chữa bài tập
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Chữa bài tập
GV đưa ra bài tập 1.
? Muốn tìm x, y ta làm như thế nào? 
HS: ....
GV hướng dẫn cách làm các phần b, c, d.
HS hoạt động nhóm, một nhóm lên bảng báo cáo, các nhóm còn lại kiểm tra chéo lẫn nhau.
GV đưa ra bài tập 2, HS đọc đầu bài.
? Để tìm số HS của mỗi khối ta làm như thế nào? 
Þ GV hướng dẫn học sinh cách trình bày bài giải.
HS hoạt động nhóm, đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài làm.
GV đưa ra bài tập 3.
HS lên bảng trình bày, dưới lớp làm vào vở.
Bài tập 1: Tìm x, y, z biết:
a) và x + y = 32
b) 5x = 7y và x - y = 18
c) và xy = 
d) và và x - y + z = 32
	Giải
a) ....
b) Từ 5x = 7y Þ 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: ...........
c) Giả sử: = k 
Þ x = - 3k; y = 5k.
Vậy: (-3k).5k = Þ k2 = 
Þ k = .... Þ x = ....; y = ....
d) Từ ÞÞ (1)
Þ Þ (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra: 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: .......
Bài tập 2: Một trường có 1050 HS. Số HS của 4 khối 6; 7; 8; 9 lần lượt tỉ lệ với 9; 8; 7; 6. Hãy tính so HS của mỗi khối.
	Giải
Gọi số học sinh của các khối 6; 7; 8; 9 lần lượt là x; y; z; t ta có:
x + y + z + t = 1050
và 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
= 35
Vậy: 	Số HS khối 6 là: x = ....
	Số HS khối 7 là: y = ....
	Số HS khối 8 là: z = .... 
	Số HS khối 9 là: t = ....
Bài tập 3: Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5.
	Giải
Gọi số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt là x; y; z ta có:
x + y + z = 180 và 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: ......
4. Củng cố:
- GV chốt lại các kiến thức trong bài.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
Tuần 15
 Ngày soạn: 22.11.2011
Tiết 14
Ngày giảng: 24.11.2011
CHỦ ĐỀ 4: TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn luyện tính chất tổng 3 góc trong một tam giác. Ôn luyện khái niệm hai tam giác bằng nhau.
2. Kỹ năng: Vận dụng tính chất để tính số đo các góc trong một tam giác, ghi kí hiệu hai tam giác bằng nhau, suy các đoạn thẳng, các góc bằng nhau.
3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Ôn tập lại kiến thức.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Ổn định: Sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ chữa bài tập.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.
GV yêu cầu HS vẽ một tam giác.
- Phát biểu định lí về tổng ba góc trong tam giác?
- Thế nào là góc ngoài của tam giác?
- Góc ngoài của tam giác có tính chất gì?
- Thế nào là hai tam giác bằng nhau?
- Khi viết kì hiệu hai tam giác bằng nhau cần chú ý điều gì?
I. Kiến thức cơ bản:
1. Tổng ba góc trong tam giác:
DABC: = 1800
2. Góc ngoài của tam giác:
A
B
C
1
2
= 
3. Định nghĩa hai tam giác bằng nhau:
DABC = DA’B’C’ nếu:
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’
 = ; = ; = 
Hoạt động 2: Bài tập
R
S
I
T
750
250
250
y
x
z
Bài tập 1: Tính x, y, z trong các hình sau:
A
B
C
1000
550
x
2. Bài tập 2: Cho DABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H ÎBC).
a, Tìm các cặp góc phụ nhau.
b, Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau.
Bài tập 3: Cho DABC có = 700; = 300. Kẻ AH vuông góc với BC.
a, Tính
b, Kẻ tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính .
- GV Gọi HS đọc đầu bài, một HS khác lên bảng vẽ hình.
- GV Gọi HS đọc đầu bài, một HS khác lên bảng vẽ hình.
Bài tập 4: Cho DABC = DDEF.
a, Hãy điền các kí tự thích hợp vào chỗ trống (…)
DABC = D….. 	DABC = D…...
AB = ……	 = …..
b, Tính chu vi của mỗi tam giác trên, biết: AB = 3cm; AC = 4cm; EF = 6cm.
GV đưa ra bảng phụ, HS lên bảng điền.
Bài tập 5: Cho DABC = DPQR.
a, Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC. Tìm góc tương ứng với góc R.
b, Viết các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.
II. Bài tập
1. Bài tập 1: 
HS lên bảng thực hiện.
Hình 1: x = 1800 - (1000 + 550) = 250
Hình 2: y = 800; x = 1000; z = 1250.
2. Bài tập 2: 
Giải
a, Các góc phụ nhau là: …..
b, Các góc nhọn bằng nhau là: ……
3. Bài tập 3: 
A
A
B
H
HS hoạt động nhóm.
H
A
B
D
C
300
700
a, ; 
b, ; 
4. Bài tập 4: 
- HS lên bảng điền.
5. Bài tập 5: 
- HS đứng tại chỗ trả lời.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Ôn lại trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.
Tuần 17
 Ngày soạn: 05.12.2011
Tiết 15
Ngày giảng: 07.12.2011
CHỦ ĐỀ 4: TAM GIÁC
LUYỆN TẬP BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC 
I. Mục tiêu:
-Về kiến thức: Củng cố kiến thức về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác.
-Về kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, góc dựa vào chứng minh 2 tam giác bằng nhau.
-Về thái độ: Cẩn thận, chính xác khoa học, tích cực
II. Phương tiện dạy học: 
GV: Thước thẳng, thước đo góc, SGK
HS: Thước thẳng, thước đo góc, SGK
III. Tiến trình dạy học: 
1. Ổn định: Sĩ số:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ
- GV: Y/c HS nhắc lại các trường hợp bằng nha của tam giác. 
Hoạt động 2: Bài tập
GV: Yêu cầu hs làm bài tập 56(SBT)
HS: Đọc đề bài.
GV: Vẽ lại hình
 Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
HS: Yêu cầu ta cm O là giao điểm của AD và BC
 Muốn cm O là giao điểm của các đoạn thẳng trên ta làm như thế nào?
HS: Ta phải cm Tam giác: AOB bằng tam giác COD.
Hãy cm hai tam giác trên bằng nhau.
GV: Cho hs hoạt động nhóm làm bài 60
HS: Hoạt động nhóm.
GV: Gợi ý : đề bài cho biết tam giác ABC là tam giác gì?
HS: Là tam giác vuông.
Vậy để cm AB = BE ta làm như thế nào.
HS: Ta phải cm ABD = EBD 
GV: vậy hãy áp dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Hệ quả ) để cm.
HS: Đại diện các nhóm trình bày lời giải
GV: Cho hs nhận xét chéo.
GV: Cho hs hoạt động cá nhân làm bài 59.
Bài toán cho ta biết cái gì? Yêu cầu ta làm gì?
HS
AD // BC, CD // AB nên ta có những góc nào bằng nhau
HS:
Vậy có tam giác nào bằng nhau
HS: Đứng tại chỗ cm.
Hoạt động 3: Củng cố
 Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau ta làm như thế nào?
1. Bài 56 SBT 
CM:
Hai đường thẳng AB và CD tạo với BD hai góc trong cùng phía bù nhau nên AB // CD
Suy ra: ( so le trong)
AB = DC ( GT)
Vậy (g.c.g)
 OA = OD, OB = OC (cặp cạnh tương ứng)
Vậy O là trung điểm của AD và BC
2. Bài 60 (SBT) 
GT: ABC, = 900. Tia phân giác
 của AC = {D}, DE BC
KL: AB = BE
ABD = EBD ( cạnh huyền – góc nhọn) nên BA = BE (cạnh tương ứng)
3. Bài59(SBT-105)
CM:
AD // BC, CD // AB nên 
ACD = CAB ( g.c.g) 
suy ra AD = BC, CD = AB. 
Do AB = 2,5cm, BC= 3,5cm nên
 CD = 2,5 cm, AD = 2,5 cm
Vậy chu vi tam giác ADC: 
AC + CD + AD = 3+ 2,5 + 3,5 = 9(cm)
3. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT.
Tuần 17
 Ngày soạn: 06.12.2011
Tiết 16
Ngày giảng: 08.12.2011
CHỦ ĐỀ 4: TAM GIÁC
Bài tập ôn tập chương II
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh cũng cố được kiến thức cơ bản và thực hành giải toán dạng kiểm tra khảo sát chất lượng.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương II.
- HS: Ôn tập theo sự hướng dẫn của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: Sĩ số:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. Bài tập trắc nghiệm:
Gv: Ra các câu hỏi yêu cầu hs thực hiện.
I. Khoanh tròn đáp án đúng
 Câu 1: ABC có = 700. - = 200. số đo góc B và góc C là:
 A. = 700, = 500 B. = 650, = 450 C. = 600, = 400 D. Một đáp án khác
 Câu 2. ABC = DEF cách viết nào sau đây là sai:
 A. BAC = EDF B. CAB = EDF C. CAB = FDE
 Câu 3: ABC cân tại A. = 500 thì số đo góc B bằng:
 A. 500 B. 600 C. 700 D. 650
 Câu 4: Cho ABC có AB = 2, AC = 3, BC = 20 thì ABC là:
 A. Tam giác cân C. Tam giác vuông
 B. Tam giác đều D. Không thể kết luận
 Câu 5: Cho ABC = DBC biết = 1400 và AB = AC. Kết quả nào sau đây là đúng:
 A. = 200 B. = 700 C. = 300 D. = 300
 Câu 6: Hình bên có:
 A. 6 tam giác cân
 B. 5 tam giác cân
 C. 4 tam giác cân
 D. 3 tam giác cân
Hoạt động 2. Bài tập tự luậ

File đính kèm:

  • docGiao an tu chon Toan 7.doc
Giáo án liên quan