Giáo án Tự chọn lớp 7- Tuần 2 tiết 2: luyện tập: số hữu tỉ
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh nắm vững được khái niệm số hữu tỉ, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm BT
II. CHUẨN BỊ
GV: SGK, SBT
HS: ôn về tập hợp số hữu tỉ
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
Xen trong bài
3. Bài mới
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 2 Tiết 2: LUYỆN TẬP: SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh nắm vững được khái niệm số hữu tỉ, biết so sánh hai số hữu tỉ. - Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm BT II. CHUẨN BỊ GV: SGK, SBT HS: ôn về tập hợp số hữu tỉ III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ Xen trong bài 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về số hữu tỉ: - K/n số hữu tỉ? - So sánh 2 số hữu tỉ? - Số hữu tỉ dương, âm? - Gv : cho làm bài và trả lời - Gọi hs khác nx -GV cho hs thảo luận làm bài Lưu ý hs có nhiều cách điền - Gọi hs trả lời Gv yêu cầu hs nhớ lại cách ss p/s để làm bài -HS làm bài -3 hs lên bảng trình bày - GV hướng dẫn hs trong quá trình làm bài - Gọi hs khác nhận xét GV: ta có thể quy đồng các p/s trên đc không? GV: hd hs sử dụng các phân số trung gian để ss các cặp p/s trên Gv: gọi hs nêu cách làm Gv hướng dẫn nếu cần - hs làm bài, sau đó gv gọi hs trả lời +Xét dấu của tử và mẫu +số x>0 khi nào? + x<0 khi nào? I. Các kiến thức cơ bản: 1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0. 2. Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x = y hoặc x y -Ta có thể so sánh 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 số đó. -Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương -Số hữu tỉ bé hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm. Số h tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm . II. Bài tập Bài 1: Điền kí hiệu Î, Ì, Ï – 3 Z – 3 N – 3 Q Z Q N Z Q Bài 2: Điền kí hiệu N, Z, Q vào ô trống cho hợp nghĩa (điền tất cả các khả năng có thể ) – 5 Î ; Î ;12 Î ; Î Bài 3: So sánh các số hữu tỉ: a) b) c) Giải: a) và mà – 3 0 nên hay Vậy x < y b) và mà – 3 0 nên hay Vậy x < y c) và nên Vậy x = y Bài 4: So sánh các số hữu tỉ sau? a) và b) và c) và Bài 5: Cho số hữu tỉ . Với giá trị nào của a thì: a,x là số hữu tỉ dương b, x là số hữu tỉ âm c, x không là số dương cũng không là số hữu tỉ âm. Giải:a) Để x là số hữu tỉ dương thì: (a – 3) và 2 cùng dấu. Vì 2 > 0 nên a – 3 > 0 hay a – 3 +3 > 0 + 3 Vậy a > 3 b) Để x là số hữu tỉ âm thì: (a – 3) và 2 khác dấu, vì 2 > 0 nên a – 3 < 0 hay a – 3 +3 < 0 + 3 Vậy a < 3 c) Để x không là số dương cũng không là số hữu tỉ âm thì: x = 0 vì 2 > 0 nên a – 3 = 0 hay a = 3 Vậy a = 3. 4. Củng cố - Luyện tập GV nhắc lại những kthức cơ bản cần ghi nhớ trong giờ học. 5. HDHS học tập ở nhà Ôn kĩ bài. Ôn phép cộng, trừ p/s BT: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần? a) b) c) Kiểm tra, ngày tháng 8 năm 2013
File đính kèm:
- tuan 2-tct7.docx