Giáo án Tự chọn lớp 7- Tuần 5 tiết 5: luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- HS được củng cố các kiến thức về CT của 1 số hữu tỉ
- Khắc sâu ĐN, quy ước và các quy tắc
2/ Kỹ năng:
- HS biết vận dụng kiến thức trong các bài toán dạng tính toán tìm x, hoặc so sánh các số.
3/ Thái độ:
- HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK,SBT,giáo án.
- HS : SGK,SBT, Ôn KT về luỹ thừa.
III. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: xen trong giờ
3. Bài mới:
Ngày soạn:1/9/2013 Ngày dạy: Tuần 5: Tiết 5: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - HS được củng cố các kiến thức về CT của 1 số hữu tỉ - Khắc sâu ĐN, quy ước và các quy tắc 2/ Kỹ năng: - HS biết vận dụng kiến thức trong các bài toán dạng tính toán tìm x, hoặc so sánh các số... 3/ Thái độ: - HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức II. Chuẩn bị: - GV: SGK,SBT,giáo án. - HS : SGK,SBT, Ôn KT về luỹ thừa. III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: xen trong giờ 3. Bài mới: Hoạt động thầy - trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ: Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm: 1 - Điền vào chỗ trống: 1, xn = ....... 2, Nếu thì 3, x0 = .... x1 = .... x-n = .... 4, ............= xm+n xm: xn = ........ (x.y)n = ........... ........ = (xn)m 5, a ¹ 0, a ¹± 1 Nếu am = an thì........ Nếu m = n thì........ Hoạt động 2: Luyện tập Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm như sau: a, (-5)2. (-5)3 = (-5)6 b, (0.75)3: 0,75 = (0,75)2 c, (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2 - yc HS nhận xét đúng? sai? Dạng bài tìm x. T/c cho Hs hoạt động nhóm - Y/c đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác nhận xét. - GV lưu ý HS có thể có những cách tính khác nhau VD: g, Bài 3: Dạng bài So sánh 2 số HS HĐ cá nhân làm bài - Lần lượt 2HS lên bảng so sánh: a, 230 và 320 b, 322 và 232 c, 3111 và 1714 - Để so sánh 2bt ta làm như thế nào ? - HS: + Đưa về dạng 2 bt cung cơ số rồi so sánh số mũ + Đưa về dạng 2bt cùng số mũ rồi si sánh cơ số. Dạngchứng minh đẳng thức ( tính gt biếu thức) CM : - GV: Khắc sâu được kiến thức thế nào là CMĐT. A. Kiến thức cần nhớ: 1 – xn = x.x....x (xÎ Q, n Î N) n th/số 2–Nếuthì 3 – Qui ước: x0 = 1 (x ¹0) x1 = x x-n = 4, T/C: xm. xn = xm+n xm : xn = xm – n (x¹ 0) (xy)n = xn. yn 5, Với a¹0, a¹±1 nếu am = an thì m = n Nếu m = n thì am = an. 2/ Luyện tập: Bài tập 1: a, (-5)2. (-5)3 = (-5)2+3 = (-5)5 ¹ (-5)6 b, Đ c, Sai = (0,2)5 d, Sai e, Đúng g, Sai h, Bài tập 2: Tìm x biết: a, b, c, x2 – 0,25 = 0 x2 = 0,25. x = ± 0,5 d, x3 = 27 = 0 => x3 = -27 x3 = (-3)3 x = -3 e, g, Bài 3 So sánh: 230 và 320 có: 320 = (32)10 = 910 230 = (23)10 = 810 Vì 810 < 910 nên 230 < 320 * Bài tập 4 4. Củng cố: - GV hệ thống lại các bài tập, phương pháp giải. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Bài tập: + Cho biết 12+22+32 +.....+102 = 385 - Đố tính nhanh: S = 22 + 42+ 62 +.... + 202 = ?. P = 32+62+92+....+302=? Kiểm tra ngày 7/9/2013
File đính kèm:
- tuan 5-tct7.docx