Giáo án Tự chọn Hóa học 10 - Tiết 25: Luyện tập Hiđro Sunfua - Lưu huỳnh Đioxit - Lưu huỳnh Trioxit

I.Mục tiờu:

1.Kiến thức : Củng cố tớnh chất của H2S, SO2, SO3

2.Kĩ năng: Viết phương trỡnh phản ứng, lam cỏc dạng bài tập cơ bản

II.Chuẩn bị:

1.GV: Cỏc dạng bài tập

2.HS: ễn tập bài hiđro sunfua, SO2,SO3

III.Phương phỏp:

Cho HS làm cỏc dạng bài tập

IV: Cỏc bước lờn lớp:

1.Ổn định lớp:

2.Kiểm trabài cũ: Phối hợp trong giờ

 

doc2 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1554 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Hóa học 10 - Tiết 25: Luyện tập Hiđro Sunfua - Lưu huỳnh Đioxit - Lưu huỳnh Trioxit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp 
Tiết TTKB
Sĩ số
Tên HS vắng
Tiết 25: LUYỆN TẬP HIĐRO SUNFUA- LƯU HUỲNH ĐIOXIT- LƯU HUỲNH TRIOXIT
I.Mục tiờu: 
1.Kiến thức : Củng cố tớnh chất của H2S, SO2, SO3
2.Kĩ năng: Viết phương trỡnh phản ứng, lam cỏc dạng bài tập cơ bản
II.Chuẩn bị:
1.GV: Cỏc dạng bài tập
2.HS: ễn tập bài hiđro sunfua, SO2,SO3
III.Phương phỏp:
Cho HS làm cỏc dạng bài tập
IV: Cỏc bước lờn lớp:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm trabài cũ: Phối hợp trong giờ
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
Hoạt động 1:
GV: Yờu cầu HS làm bài tập 1,2,3,4(sgk) rồi củng cố
HS: Làm bài
Hoạt động 2:
GV: Hướng dẫn HS làm bài 8(sgk)
HS: theo dừi và làm bài
Hoạt động 3:
GV: Cho HS bài tập yờu cầu HS làm rồi củng cố
HS: Làm bài
Bài 1:
 Dỏp ỏn: C
Bài 2:
A và c
B và d
C và b
D và a
Bài 3:
 Dỏp ỏn: D
Bài 4:
H2S cú tớnh axit yếu và tớnh khử mạnh
SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hoỏ.
Bài 8:
Fe + HCl -> FeCl2 + H2
x x
FeS + HCl -> FeCl2 + H2S
y y
H2S + Pb(NO3)2 -> PbS + 2HNO3
 y y
x + y = 2,464/22,4 = 0,11
y = 23,9/331 = 0,072
=> x = 0,038
Vậy:
mFe = 2,128 (g)
mFeS = 6,336 (g)
Bài tập: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a)FeS ->S-> H2S -> SO2 ->SO3-> H2SO4 
b) H2S -> CuS -> H2S
c) FeS2 -> SO2 -> S -> H2S
4.Củng cố:Hoàn thành phản ứng sau:
H2S + Ca(OH)2 ->
H2S + Zn
H2S + BaO
H2S + PbCl2
H2S + Cl2 + H2O
5.BTVN:5,9 sgk
Rỳt kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docT25-TCHOA10.doc