Giáo án Tự Chọn Toán 11: Hàm số lượng giác
Tuần 1- Tiết 1 Luyện tập : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:HS nắm được:
- Tập xác định của các hàm số lượng giác.
- Tập giá trị của các hàm số lượng giác.
- Các phương trình lượng giác đặc biệt.
2. Kĩ năng:
- Biết cách tìm tập xác định của một hàm số.
- Biết cách biến đổi một bất phương trình dựa vào tính chất của bất phương trình đã học.
3. Thái độ:
- Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Bài soạn, thước kẻ, phấn màu,
. Kiến thức:HS nắm được: - Khái niệm phép tịnh tiến - Các tính chất của phép tịnh tiến - Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến 2. Kĩ năng: - Biết cách tìm được ảnh của một hình. - Biết cách tìm ảnh và tạo ảnh của một điểm. - Biết cách tìm ảnh của một đường thẳng và đường tròn. 3. Thái độ: - Có nhiều sáng tạo trong hình học - Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, thước kẻ, phấn màu, 2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ, nắm vững các kiến thức đã học... III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi : Viết biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Áp dụng : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;3). Tìm ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ =(2; 4). 3. Vào bài mới : Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh giải bài tập sau: Trong maët phaúng Oxy , cho vectô = ( 2 ; -1 ) vaø M ( 3 ; 2 ) . Tìm toïa ñoä cuûa ñieåm A sao cho a./ b./ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Gọi HS phân tích sự khác nhau giữa hai câu a và b + Gọi HS nêu biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến tương ứng ở 2 câu a và b + GV gọi 2 HS giải 2 câu a và b + GV gọi HS nhận xét. + GV chỉnh sửa, hoàn thiện bài giải. + Câu a : A là ảnh của M Câu b : A là tạo ảnh của M + Câu a : Câu b : + HS giải. + HS nhận xét. Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh giải bài tập sau : Cho điểm A( 1;2) ; B( 3;4) và đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 - 2x + 4y – 4 = 0 Hãy tìm ảnh của A, đường thẳng AB và đường tròn (C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + GV gọi HS dùng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến tìm ảnh của A . + GV hướng dẫn : để tìm ảnh của đường thẳng AB ta tìm thêm ảnh của điểm B là B’, sau đó ta viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A’, B’. Khi đó đường thẳng A’B’ là ảnh của đường thẳng AB + Gọi HS tìm ảnh của B. + GV yêu cầu HS viết phương trình đường thẳng A/B/ theo công thức sau : + Nhắc lại tính chất 2 của phép tịnh tiến là phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có bán kính như thế nào? + Tìm tâm I của (C) ? + Tìm bán kính của (C) ? + Gọi HS tìm ảnh của I và viết phương trình đường tròn ( C/ ) + HS giải : Gọi A/ là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ Vậy: + Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ + HS giải : Gọi B/ là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ Vậy: + HS vận dụng công thức đã cho để viết phương trình đường thẳng A/B/ + Có cùng bán kính. Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép + + 3 + HS viết phương trình đường tròn (C/). 4. Củng cố : - Nắm vững cách tìm ảnh , tạo ảnh của một điểm qua phép tịnh tiến. - Nắm vững cách tìm ảnh của đường thẳng đi qua 2 điểm. - Nắm vững cách tìm ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tuần 2- Tiết 1 Luyện tập : PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:HS nắm được: - Khái niệm phép đối xứng trục. - Các tính chất của phép đối xứng trục. - Biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục. 2. Kĩ năng: - Biết cách tìm được ảnh của một hình. - Biết cách tìm ảnh và tạo ảnh của một điểm. - Biết cách tìm ảnh của một đường thẳng và đường tròn. 3. Thái độ: - Có nhiều sáng tạo trong hình học - Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, thước kẻ, phấn màu, 2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ, làm bài tập về nhà, nắm vững các kiến thức đã học... III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi: Viết biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục ox, oy? Trong mp tọa dộ Oxy, cho điểm M(2-4). Tìm ảnh của M qua phép đói xứng trục Ox và Oy. 3. Vào bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS giải bài tập: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;3), đường thẳng d có phương trình: 3x – 5y + 3 = 0 và đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm ảnh của A, d và (C) qua phép đối xứng trục ox. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Nhắc lại biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục ox ? + HD HS tìm ảnh của điểm A dựa vào biểu thức tọa độ tìm ảnh của A. + Nhắc lại tính chất 2 của phép đối xứng trục là biến đường tròn thành đường tròn có bán kính như thế nào? + Gọi HS tìm tâm và bán kính của ( C ) . + + Gọi A/ là ảnh của A qua phép đối xứng trục ox. Vậy A/( 1;-3) * Gọi d/ là ảnh của d qua phép đối xứng trục ox. Gọi M( x; y) d Qua Đox( M) = M/ (x/;y/ ) d/ thay vào d: 3x – 5y +3 = 0, ta được: 3x/ + 5y/ + 3 = 0 Vậy: d/ : 3x + 5y + 3 = 0 + Có cùng bán kính + HS giải : * Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ Ta có tâm I( 2;-2) của (C) Bán kính R = Gọi I/ = Đox(I) Ta có: I/(2; 2) Vậy phương trình (C/) là: (x- 2)2 + (y -2)2 = 12 Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập về nhà ( tương tự hoạt động 1) Cho điểm A( 1;2) ; B( 3;4) và đường tròn (C) có phương trình: (x – 4)2 + ( y + 3)2 = 6. Hãy tìm ảnh của A, đường thẳng AB và đường tròn (C ) qua phép đối xứng trục Oy? 4. Củng cố : - Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục ox, oy. - Nắm vững cách tìm ảnh của điểm qua phép đối xứng trục - Cách tìm ảnh của đường thẳng và đường tròn qua phép đối xứng trục. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tuần 2- Tiết 2 Luyện tập : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:HS nắm được: - Khái niệm hàm số chẵn, hàm số lẻ. - Chu kì của các hàm số đã học. 2. Kĩ năng: - Biết cách xét tính chẵn, lẻ cảu hàm số. - Biết cách tìm chu kì của hàm số. 3. Thái độ: Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, thước kẻ, phấn màu, 2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ, nắm vững các kiến thức đã học... III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Vào bài mới : Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh giải bài tập : Xét tính chẵn lẻ của các hàm số : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Yêu cầu HS nêu pp xét tính chẵn lẻ của hàm số ? + HD mẫu câu 1 : TXĐ : D = R f(-x) = sin3(- x) = -sin3x = -f(x) Vậy: Hàm số đã cho là hàm số lẻ. + Gợi ý HS làm các câu còn lại. + GV lưu ý dùng công thức sau: + HS nêu : * PP: - Tìm TXĐ. - Nếu thì f(x) là hàm số chẵn. - Nếu thì f(x) là hàm số lẻ. +HS chú ý. + HS làm. Hoạt động 2 :Hướng dẫn học sinh giải bài tập: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Giá trị của hàm số cosx ? + Định hướng HS đưa về dạng sau đó xác định giá trị lớn nhất và nhỏ nhất . + Lưu ý bài 3, sinx trong căn bậc hai thì sinx có giá trị như thế nào? + Tương tự cho sin2x +Phân tích , hướng dẫn HS đưa về kết quả: + + HS theo dõi, thực hiện. + + Thực hiện biến đổi tìm GTLN, GTNN. 4. Củng cố : Nắm vững phương pháp xét tính chẳn, lẻ của hàm số và cách tìm GTLN, GTNN của hàm số. Bài tập về nhà : Xét tính chẳn, lẻ và tìm giá trị lớn nhất của các hàm số : 1) y = -2sinx 2) y = 3sinx – 2 3) y = sinx – cosx Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :........................................................................................................ .......................................................................................................................................................... Tuần 7- Tiết 1-2 Luyện tập : ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:HS nắm được: - Tập xác định, tập giá trị của các hàm số lượng giác . - Công thức tìm nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản. - Phương pháp giải các phương trình lượng giác đã học. - Các công thức lượng giác cơ bản, các công thức biến đổi. 2. Kĩ năng: - Biết cách tìm tập xác định, tìm GTLN, GTNN của hàm số. - Giải được phương trình lượng giác cơ bản. - Biết cách đưa một phương trình về phương trình lượng giác thường gặp. 3. Thái độ: Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, thước kẻ, phấn màu, 2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ, nắm vững các kiến thức đã học... III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Vào bài mới : Hoạt động 1: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau : a) c) b) d) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Gv gợi ý HS nhắc lại tập giá trị của hàm y = sinx ? + Định hướng HS giải câu a. + GV lưu ý tính chất của bất đẳng thức. + GV nhận xét. + HD câu b : + Gọi HS giải câu c. + GV hướng dẫn : Suy ra sin2x có gái trị như thế nào ? + GV nhận xét và chỉnh sửa . + + Giải : + kết luận : + HS chú ý + Kết luận : GTLN, GTNN. + Giải. + + Giải tương tự các câu trên. Hoạt động 2 : Tìm tập xác định của các hàm số sau : a) c) b) d) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Câu a : + Đk để hàm số có nghĩa? + Gọi HS giải tiếp câu a. + Gv hướng dẫn cách viết tập xác định của hàm số. + GV gọi HS giải câu b, tương tự câu a. Câu c: + Dựa vào tập xác định của hàm y= tanx hoặc đưa về và tìm điều kiện xác định dụa vào
File đính kèm:
- Tu chon tuan 1 27 Ham so Luong Giac.doc