Giáo án Tự chọn Toán 11 (cơ bản) tuần 1: Ôn tập các công thức lượng giác cơ bản

ÔN TẬP

 CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

I.Mục tiêu

1. Kiến thức

2. Kỹ năng

ỉ Xác định được : Tập xác định ,tập giá trị ,tính chẵn lẻ,tính tuần hoàn

ỉ 3. Tư duy và thái độ

ỉ Xây dựng tư duy lôgic, linh hoạt, biết quy lạ về quen.cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.

II. Nội dung

1. Kiến thức trọng tâm

2. Kiến thức khó

III. Phương tiện dạy học

1. Chuẩn bị của giáo viên :

ỉ Các bảng phụ, phiếu học tập.

ỉ SgK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ,compa, máy tính cầm tay.

2. Chuẩn bị của học sinh:

ỉ SgK, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.

ỉ Bài cũ: Bảng các gía trị lượng giác của các cung đặc biệt.

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 11 (cơ bản) tuần 1: Ôn tập các công thức lượng giác cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 14/08/2011
Tuần : 1, Tiết 1+2
ôn tập
 CÁC CễNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I.Mục tiêu
1. Kiến thức 
2. Kỹ năng
Xác định được : Tập xác định ,tập giá trị ,tính chẵn lẻ,tính tuần hoàn
3. Tư duy và thái độ
Xây dựng tư duy lôgic, linh hoạt, biết quy lạ về quen.cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
II. Nội dung
Kiến thức trọng tâm
Kiến thức khó
III. Phương tiện dạy học 
1. Chuẩn bị của giáo viên :
Các bảng phụ, phiếu học tập.
SgK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ,compa, máy tính cầm tay.
2. Chuẩn bị của học sinh:
SgK, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
Bài cũ: Bảng các gía trị lượng giác của các cung đặc biệt.
IV.Tiến trình tổ chức dạy học
1. hoạt động1:Kiểm tra bài cũ
 a,Lập bảng các gía trị của sinx,cosx ,tanx,cotx với x là các cung:
 b,Dùng máy tính cầm tay ,tính các gía trị của sinx,cosx với x là các số:
Bảng giỏ trị cỏc hàm số lượng giỏc của cỏc gúc đặc biệt:
x
HS
LG
2π3
0o
30 o
45 o
60 o
90 o
180 o
120o
270 o
360 o
Sinx
-
Cosx
-
-
Tanx
||
-
||
Cotx
||
||
-
||
π2Giỏ trị lượng giỏc của gúc(cung) cú liờn quan đặc biệt:
	Hai gúc đối nhau:	Hai gúc hơn kộm 	Hai gúc hơn kộm nhau π
	sin(-α) = -sin α	sin(α+π)=-sin α
	cos(-α) = cosα	cos(α+π)=-cosα
tan(-α) = -tan α 	tan(α+π)= tan α
cot(-α) = -cot α	cot(α+π) = cot α
	Hai gúc bự nhau	Hai gúc phụ nhau
sinπ2-α=cosα 	sin(π – α) = sinα
tanπ2-α=cotαcosπ2-α=sinαcos(π – α) = -cosα
cotπ2-α=tanαtan(π – α) = -tanα
cot(π – α) = -cotα
Tiết 2
Cỏc hệ thức cơ bản :
Cụng thức gúc nhõn đụi:
 sin2x = 2sinx.cosx
Cụng thức nhõn ba: 
Cụng thức chia đụi: t = tan:
Cụng thức hạ bậc:
Hằng đẳng thức thường dựng
Cụng thức cộng :
 Cos(x+y) = cosx.cosy-sinx.siny Cos(x-y) = cosx.cosy+sinx.siny
 Sin(x+y) =sinx.cosy+siny.cosx Sin(x-y) =sinx.cosy-siny.cosx
Cụng thức biến đổi tớch thành tổng: Cụng thức biến đổi tổng thànhtớch: 
cosu≠0cosv≠0⟺u≠π2+kπv≠π2+kπPhương trỡnh lượng giỏc cơ bản: 
u & v đều cú ẩn đối với tan & cot phải đk 
 Đk: 
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày thỏng năm 2011
Tổ Trưởng

File đính kèm:

  • docTC DS 11 Tuan 1.doc