Giáo án tự chọn Toán 10 học kì I

Tiết 1 :

LUYỆN TẬP MỆNH ĐỀ, MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

Giúp học sinh nắm vững được :

- Khái niệm mệnh đề. Phân biệt được câu nói thông thường và mệnh đề.

- Mệnh đề phủ định là gì ? Lấy ví dụ.

- Mệnh đề kéo theo là gi ? Lấy ví dụ

- Mệnh đề tương đương là gì ? Mối quan hệ giữa mệnh đề tương đương và mệnh đề kéo theo.

II. CHUẨN BỊ :

GV : Nhắc lại những kiến thức học sinh đã học ở lớp dưới, vận dụngđưa ra ví dụ.

HS : Nhớ các định lý các dấu hiệu đã học.

 

doc35 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tự chọn Toán 10 học kì I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hai
a.Mục đích yêu cầu :
- Củng cố các kiến thức về hàm số bậc 2 : TXĐ, sự biến thiên, đồ thị.
- Rèn luyện các kĩ năng : Vẽ đồ thị hàm số bậc hai và hàm số y = a x ; 
 y = ẵax2 + bx + cẵ ; từ đó lập được bảng biến thiên và nêu được tính chất của các hàm số này.
b.Chuẩn bị :
Thầy : Thước, phấn màu, tranh vẽ Parabol (Bảng biến thiên + đồ thị)
Trò : Thước, chì, nắm chắc tính chất hàm số bậc 2.
C. tiến trình bài giảng:
i. Kiểm tra bài cũ : (10 phút.)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Hai HS lên bảng lập bảng biến thiên
a > 0
a < 0
x
-Ơ - +Ơ 
x
-Ơ - +Ơ
y
+Ơ	 +Ơ
y
- Ơ	 -Ơ 
- H1 ? Lập bảng biến thiên của hàm số y = ax2 + bx + c (a ạ 0)
- Dùng bảng kẻ sẵn cho HS đối chiếu, uốn nắn.
- H 2 ? Nêu cách vẽ 
y = ẵax2 + bx + cẵ(a ạ 0)
HS đứng tại chỗ trả lời H 2?
1. Vẽ y = ax2 + bx + c 
2. Giữ đồ thị phía trên Ox phần phía dưới Ox.
3. Đối xứng qua Ox.
4. Xóa đồ thị phía dưới Ox.
ii. Bài mới : (30 phút).
Hoạt động 1
1. Tìm Parabol y = ax2 + bx + 2, biết rằng Parabol đó .
a. Đi qua 2 điểm A (1;5) và B ( -2; 8)
b. Cắt trục hoành tại x1 = 1 và x2 = 2
c. Đia qua điểm C (1; - 1) và có trục đối xứng là x = 2.
d. Đạt cực tiểu bằng tại x = - 1
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt:
a. 5 = a + b + 2	a = 2
 8 = 4a – 2b + 2 	b = 1
- Chia lớp thành 4 tổ, mỗi tổ thực hiện 1 câu a, b, c, d
b. a + b + 2 = 0	a = 1
 4a + 2b + 2 = 0	b = - 3
- Yêu cầu mỗi tổ cử một đại diện trình bày lời giải, tổ a nhận xét tổ b, tổ b nhận xét tổ a, tổ c nhận xét tổ d và 
c. - 	a = 1
 a + b + 2 = -1	b = -4
ngược lại.
- Thầy nhận xét chung và cho điểm đánh giá.
c. - 	a = 
 	b = 1
Hoạt động 2
2. a. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
 y = -2x2 – 3x + 5
 b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
a. HS tự làm câu a: 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
* Đỉnh 
* Bảng biến thiên
* Giao Ox
* Giao Oy
b. Biện luận
? Nêu các bước xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện a) cả lớp làm giấy nháp.
- Dựa vào đồ thị hình vẽ, thầy HD cả lớp biện luận.
a : Vô nghiệm
a = : 1 nghiệm
Hoạt động 3
a. Vẽ đồ thị các hàm số :
 1) y = x2 – 2x – 3 	 2) y = x2 + 3x – 4
c. Suy ra các đồ thị :
 3) y = ẵx2 – 2x – 3ẵ	 4) y = ẵx2 + 3x – 4ẵ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HS làm bài trên giấy nháp theo yêu cầu của thầy.
a. Đỉnh
- Chia lớp thành 2 nhóm :
Nhóm I câu a, Nhóm II câu b
- Cử 1 đại diện trình bày
- Yêu cầu 2 nhóm nhận xét chéo.
- Thầy Nhận xét chung, uốn nắn sai lầm, đánh giá.
b. Tương tự
iii.Củng cố : ( 3phút.)
 Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = ax2 +bx + c
 ? Nêu dạng đồ thị (đỉnh ? trục đối xứng ? biến thiên ? lưu ý bề lõm ).
 HS đứng tại chỗ trả lời.
Iv .Bài tập Về nhà : (2 phút).
a. Tìm Parabo y = ax2 + bx + 2, biết Parabol đó đạt cực đại bằng 3 tại x =1
b. Vẽ đồ thị vừa tìm được.
c. Suy ra các đồ thị y = ẵ- x2 + 2x + 2ẵ ; y = - x2 + 2ẵxẵ +2.
Tiết 9
Luyện tập véc tơ
a.Mục đích yêu cầu :
- HS nắm được định nghĩa và tính chất của phép nhân với một số, biết dựng véc tơ k (k ẻ R) khi cho 
- HS sử dụng được điều kiện cần và đủ của 2 véc tơ cùng phương biểu diễn được một véc tơ theo 2 véc tơ không cùng phương cho trước ?
- Rèn luyện tư duy lô gíc.
- Vận dụng tốt vào bài tập.
b.Chuẩn bị :
Thầy : Soạn bài, chọn một số bài tập thích hợp.
Trò : Nắm chắc khái niệm tích véc tơ với một số, các tính chất làm bài tập.
C. tiến trình bài giảng:
i. Kiểm tra bài cũ : (10 phút.)
Chữa bài tập về nhà ở tiết 9.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HD : 
a, có phương không đổi : Tập M là đường thẳng song song hoặc trùng giá của .
b. = 
không đổi
=> M là đỉnh thứ tư 
của hình bình hành PQGM.
- Yêu cầu 2 HS lên trình bày câu b, câu c.
Câu a, d học sinh đứng tại chỗ nêu kết quả.
- Cả lớp nêu nhận xét trả lời b, c.
c. 3MG = ẵẵ ú MG = ẵẵ
Tập M là đường tròn tâmG;R =ẵẵ
d) = ú M º G.
ii. Bài mới : (32 phút).
Hoạt động 1
1) Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm AB, N là một điểm trên cạnh AC sao cho ; K là trung điểm của MN.
a. Chứng minh : 
b. Gọi D là trung điểm BC ; Chứng minh : 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
HS làm bài ra nháp. Hai em lần lượt lên bảng trình bày.
a.
b. 
- Vẽ hình A
 M N
 K
 B D C
1 ? Nêu hệ thức trung điểm
2 ? Có còn cách chứng minh khác ?
Hoạt động 2
2. Cho tam giác ABC.
a. M là một điểm bất kỳ, chứng minh không phụ thuộc vị trí của điểm M.
b. Gọi D là điểm sao cho ; CD cắt AB tại K chứng minh :
 và 
c. Xác định điểm N sao cho 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- HS làm ra giấy nháp, lần lượt 3 em lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
a. 
b. F là tâm hình bình hành ACED ; K là trọng tâm tam giác ACE.
c. 
Vậy N là đỉnh hình bình hành ABCN
- Vẽ hình
 A N
D
 F
 E B C
1? Xác định ví trí điểm D thỏa mãn : 
 ?
Hoạt động 3
Cho tứ giác ABCD.
a. Xác định điểm O sao cho 	(1)
b. Tìm tập hợp các điểm M sao cho :
	(2)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- HS làm bài ra nháp, 2 em lần lượt lên bảng trình bày kết quả. 
Cả lớp nhận xét
a. (1) ú 
 = 
= 
b. (2) ú 
? Nêu cách xác định điểm O : 
? Nêu cách chứng minh khác .
? Tập hợp điểm M cách đều 2 điểm O, A cố định ?
iii.Củng cố : ( 2phút.)
? Cách tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn hệ thức véc tơ ?
+ Chọn 1 hay 2 điểm cố địnhA, B. Khai triển hệ thức véc tơ đã cho và đưa về một trong các dạng sau.
1) cùng phương 	
2) = 
3) ẵẵ = k > 0
4. ẵẵ =ẵẵ
Iv .Bài tập Về nhà : (1 phút).
Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp điểm M sao cho:
 ẵ + ẵ = ẵ + ẵ 
Tiết 10
Luyện tập phương trình bậc hai 
a.Mục đích yêu cầu :
- Nắm được những phương pháp chủ yếu giải và biện luận các dạng phương trình ẵax + bẵ = ẵcx + dẵ ; phương trình có ẩn ở mẫu thức (đưa về bậc nhất, bậc 2).
- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải và biện luận phương trình có chứa tham số quy được về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai.
- Phát triển tư duy trong quá trình giải và biện luận phương trình.
b.Chuẩn bị :
Thầy : Đưa ra một số bài tập để nêu lên các cách giải khác nhau.
Trò : Nắm chắc các phương pháp giải đã nêu trong SGK.
C. tiến trình bài giảng:
i. Kiểm tra bài cũ : Xen kẽ trong giờ
ii. Bài mới : (40 phút).
Hoạt động 1
1. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m.
a. ẵmx – 2x + 7ẵ = ẵ2 - xẵ
b. ẵ2x + m - 4ẵ = ẵ2mx – x + mẵ
c. 3ẵxẵ + mx + 1 = 0
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
a. mx – 2x + 1 = 2 - x (1)
 mx – 2x + 1 = - 2 + x (2)
- Yêu cầu 2 HS làm câu a, b
- Cả lớp làm (c)
(1) ú (m – 1) = 1 	(1’)
+ Nếu m = 1 : (1’) : Ox = 1 : VN
+ Nếu m ạ 1 : (1’) : x = 
(2) ú (m – 3) x = - 3
+ Nếu m = 3 : (2’) Ox = 3 : VN 
+ Nếu m ạ 3 : (2’) : x = 
Vậy : m = 1 : x2 = 
 m = 3 : x1 = 
m ạ 1 ; m ạ 3 : x= x1 ; x = x2
- Nhắc lại các biện luận ax+ b = 0 ?
- Cả lớp nhận xét cách làm câu a, b
C. Thầy uốn nắn, đưa ra cách giải chuẩn.
* Nếu x ³ 0
c, ú (3 + m) x = - 1
+ m = - 3 : Vô nghiệm
+ m ạ 3 : x = - 
 3 + m < 0 
 ú m < - 3
 x = - 
* Nếu x < 0
c, ú (m – 3) x = - 1
+ Nếu m = 3 : Vô nghiệm
+ Nếu m ạ 3 x = 
 3 - m < 0
 m > 3
ú x = 
Vậy : Nếu m < - 3 : x = - 
 Nếu m > 3 : x = 
 - 3 Ê m Ê 3 : Vô nghiệm
Hoạt động 2
2. Cho phương trình ẵmx - 2ẵ + = 2 (1)
a. Giải phương trình với m = 1
b. Giải và biện luận phương trình theo m.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Cả lớp làm ra nháp, 1 HS lên trình bày câu a, 1 học sinh khác trình bày câu b.
Đặt t = ẵmx - 2ẵ + 1 ;
đk : t ³ 0
(1) : t + - 3 = 0
ú t2 - 3t + 2 = 0 ú t1 = 1
	 t2 = 2 (thỏa mãn)
? Có thể đặt ẩn phụ nào ?
Điều kiện gì đ/v ẩn phụ ?
Đưa phương trình về dạng nào ?
ú ẵmx - 2ẵ = 0	mx = 2
 ẵmx - 2ẵ = 1 ú mx = 3
	mx =1
+ Nếu m = 0 : (1) vô nghiệm
+ Nếu m ạ 0 : 3 nghiệm phân biệt
Hoạt động 3
3. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất 
xẵx - 2ẵ = m
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Phân tích để tìm phương pháp giải:
Kết luận : m 1
- Có thể đặt ẩn phụ, bình phương 2 vế,
- Có thể vẽ đồ thị y = xẵx - 2ẵ
Dựa vào đồ thị biện luận có thể lập bảng biến thiên không cần đồ thị
iii.Củng cố : ( 3phút.)
Có mấy phương pháp giải các phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
1. ẵax + bẵ = ẵcx + dẵ ú ax + b = ± (cx + d)
2. Bình phương hai vế.
3. Đặt ẩn phụ.
4. Đồ thị.
Iv .Bài tập Về nhà : (2 phút).
Tìm m để phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ³ - 2
ẵx - mẵ = x + 4
HD : phương pháp cần và đủ :
Điều kiện cần: x = - 2 là nghiệm -> m = 0 ; m = - 4
Điều kiện đủ : thử lại m = 0 không thỏa mãn . Đáp số : m = - 4.
Tiết 11
Luyện tập phương trình bậc hai 
a.Mục đích yêu cầu :
- Nắm được những phương pháp chủ yếu giải và biện luận các dạng phương trình ẵax + bẵ = ẵcx + dẵ ; phương trình có ẩn ở mẫu thức (đưa về bậc nhất, bậc 2).
- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải và biện luận phương trình có chứa tham số quy được về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai.
- Phát triển tư duy trong quá trình giải và biện luận phương trình.
b.Chuẩn bị :
Thầy : Đưa ra một số bài tập để nêu lên các cách giải khác nhau.
Trò : Nắm chắc các phương pháp giải đã nêu trong SGK.
C. tiến trình bài giảng:
i. Kiểm tra bài cũ : Xen kẽ trong giờ
ii. Bài mới : (40 phút).
Hoạt động 1
1. Giải và biện luận các phương trình sau :
a. 	b. 
c. 	d. 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Cả lớp làm ra nháp
a. ĐK : x ạ 1
ú (m – 2)x = - m
+ Nếu m = 2 : Ox = - 2 : Vô nghiệm
+ Nếu m ạ 2 : x = ; ạ 2
ú 3m ạ 4 ú m ạ 
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm giải 1 câu.
- Yêu cầu mỗi nhóm cử 1 đại diện trình bày.
- Nhận xét chéo.
- Thầy uốn nắn, đánh giá.
* Chú ý : Đặt điều kiện và thử điều kiện
b, c, d tương tự.
Hoạt động 2
2. Giải và biện luận các phương trình sau :
a. 	b. 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Cả lớp làm ra nháp – trình bày
a. Nếu m = 0 : 0 = 2 : Vô nghiệm
Nếu m ạ 0 : đk : x ạ - 
ú m = 2mx + 2
ú 2mx = m – 2 ú x = 
 x ạ - => ạ - 
ú 2m - m2 ạ - 2 ú m2 - 2m – 2 ạ 0
- Chia lớp thành 2 nhóm giải.
- Từng nhóm cử đại diện trình bày.
- Nhận xét 

File đính kèm:

  • docTU CHON HK1 TOAN 10.doc