Giáo án Tự chọn Toán 6

1/ Mục tiêu:

 a)Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia số tự nhiên .

 b)Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , kỹ năng tính nhanh , tính nhẫm .

 c)Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ , ứng dụng vào trong thực tiễn .

2/ Chuẩn bị:

a) Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thước thẳng , máy tính .

b) Học sinh :SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi.

3 / Tiến trình :

a/ Ổn định lớp :

b/ Kiểm tra bài cũ :

c/ Bài mới:

 

doc63 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 4112 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
17
2001; 2007; 2013; 2019 3 và lớn hơn 3 nên là hợp số
2005; 2015 5 và > 5 => Hợp số
2009 là bội 41 => Hợp số.
Bài 158: 8’
a = 2.3.4.5....101
a + 2 2 => a +2 là hợp số
a + 3 3 => a +3 là hợp số
a + 101 101 => a +101 là hợp số
Bài 159: 8’
a, 900 = 9 . 102
 = 32 .22 .52
 = 22 .32 .52
b, 100 000 = 105
 = 25 .55
Bài 160: 8’
a, 450 = 2 . 32 . 52
450 cho các số nguyên tố là 2; 3; 5
b, 2100 = 22 . 3 . 52 . 7
2100 cho các số nguyên tố là 2; 3; 5; 7
Bài 161: 8’
a 4 vì 22 4 => 4 Ỵ Ư(a)
a 25 vì 52 25 => 25 Ỵ Ư(a)
a 13 vì 13 13 => 13 Ỵ Ư(a)
a 20 vì 22.52 20 => 20 Ỵ Ư(a)
a 8 nên 8 Ï Ư(a)
4.Củng cố(3’): Nhắc lại các dạng tốn đã luyện tập
5.Dặn dị(2’): Xem lại cách tính số Ước của 1 số. 
* Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Duyệt của chuyên mơn:
Tuần 14 Ngày soạn: 02/12/2012
Ngày dạy: Lớp 6C: 
Tiết 14
VẼ VÀ ĐO ĐOẠN THẲNG ( Tiếp)
*I.MỤC TIÊU
*Vẽ đường thẳng đoạn thẳng đi qua 2điểm .vẽ các đoạn thẳng đi qua 3;4 điểm.
*Rèn kĩ năng vẽ hình 
IICHUẨN BỊ:
*SGK shd sách bài tập tốn6 1t thước kẻ .
III.NỘI DUNG
*ổn định
*Kiểm tra: xen kẽ
*Luyện tập 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
e, Trong ba điểm A, B, M: M nằm giữa hai điểm A và B. 
g, Trong ba điểm M, N, P: M nằm giữa hai điểm N và P.
Vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt hai đoạn thẳng cịn lại 
 - 2 trường hợp 
 - lần lượt học sinh đọc giao điểm 2 đoạn thẳng bất kì. 
Dặn dị: Về nhà làm BT 35 SBT (100)
Bài 30 SBT (100)
Vẽ đoạn thẳng AB 
Vẽ tia AB
Vẽ đường thẳng AB
Bài 31 SBT (100)
a, Vẽ đường thẳng AB
b, M Ỵ đoạn thẳng AB
c, N Ỵ tia AB, NÏđoạn thẳng AB
d, P Ỵ tia đối của tia BN, P Ïđoạn thẳng AB
Bài 32 SBT (100)
- Vẽ ba điểm R, I, M khơng thẳng hàng
- Vẽ đường thẳng đi qua M và R 
- Vẽ đoạn thẳng cĩ hai mút là R và I
- Vẽ nửa đường thẳng gốc M đi qua I 
Bài 33.
Bài 36: 
Vẽ đường thẳng a 
Lấy A Ỵ a; B Ỵ a, C Ỵ a
Lấy D Ïa. Vẽ tia DB, đoạn thẳng DA, DC
Bài 37: 
a, 4 điểm A, B, C, D khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng cĩ đầu mút 2 trong 4 điểm đĩ. 
Vẽ được 6 đoạn thẳng
AD, AB, AC, BC, BD, CD
b, Trường hợp 4 điểm A, B, C, D cĩ 3 điểm thẳng hàng. 
=> Vẫn cĩ 6 đoạn thẳng như trên. 
IV.Củng cố Dặn dị: 3’Về nhà làm bài 30, 31 SBT .Nhắc lại các bài tập vừa chữa
 V.Hướng dẫn : 2’ bài32
* Rút kinh nghiệm ..........................................................................................................................................*Duyệt của chuyên mơn:
Tuần 15 Ngày soạn: 09/12/2012
Ngày dạy: Lớp 6C: 
Tiết 15 
VẼ VÀ ĐO ĐOẠN THẲNG (Tiếp) 
I.MỤC TIÊU: 
*Nhận biết điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại khi AM + MB = AB
*Tính độ dài đoạn thẳng
II.CHUẨN BỊ:
SGK shd sách bài tập tốn6 t1 thước kẻ com pa bảng phụ phấn mầu
III.NỘI DUNG
Ổn định
Kiểm tra: (3’)khi nào AM + MB = AB
Luyện tập 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Vẽ tùy ý 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Làm thế nào chỉ đo 2 lần mà biết độ dài của đoạn thẳng AB, BC, CA
M Ỵ đoạn thẳng PQ 
PM = 2 cm 
MQ = 3 cm 
PQ = ?
AB = 11cm 
M nằm giữa A và B 
 MB – MA = 5 cm 
MA = ? MB = ? 
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng => điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại nếu: 
Cho 3 điểm A, B, M 
AM = 3,7 cm 
MB = 2,3 cm
AB = 5cm
Bài 44 SBT (102). 7’
C1: Đo AC, CB => AB
C2: Đo AC, AB => CB
C3: Đo AB, BC => AC
Bài 45: 7’
M thuộc đoạn thẳng PQ 
=> M nằm giữa 2 điểm P, Q
Nên PQ = PM + MQ
 = 2 + 3 
 = 5(cm)
Bài 46: 8’
M nằm giữa 2 điểm A và B nên
AM + MB = AB mà AB = 11cm 
AM + MB = 11 cm
mà MB – AM = 5 cm 
=> 
 MA = 11 – 8 = 3 (cm) 
Bài 47: 8’
a, AC + CB = AB => C nằm giữa A, B
b, AB + BC = AC => B nằm giữa A, C
c, BA + AC = BC => A nằm giữa B, C
Bài 48: Chứng tỏ 8’
a, Trong 3 điểm A, B, M khơng cĩ điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại: 
AM = 3,7 cm 
 => AM + MB = 6 cm
MB = 2,3 cm 
AB = 5cm 
nên AM + MB ≠ AB => M khơng nằm giữa A, B
tương tự AM + MB ≠ AM=> B khơng nằm giữa A, M
 AB + AM ≠ MB=> A khơng nằm giữa B, M
Trong 3 điểm A, B, M khơng cĩ điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại 
b, Trong 3 điểm A, B, M khơng cĩ điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại nên 3 điểm A, B, M khơng thẳng hàng. 
 4.Củng cố:(3’)Nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản.
5.Dặn dị (1’) : Làm bài tập 49, 50, 51, SBT (102)
* Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Duyệt của chuyên mơn:
Tuần 16 Ngày soạn: 13/12/2012
Ngày dạy: Lớp 6C: 
Tiết 16 MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP VỀ
ƯỚC VÀ BỘI, ƯCLN,BCNN.
I.MỤC TIÊU: 
-Học sinh biết tìm ước chung và bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, bội
 -Tìm giao của hai tập hợp
II.CHUẨN BỊ
Sgk shd sách bài tập tốn 6 t1 bảng phụ phấn màu
III.NỘI DUNG:
1.Ổn định
2. Kiểm tra(3’)Nêu định nghĩa ước chung, bội chung
3.Luyện tập 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Viết các tập hợp: 
Ư(12), Ư(36), Ư(12, 36)
 36 = 22 . 32 
Các bội nhỏ hơn 100 của 12
Các bội nhỏ hơn 150 của 36
Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và 36
Tìm giao của hai tập hợp. 
A: Tập hợp các số 5
B: Tập hợp các số 2
A: Tập hợp các số nguyên tố
B: Tập hợp các số hợp số
A: Tập hợp các số 9
B: Tập hợp các số 3
Tìm các số tự nhiên x sao cho 
30 = 2 . 3 . 5 
Ư(30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 15; 10; 30}
50 = 2 . 52
b, 42 (2x + 3)
c, (x + 10) (x + 1)
Bài 1: (10’)
a, Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
 Ư(36) = {1; 3; 4; 9; 12; 6; 18; 36}
 Ư(12;36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
b, Các bội nhỏ hơn 100 của 12: 
0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84; 96
Các bội nhỏ hơn 150 của 36
0; 36; 72; 108; 144.
Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và 36
là: 0; 36; 72
Bài 2:(10’)
a, A B = {các số cĩ chữ số tận cùng là 0}
b, A B = F
c, A B = A
Bài 3: (9’)Tìm x ỴN: 
a, x 21 và 20 < x 63
=> x Ỵ B(21) và 20 < x 63
Vậy x Ỵ { 21; 42; 63}
b, x Ỵ Ư(30) và x > 9
 x Ỵ { 10; 15; 30}
c, x Ỵ B(30) và 40 < x < 100
 x Ỵ { 60; 90}
d, x Ỵ Ư(50) và x Ỵ B(25)
 Ư(50) = { 1; 2; 5; 10; 25; 50}
 B(25) = { 0; 25; 50; ...} x Ỵ { 25; 50 }
Bài 4: (9’) Tìm x Ỵ N 
a, 10 (x - 7)
x – 7 là Ư(10); Ư(10) = { 1; 2; 5; 10}
Nếu x – 7 = 1 => x = 8
 x – 7 = 2 => x = 9
 x – 7 = 5 => x = 12
 x – 7 = 10 => x = 17
x Ỵ { 8; 9; 12; 17} thì 10 (x - 7)
4.Củng cố:(3’)Các nội dung vừa chữa 
5.Dặn dị:(1’) Về nhà làm nốt câu b, c
* Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Duyệt của chuyên mơn:
Tuần 17 Ngày soạn: 29/12/2012
Ngày dạy: Lớp 6C: 
Tiết 17
CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ NGUYÊN
I. MỤC TIÊU:
+Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên
+Vận dụng làm bài tập
II.CHUẨN BỊ
Sgk shd sách bài tập tốn 6 t1 bảng phụ phấn màu
III.NỘI DUNG:
1.Ổn định
2. Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên (3’) 
3.Luyện tập 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
HĐ1 : Thực hiện phép tính, cộng 2 số nguyên cùng dấu
Tính ơơ trước
Điền dấu >, < thích hợp 
Tĩm tắt
t0 buổi trưa Matxcơva: - 70 C 
Đêm hơm đĩ t0 : 60 C
Tính t0 đêm hơm đĩ?
Tính giá trị của biểu thức
Thay x bằng giá trị để cho
Nêu ý nghĩa thực các câu sau: 
a, t0 tăng t0 C nếu t = 12 ; - 3 ; 0
b, số tiền tăng a nghìn đồng
Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau : 
Đ 1 : Cộng 2 số nguyên khác dấu
Xác định phần dấu
 phần số
 Tinh ││ trước
HĐ2: Tính và so sánh KQ
37 + (- 27) và (-27) + 37
Tổng hai số đối nhau
Dự đốn giá trị số nguyên và kiểm tra lại
Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau
Viết số liền trước và liền sau của số nguyên a dưới dạng tống
Dặn dị: Về nhà làm bài tập 49 – 52
Bài 35 SBT (58)
a, (- 5) + (- 11) = - (5 + 11) = - 16
b, (- 43) + (- 9) = - (43 + 9) = - 52
Bài 36: 
a, (- 7) + (- 328) = - 335
b, 12 + ơ- 23ơ = 12 + 23 = 35
c, ơ- 46ơ + ơ+ 12ơ = 46 + 12 = 58
Bài 37: 
a, (- 6) + (- 3) < (- 6)
vì - 9 < - 6 
b, (- 9) + (- 12) < (- 20)
vì - 21 < - 20
Bài 38: 
t0 giảm 60 C cĩ nghĩa là tăng - 60 C nên 
(- 7) + (- 6) = 13 
Vậy t0 đêm hơm đĩ ở Matxcơva là - 130 C
Bài 39 : 
a, x + (- 10) biết x = - 28
=> x+ (- 10) = - 28 + (- 10) = - 38
b, (- 267) + y biết y = - 33
=> (- 267) + y = (- 267) + (- 33)
 = - 300
Bài 40 : 
a, Nhiệt độ tăng 120 C 
 Nhiệt độ tăng – 30 C => giảm 30 C
 Nhiệt độ tăng 00 C => t0 khơng thay đổi
b, Số tiền tăng 70 000đ
Số tiền tăng – 500 nghìn đ => Nợ 500 000 đ
Số tiền tăng 0 nghìn đ => khơng đổi
Bài 41: 
a, 2, 4, 6, 8, 10, 12
b, -3, -5, -7, -9, -11, -13
Bài 42 SBT (59)
a, 17 + (- 3) = + ( 17 - 3) = + 14
b, (- 96) + 64 = - (96 - 64) = - 32
c, 75 + (- 325) = - (325 - 75) = - 250
Bài 43:
a, 0 + (-36) = - (36 - 0) = - 36
b, │- 29│ + (- 11) = 29 + (- 11)
 = + (29 - 11) = + 18
c, 207 + (- 317) = - ( 317 - 207)
 = - 110. 
Bài 44: 
a, 37 + (- 27) = (-27) + 37 = 10
b, 16 + (-16) = (- 105) + 105 = 0
Bài 46: 
a, x +(- 3) = - 11
 x = - 8 vì (- 8) + (- 3) = - 11
b, - 5 + x = 15
 x = 20 vì - 5 + 20 = 15
c, x + (- 12) = 2 
 x = 14 vì 14 + (- 12) = 2
d. 3 + x = - 10 
 x = -13 vì 3 + (- 13) = - 10
Bài 47: 
Tìm số nguyên 
a, Lớn hơn 0 năm đơn vị: 5
b, Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị: -4
Bài 48: 
a, - 4; - 1; 2; 5; 8 
b. 5; 1; - 3; - 7; - 11 
Bài 54: 
- Số liền trước số nguyên a: a + (-1)
- Số liền sau số nguyên a: a + 1
4.Củng cố :3’ Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa
5.Hướng dẫn :2’ 
Dặn dị : Ơn qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu .Về nhà làm bài tập 49 – 52 SBT (60).
* Rút kinh nghiệm .........................................................................................................

File đính kèm:

  • docGA Tự chon Toán 6 Hà.doc
Giáo án liên quan