Giáo án Tự chọn Toán 11 tiết 69, 70: Ôn tập
Tiết :69,70
ÔN TẬP
I.Mục tiêu
1. Kiến thức
Ôn lại kiến thức chủ yếu trong cả năm, đặc biệt là trong chương trình học kì II
2. Kỹ năng
Làm bài kiểm tra tổng hợp với nhiều kiến thức đan xen.
3. Tư duy và thái độ
Biết quan sát và phán đoán chính xác.
Nghiêm túc, hứng thú trong học tập.
II. Nội dung
1. Kiến thức trọng tâm
Giới hạn, tính liên tục, đạo hàm và ứng dụng, đạo hàm cấp hai.
2. Kiến thức khó
Tính đạo hàm cấp cao.
Ngày soạn : 17-04-2011 Tiết :69,70 ôn tập Ngày giảng: ngày lớp tiết . ngày lớp tiết . ngày lớp tiết . I.Mục tiêu 1. Kiến thức Ôn lại kiến thức chủ yếu trong cả năm, đặc biệt là trong chương trình học kì II 2. Kỹ năng Làm bài kiểm tra tổng hợp với nhiều kiến thức đan xen. 3. Tư duy và thái độ Biết quan sỏt và phỏn đoỏn chớnh xỏc. Nghiêm túc, hứng thú trong học tập. II. Nội dung Kiến thức trọng tâm Giới hạn, tính liên tục, đạo hàm và ứng dụng, đạo hàm cấp hai. Kiến thức khó Tính đạo hàm cấp cao. III. Phương tiện dạy học Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án, tài liệu học tập 2. Chuẩn bị của học sinh: Kiến thức cũ. IV.Tiến trình tổ chức dạy học ổn định tổ chức lớp Kiểm tra bài cũ Bài mới Giáo viên: - Đưa ra một đề bài gồm nhiều bài tập ở nhiều dạng để kiểm tra kiến thức tổng hợp của học sinh. -Hướng dẫn học sinh làm các bài tập có độ phức tạp cao. -Nêu kết quả để học sinh so sánh quá trình làm bài của mình. Học sinh: - Vận dụng kiến thức cũ giảI quyết các bài toán do giáo viên đưa ra. -So sánh quá trình làm bài với đáp án để tự đánh giá. đề bài Câu 1: Tìm các giới hạn sau: a) b). Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm : . Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) Câu 4: Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh bằng a, nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm của AB. a) Chứng minh tam giác SAD vuông. b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC. c) Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID) ^ (SFC). Tính khoảng cách từ I đến (SFC). Câu 5: Tính giới hạn: . Câu 6: a) Cho hàm số . Tính . b) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo = 3. Câu7: Giữa các số 160 và 5 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Câu 8: a) Cho hàm số . Tính giá trị của biểu thức: . b) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: . Hướng dẫn - đáp án Câu ý Nội dung 1 a) b) 2 hàm số liên tục tại x = 5 3 a) b) 4 a) Chứng minh tam giác SAD vuông. vuông tại A b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC. *) *) Gọi M,N,Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD, BC ị MNQB là hình bình hành mà BC//AD, NQ//MB nên , Vậy NQ là đoạn vuông góc chung của BC và SD Tam giác SAB đều cạnh a (gt) nên MB = c) Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID) ^ (SFC). Tính khoảng cách từ I đến (SFC). Tam giác SAB đều cạnh a nên , mặt khác Hạ 5 Viết được 6 a) Cho hàm số . Tính . Tính được b) Cho hàm số (C). Viết PTTT với (C) tại điểm có hoành độ xo = 3. Tính được hệ số góc của tiếp tuyến là Vậy phương trình tiếp tuyến là 7 Giữa các số 160 và 5 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Gọi q là công bội của CSN Ta có Vậy cấp số nhân đó là 160, 80, 40, 20, 10, 5 8 a) Cho hàm số . Tính giá trị của biểu thức: Tính được ị b) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: . *) Vì TT song song với d: nên hệ số góc của TT là k = 5 *) Gọi là toạ độ của tiếp điểm Nếu Nếu Củng cố Bài tập về nhà Làm bài tập trong sách bài tập V. Rút kinh nghiệm: Ngày 18 tháng 04 năm 2011 Tổ trưởng kí duyệt Đào Minh Bằng ........
File đính kèm:
- Tiet 69,70.doc