Giáo án Tự chọn Toán 11 - Ban cơ bản
CHỦ ĐỀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1. MỤC TIÊU
Củng cố và khắc sâu
1.1 Về kiến thức:
- Khái niệm giới hạn dãy số, dãy số dần tới vô cực (thông qua ví dụ cụ thể)
- Các định lí về giới hạn dãy số, khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn, các giới hạn đặc biệt
1.2 Về kĩ năng:
- Rèn luyện kỉ năng sử dụng các giới hạn đặc biệt và các định lí về giới hạn để tìm các giới hạn đơn giản.
- Rèn luyện kỉ năng tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
2. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆNDẠY HỌC :
- Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập.
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
nh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS. - Trỡnh bày bài giải ở bảng - Nhận nhiệm vụ theo nhúm - Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn. - Nhận xột bài giải của bạn - Chỉnh sửa nếu cú sai sút. Hoạt động 2: Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Bài tập 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA=SC và SB=SD. a) Chứng minh: SO(ABCD) b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm cảu các cạnh AB, BC. Chứng minh rằng IJ(SBD) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Gọi 1HS lờn bảng trỡnh bày - Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết - Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp. - Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột. - Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS. - Trỡnh bày bài giải ở bảng - Nhận nhiệm vụ theo nhúm - Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn. - Nhận xột bài giải của bạn - Chỉnh sửa nếu cú sai sút. Hoạt động 3: Cũng cố - Nắm được cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: + Xem lại các bài đã gải. + Làm bài tập sau: Cho tứ diện ABCD có cạnh DA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. Với H thuộc BC. Chứng minh rằng BC vuông góc với mặt phẳng (DAH) Tuần : Ngày Soạn : ChỦ đề hàm số liên tục 1. Mục tiêu Củng cố và khắc sâu 1.1 Về kiến thức: - Đũnh nghúa haứm soỏ lieõn tuùc taùi moọt ủieồm, treõn moọt khoaỷng - Caực ủũnh lyự veà : toồng , hieọu, tớch, thửụng caực haứm soỏ lieõn tuùc - Caực ủũnh lyự veà : haứm ủa thửực, phaõn thửực hửừu tyỷ lieõn tuùc treõn taọp xaực ủũnh cuỷa chuựng. - Đũnh lyự ủeồ chửựng minh sửù toàn taùi nghieọm cuỷa phửụng trỡnh treõn moọtkhoaỷng 1.2 Về kĩ năng: - Reứn luyeọn kú naờng xeựt tớnh lieõn tuùc cuỷa moọt haứm soỏ ủụn giaỷn. - Reứn luyeọn kú naờng chửựng minh moọt phửụng trỡnh coự nghieọm . 2. Chuẩn bị phương tiệndạy học : - Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập. - Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học. 3. Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm. PP: Sử dụng định nghĩa Bài tập 1: Xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm - Theo giỏi HĐ học sinh - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét - Sửa chữa sai lầm - Chính xác hoá kết quả - Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Đại diện nhóm nhận xét lời giải của bạn - Phát hiện sai lầm và sửa chữa - Ghi nhận kiến thức Hoạt động 2: Xét tính liên tục của hàm số trên một khoảng. Bài tập 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm - Theo giỏi HĐ học sinh - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét - Sửa chữa sai lầm - Chính xác hoá kết quả - Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Đại diện nhóm nhận xét lời giải của bạn - Phát hiện sai lầm và sửa chữa - Ghi nhận kiến thức Hoạt động 3: Chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình. PP: ứng dụng định lí về giá trị trung gian. Bài tập 3: Chứng minh phương trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (- 4 ; 0) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Xột tớnh liờn tục của hàm số này (với f(x) = x3 + 3x2 -4 x -7 ) - Tỡm cỏc số a, b sao cho: f(a).f(b) < 0 ? - Tính f(0), f(-2) ? - Từ đú hóy suy điều cần chứng minh. - Hàm số y = f(x) là hàm đa thức nờn liờn tục trờn R - Chọn a = -2, b = 0 - f(0) = -7; f(-2) = 5 - Trả lời. Hoạt động 4: Cũng cố: - Nắm được cách xét tính liên tục cảu một hàm số tại một điểm, trên một khoảng. - Nắm được cách chứng minh một phương trình có nghiệm trên một khoảng nào đó. D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: + Xem lại các bài đã gải. + Làm bài tập sau: 1. Duứng ủũnh nghúa xeựt tớnh lieõn tuùc cuỷa haứm soỏ sau taùi ủieồm . 2. Chửựng minh raống phửụng trỡnh a. coự ớt nhaỏt moọt nghieọm. b. coự ớt nhaỏt hai nghieọm phaõn bieọt. 3. Bài tập trắc nghiệm a. Cho hàm số . Để f(x) liờn tục tại x = 1, a phải bằng bao nhiờu ? A. 0; B. 1; C. 2; D.-1 b. Cho hàm số . Trong cỏc mệnh đề sau, tỡm mệnh đề sai ? A. ; B. ; C. ; A. f liờn tục tại x =0 Tuần : Ngày Soạn : ChỦ đề quan hệ vuông góc 1. Mục tiêu Củng cố và khắc sâu 1.1 Về kiến thức: - Đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng và gúc giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Phộp chiếu vuụng gúc, định lớ ba đường vuụng gúc. - Hai mặt phẳng vuụng gúc, gúc giữa hai mặt phẳng. 1.2 Về kĩ năng: - Chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc, xỏc định gúc giữa hai đường thẳng. - Chứng minh đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng. - Xỏc định gúc giữa hai mặt phẳng và chứng minh hai mặt phẳng vuụng gúc. 2. Chuẩn bị phương tiệndạy học : - Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập. - Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học. 3. Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc,xỏc định gúc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Bài tập 1: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông tại B. a) Chứng minh: SB vuông góc với CB. b) Xác định góc giữa SB và (ABC). Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm - Theo giỏi HĐ học sinh - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét - Sửa chữa sai lầm - Chính xác hoá kết quả - Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Đại diện nhóm nhận xét lời giải của bạn - Phát hiện sai lầm và sửa chữa - Ghi nhận kiến thức Hoạt động 2: Chứng minh đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng. Bài tập 2: Cho hình tứ diện SABC có SA vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung trực tâm của các tam giác ABC và SBC. Chứng minh rằng. a) AH, SK, BC đồng qui. b) SC vuông góc với (BHK). c) HK vuông góc với (SBC). Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm - Theo giỏi HĐ học sinh - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét - Sửa chữa sai lầm - Chính xác hoá kết quả - Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Đại diện nhóm nhận xét lời giải của bạn - Phát hiện sai lầm và sửa chữa - Ghi nhận kiến thức Hoạt động 3: Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. G là trọng tâm tam giác ABC B. G là trọng tâm tam giác ABC C. Từ hệ thức ta suy ra bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng. D. Từ hệ thức ta suy ra Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng AB và B’D’ là: A. 300; B. 450 ; C. 600; D. 900. Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA=SC; SB=SD. Hãy chọn khẳng định sai: A. SO(ABCD) B. AC(SBD) C. BD(SAC) D. AB(SAD). Câu 4: Cho tứ diện S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và SA(SBC). Hãy chọn khẳng định đúng: A. SA(SBC) B. SC(SAB) C. BC(SAB) D. AC(SAB). Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm - Theo giỏi HĐ học sinh - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét - Sửa chữa sai lầm - Chính xác hoá kết quả - Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Đại diện nhóm nhận xét lời giải của bạn - Phát hiện sai lầm và sửa chữa - Ghi nhận kiến thức D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: + Xem lại các bài đã gải. + Làm bài tập sau: 1. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Chứng minh (OAB)(OBC); (OBC)(OAC); (OAC)(OAB). 2. Cho tứ diện SABC có SA(ABC) và tam giác ABC vuông tại B. Chứng minh: (SAB) (ABC), (SBC) (SAB), (SAC) (ABC). Tuần : Ngày Soạn : Hoạt động 1: Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc . PP: + + Chứng minh góc giữa hai mặt phẳng bằng 900 Bài tập 1: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Chứng minh: (OAB) (OBC), (OBC) (OAC), (OCA) (OAB) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Gọi 1HS lờn bảng trỡnh bày - Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết - Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp. - Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột. - Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS. - Trỡnh bày bài giải ở bảng - Nhận nhiệm vụ theo nhúm - Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn. - Nhận xột bài giải của bạn - Chỉnh sửa nếu cú sai sút. Hoạt động 2: Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Bài tập 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA=SB=SD = a. Chứng minh: a) (SBD) (ABCD) b) Tam giác SBD là tam giác vuông. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Gọi 1HS lờn bảng trỡnh bày - Theo giỏi và giỳp đỡ khi cần thiết - Giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm học ở dưới lớp. - Yờu cầu đại diện một nhúm nhận xột. - Đưa ra lời giải chớnh xỏc nhất cho cả lớp, chỳ ý sai sút cho HS. - Trỡnh bày bài giải ở bảng - Nhận nhiệm vụ theo nhúm - Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết bài toỏn. - Nhận xột bài giải của bạn - Chỉnh sửa nếu cú sai sút. Hoạt động 3: Cũng cố - Nắm được cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: + Xem lại các bài đã gải. + Làm bài tập sau: Cho tứ diện SABC có (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = SC. Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh rằng SK vuông góc với mặt phẳng (ABC) Tuần : Ngày Soạn : ChỦ đề đạo hàm 1. Mục tiêu Củng cố và khắc sâu 1.1 Về kiến thức: - Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm tại một điểm. Phương trỡnh tiếp tuyến. - Cụng thức tớnh đạo hàm của tổng, hiệu, tớch, thương. 1.2 Về kĩ năng: - Dựng đn để tớnh đạo hàm của hàm số tại một điểm, viết được phương trỡnh tiếp tuyến của một đường cong. - Tớnh được đạo hàm của một số hàm số cơ bản. 2. Chuẩn bị phương tiệndạy học : - Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập. - Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học. 3. Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Tớnh đạo hàm của hàm số tại một điểm theo định nghĩa. PP: + Hóy tớnh . + Lập tỉ số + Tớnh Bài tập 1: Cho hàm số . Tính đạo hàm của hàm số tại điểm Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm - Theo giỏi HĐ học sinh - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét - Sửa ch
File đính kèm:
- Giao an TT Toan11 Ban co ban.doc