Giáo án Tự chọn hóa học 8

I-Các khái niệm:

1.Hiện tượng vật lí?Hiện tượng hóa học?

2.Phản ứng hóa học?phương trình hóa học?

3.Nội dung và biểu thức của định luật bảo toàn khối lượng?

4.Mol?Khối lượng mol?Thể tích mol của chất khí ở đktc?

5.Tỉ khối của chất khí và ý nghĩa của nó?

II-Các công thức tính cần nắm:

1.Công thức tính số nguyên tử,phân tử có trong một lượng chất(số mol) và ngược lại:

 Số nguyên tử = n .N ( Trong đó n:số mol ; N=6.1023)

2.Công thức chuyển đổi giữakhối lượng và số mol:

 m= n= M=

3.Công thức chuyển đổi giữa thể tích ikhí ở đktc và số mol:

 n = V(l) =

4.Công thức tính tỉ khối của khí A so với khí B: dA/B =

5.Công thức tính tỉ khối của khí A so với không khí: dA/KK =

III-Các kĩ năng làm bài tập tính toán cần lưu ý:

1.Cách thành lập CTHH theo quy tắc hóa trị;cách tính hóa trị của một nguyên tử,một nhóm nguyên tử trong hợp chất.

2.Bài toán áp dụng định luật bảo toàn khối lượng.

3.Bài toàn tìm CTHH của phân tử khi biết CTHH ở dạng tổng quát vàkhối lượng mol .

4.Bài toán tính theo công thức hóa học:

 

doc9 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iêm.
2. Quá trính nào sau đây thuộc hiện tượng vật lý?
	(1)Khi đun hỗn hợp nước muối ăn,ở nhiệt độ cao nước bốc hơi hết ta còn lại muối ăn khan.	(2)Rượu êtylic đốt cháy thu được khí cacbon đioxit và nước.
	(3)Thủy tinh nung nóng chảy rồi thổi thành quả bóng.
	(4)Sắt bị gỉ sét khi để ngoài không khí.
	A.(1),(2).	B.(1),(3).	C.(1),(4).	D.(3) và(4).
3.Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hóa học?
	A.Về mùa hè thức ăn thường bị thiu.	
	B.Đun đường,đường ngả sang màu nâu rồi đen.
	C.Cháy rừng gây ô nhiễm lớn cho môi trường.
	D.Các quả bóng bay trên trời rồi nổ tung.
4.Nhôm phản ứng với axít sufuric (H2SO4) tạo ra muối nhôm sunfat (Al2SO4) và khí H2.Nếu dùng 54 gam Al và 294g axit H2SO4 và au phản ứng thấy 6g khí H2 thoát ra thì khối lượng muối Al2(SO4)3 thu được sẽ là
	A.310g.	B.325g.	C.342g.	D.355g.
5.Câu khẳng định sau gồm hai phần:”Trong phản ứng hòa học,chỉ phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên nên tổng khối luợng các chất trước và sau phản ứng được bảo toàn”.
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án cho dưới đây:
	A.Ý 1 đúng,ý 2 sai.	B.Ý 1 sai,ý 2 đúng.
	C.Cả hai ý đều đúng nhưng ý 1 không giải thích cho ý 2.
	D. Cả hai ý đều đúng và ý 1 giải thích cho ý 2.
6.Cho 3,6g khi loại magiê tác dụng vừa hết với 210g dd axit clohiđric ,sau phản ứng thu được 0,3g khí hiđro và a gam muối magiê clorua.Giá trị của a là
	A.213g.	B.213,3g.	C.214g.	D.300g.
7.Mol là
	A.khối lượng của 6.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó.
	B.lượng chất có chứa N nguyên tử hay phân tử chất đó.
	C.lượng chất có chứa 1g nguyên tử hay phân tử chất đó.
	D.lượng chất có chứa 6.1023 g nguyên tử h ay phân tử chất đó.
8.Thể tích mol của chất khí là
	A.thể tích chiếm bởi 1 mol nguyên tử chất khí.
	B. thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí.
	C. thể tích chiếm bởi N nguyên tử chất khí.
	D.thể tích chiếm bởi 1gam nguyên tử chất khí.
9.Mệnh đề nào sau đây không đúng?
	A.1 mol phân tử H2 và một mol phân tử N2 đều có cùng số hạt.
	B.Khối lượng của 1 mol CO2 là 44 g.
	C.Khối luợng của 1 mol khí hiđro là 1 gam.
	D.Ở đktc,thể tích của 1 mol khí hiđro và 1 mol khí oxi đều bằng 22,4 lít.
10.a.CTHH giữa nhôm và nhóm SO4(II) là
	A.Al2SO4.	B.AlSO4.	Al2(SO4)3.	D.Al3(SO4)2.
	b.CTHH giữa nhóm NH4 (I) với nhóm NO3(I) là
	A.(NH4)2NO3.	B.NH4(NO3)2.	C.(NH4)3NO3.	D.NH4NO3.
	c.CTHH giữa canxi và nhóm PO4(III) là
	A.Ca3PO4.	B.Ca3(PO4)2.	C. Ca2(PO4)3.	D.CaPO4.
	d.CTHH giữa kali và lưu huỳnh (II) là
	A.K2S.	B.KS.	C.K2S3.	D.KS2.
	e.CTHH giữa Ag và nhóm CO3(II) là
	 A.Ag2CO3.	B.AgCO3.	C.Ag2(CO3)3.	D.Ag(CO3)2.
11.a.Phân tử khối của H2SO4 là
	A.68 đ.v.c.	B.78 đ.v.c.	C.88 đ.v.c.	D.98 đ.v.c.
	b.Phân tử khối của Fe2(SO4)3là
	A.250 đ.v.c.	B.300 đ.v.c.	C.350 đ.v.c.	D.400 đ.v.c.
12.a. 5,6 gam sắt có số mol là
	 A.0,05 mol.	B.0,1 mol.	C.0,15 mol.	D.0,2 mol.
	b.0,25 mol CuSO4 nặng 
	 A. 4gam.	B.40 gam.	C.8 gam.	D.80 gam.
	c.Số mol của 6,72 lít khí oxi là
	 A.0,1 mol.	B.0,2 mol.	C.0,3 mol.	D.0,4 mol.
	d.Ở đktc 1,25 mol khí CO2 chiếm thể tích là
	 A.22,4lít.	B.24 lít.	C.28 lít.	D.29 lít.
	e.Ở đktc 6,4 g khí SO2 chiếm một thể tích là
	 A.1,12 lít.	B.2,24 lít.	C.2,8 lít.	D.3,36 lít.
	f.Ở đktc 11,2 lít khí NH3 nặng 
	 A.6 gam.	B.6,5gam.	C.8 gam.	D.8,5 gam.
B-TỰ LUẬN:
1.Xác định hóa trị của các nguyên tố S,N,P,Cl, trong các hợp chất sau:
	a.H2S,SO2,SO3,K2S,MgS,Al2S3.	b.NH3,N2O,NO,N2O3,NO2,N2O5.
	c.PH3,P2O3,P2O5,Ca3P2.	d.HCl,Cl2O,Cl2O3,Cl2O7.
2.Cân bằng các phương ttrình phản ứng sau:
	(1) Al + O2 - Al2O3.	(4) Al(OH)3 + NaOH – NaAlO2 + H2O.
	(2) Fe + HCl – FeCl2 + H2.	(5) Fe + Cl2 – FeCl3.
	(3) Fe(OH)2 – Fe2O3 + H2O.	(6) Cu + AgNO3 – Cu(NO3)2 + Ag.
3.Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
	(1) Na + O2 – Na2O.	(3) P2O5 + H2O – H3PO4.
	(2) HgO – Hg + O2.	(4) Al(OH)3 – Al2O3 + H2O.
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất trong phương trình phản ứng và ý nghĩa của nó?
4.Cân bằng các phương ttrình phản ứng sau: 
	(1) Al + H2SO4 – Al2(SO4)3 + H2.	(4) Na + H2O – NaOH + H2.
	(2) CaCO3 + HCl – CaCl2 + CO2 + H2O.	(5) CH4 + O2 – CO2 + H2O.
	(3) CuCl2 + AgNO3 – Cu(NO3)2 + AgCl.	(6) Fe2(SO4)3 + KOH – Fe(OH)3 + K2SO4.
5.Tìm khối lượng mol của khí A biết:
	a.tỉ khối của khí A so với oxi là 1,375.	c.khí A có tỉ khối so với không khí là 2,207.
	b.khí A nhẹ hơn khí oxi 0,0625 lần.	d.khí A nặng hơn không khí 1,172 lần.
6.Các chất có khối lượng như sau:
	32 gam Fe2O3; 	24 gam CuO;	0,1 mol CuSO4.
	a.Tính khối lượng mỗi kim loại trong hợp chất đã cho?
	b.Tính thành phần % khối lượng mỗi nguyên tố trong các hợp chất đã cho?
7.a.CTHH của hợp chất A có dạng R2O3.Tìm CTHH của A biết 0,1 mol A nặng 16g.
	 b.CTHH của hợp chất B có dạng RH3.Tìm CTHH của B biết khí B nặng hơn khí NH3 2 lần.
	 c.CTHH của hợp chất C có dạng RO2.Tìm CTHH của C biết ở đktc 8,8 g khí C chiếm thể tích là 4,48lít.
8.Tìm CTHH của các hợp chất biết A tỉ lệ % các nguyên tố trong một hợp chất như sau:
	a.Hợp chất A có 40% Cu,20%S,40%O và khối lượng mol của A là 160g.
	b.Hợp chất B có 28,5%Mg;14,2%C;còn lại là oxi và 0,1 mol A nặng 8,4g.
	c.Khí X có 50%S; 50% O và 2,24 lít khí A nặng 6,4g.
	d.Khí Y có 75%C và còn lại là hiđro;Y nhẹ hơn khí oxi 0,5 lần.
9.Hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm trong axit clohiđric.Sản phẩm tạo thành là muối kẽm clorua(hợp chất giữa Zn và Cl(I)).Tính khối luợng của kẽm clorua và khí hiđro được tạo thành?
10.Tính khối lượng của canxi oxit (CaO) và thể tích khí cacbonic (CO2) (đktc) tạo thành khi nung 25 g đá vôi (CaCO3).
11.Hãy tính thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) gồm:73,6g O2;16,8 g N2;57,2g CO2;32g SO2.
12.Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong phân tử canxi cacbonat (CaCO3).
13.Cho sơ đồ phản ứng phân hủy thủy ngân oxit:
	HgO – Hg + O2.
Hãy lập phương trình hóa học và:
	a.Tính thể tích khí oxi (đktc) sinh ra khi có 21,6 g HgO bị phân hủy.
	b.Tính khối lượng thủy ngân sinh ra khi có 43,2g HgO bị phân hủy.
	c.Tính khối lượng HgO đã bị phân hủy khí có 14,07 g Hg tạo thành.
14.Cho kẽm tác dụng với axit clohiđric theo sơ đồ phản ứng:
	Zn + HCl ZnCl2 + H2.
Tính khối lượng kẽm đã phản ứng biết rằng sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
15.Cho 2,8 gam sắt tác dụng với axit clohiđric (dư)theo sơ đồ phản ứng:
	Fe + HCl FeCl2 + H2.
Hãy tính:
	a.Thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
	b.Khối lượng axít clohiđric đã phản ứng?
	c.Khối lượng muối ZnCl2 được tạo thành?
16.Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi xốc là SO2.
	a.Lập phương trình hóa học của phản ứng trên?
	b.Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6g.Hãy tìm:
	-Thể tích khí SO2 sinh ra ở đktc?
	-Thể tích không khí cần dùng ở đktc.Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí?
17.Có phương trình hóa học sau:
	CaCO3 CaO + CO2.
	a.Cần dùng bao nhiêu mol CaCO3 để điều chế được 11,2g CaO?
	b.Muốn điều chế được 7g CaO cần dùng bao nhiêu gam CaCO3?
	c.Nếu có 35g CaCO3 phản ứng thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc?
Họ và tên:	Lớp:8
Bài thi : Kiểm tra học kì I. 	 	 Môn thi: Hóa học.
Điểm bài thi:	
ĐỀ I:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A,B,C,D đứng trước câu đúng:
1. Lưu huỳnh thể hiện mức oxi hĩa IV trong phân tử nào sau đây?
	A.H2S.	B.ZnS.	C.SO2.	D.SO3.
2.Biết cơng thức hĩa học giữa X và O cĩ dạng XO,giữa Y và H cĩ dạng YH3.Vây cơng thức hĩa học giữa X và Y sẽ cĩ dạng
	A.X2Y3.	B.X3Y2.	C.XY2.	D.X2Y.
3.Cơng thức hĩa học của hợp chất hình thành giữa sắt (III) với nhĩm SO4(II) là	
A.FeSO4.	B.Fe(SO4)3.	C.Fe2(SO4)3.	D.Fe3(SO4)2.
4.Quá trình biến đổi nào sau đây không phải là hiện tượng vật lí?
	A.Cây nến ở trang thái rắn hóa lỏng khi bị đốt nóng.
	B.Đinh sắt bị gỉ khi để lâu trong không khí.
	C.Nước bốc hơi khi trời nắng.
	D.Tinh thể iốt (ở dạng rắn) bị hóa hơi khi đun nóng.
5. Cho 4,8g cac bon tác dụng với khí oxi dư tạo ra 17,6g khí cacbonic (CO2).Khối lượng khí oxi đã phản ứng là
	A.10,8g.	B.11,8g.	C.12,8g.	D.13,8g.
6. Thể tích mol của chất khí là
	A.thể tích chiếm bởi 1 mol nguyên tử chất khí.
	B. thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí.
	C. thể tích chiếm bởi N nguyên tử chất khí.
	D.thể tích chiếm bởi 1gam nguyên tử chất khí.
7. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
	A.1 mol phân tử H2 và một mol phân tử N2 đều có cùng số hạt.
	B.Khối lượng của 1 mol CO2 là 44 g.
	C.Khối luợng của 1 mol khí hiđro là 1 gam.
	D.Ở đktc,thể tích của 1 mol khí hiđro và 1 mol khí oxi đều bằng 22,4 lít.
8.Khí A có tỉ khối so với khí oxi bằng 2 .Vậy phân tử khối của A là
	A.32 đ.v.c.	B.64 đ.v.c.	C.32g.	D.64g
9. 0,5 mol H2SO4 nặng
	 A. 40gam.	B.44 gam.	C.49 gam.	D.98 gam.
10.Ở đktc 0,75 mol khí CO2 chiếm thể tích là
	 A.11,2lít.	B.16,8 lít.	C.22.4 lít.	D.29 lít.
11.Ở đktc 3,2 g khí SO2 chiếm một thể tích là
	 A.1,12 lít.	B.2,24 lít.	C.2,8 lít.	D.3,36 lít.
12.Ở đktc 11,2 lít khí NO2 nặng 
	 A.16 gam.	B.23gam.	C.28 gam.	D.32 gam.
PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm).
Công thức hóa học của khí A có dạng R2O.Tìm công thức hóa học của A biết trong cùng điều kiện,khí A nặng hơn khí hiđro 22 lần.
Câu 2: (1,5 điểm).
Hợp chất X có 2,04%H ;32,65%S và còn lại là oxi.Tìm công thức hóa học của X biết 0,5 mol X nặng 41g.
Câu 3: (2 điểm)
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
	(1) Fe + Cl2 – FeCl3 .

File đính kèm:

  • doctu chon hoa 8(1).doc