Giáo án Tự chọn Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 33: Quan hệ vuông góc

Tên bài dạy: Quan hệ vuông góc.

Tiết: 33

Mục đích:

 * Về kiến thức:

 + Củng cố lý thuyết đã học về quan hệ vuông góc của đường với đường, của đường với mặt, của mặt với mặt.

 * Về kỹ năng:

 + HS biết cách chứng minh các trường hợp vuông góc.

Chuẩn bị:

 * Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.

 * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.

Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.

Tiến trình lên lớp:

 * Ổn định lớp.

 * Kiểm tra bài cũ:

 + Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng ?

 + Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc ?

 + Nêu cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 33: Quan hệ vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài dạy: Quan hệ vuông góc.
Tiết: 33
Mục đích:
 * Về kiến thức:
 + Củng cố lý thuyết đã học về quan hệ vuông góc của đường với đường, của đường với mặt, của mặt với mặt.
 * Về kỹ năng:
 + HS biết cách chứng minh các trường hợp vuông góc.
Chuẩn bị:
 * Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.
 * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.
Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.
Tiến trình lên lớp:
 * Ổn định lớp.
 * Kiểm tra bài cũ:
 + Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng ?
 + Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc ?
 + Nêu cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc ?
 * Bài mới:
1. Bài tập 1
Tam giác ABC vuông tại B. Đoạn AD vuông (ABC).
Trong (ABD) vẽ AH vuông BD.
Hoạt động 1: Chứng minh .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Nhận xét BC và AB ?
— Nhận xét BC và AD ?
— Nhận xét BC và (ABD) ?
— Kết luận (ABD) và (BCD) ?
— .
— do .
— .
— .
Hoạt động 2: Chứng minh .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Nhận xét AH và BD ?
— Nhận xét AH và BC ?
— Kết luận AH và (BCD) ?
— .
— do .
— .
2. Bài tập 2
Hình lập phương cạnh a.
Hoạt động 3: Chứng minh .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Nhận xét BD và AC ?
— Nhận xét BD và ?
— Kết luận BD và ?
— Kết luận BD và ?
— Nhận xét và ?
— Nhận xét và ?
— Kết luận và ?
— Kết luận và ?
— Kết luận và ?
— (hai đường chéo hình vuông).
— do .
— .
— .
— (hai đường chéo hình vuông).
— do .
— .
— .
— .
Hoạt động 4: Chứng minh .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Nhận xét và ?
— Nhận xét và ?
— Kết luận và ?
— .
— .
— .
Hoạt động 5: Tính .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Tính AC ?
— Tính ?
— .
— .
3. Bài tập 3
Hình chóp đều S.ABC. 
Hoạt động 5: Chứng minh mỗi cạnh bên vuông góc với cạnh đối diện.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Nhận xét BC và AM ?
— Nhận xét BC và SH ?
— Nhận xét AM và SH ?
— Kết luận BC và (SAM) ?
— Kết luận BC và SA ?
— Tương tự, hãy chứng minh , ?
— (ABC đều và M là trung điểm BC).
— do .
— .
— .
— .
— HS chứng minh.
 * Củng cố:
 + Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng.
 + Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc.
 + Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc.
 * Dặn dò: Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a và có .
	i). Chứng minh .
	ii). Chứng minh tam giác SBD vuông tại S.

File đính kèm:

  • docTTHH11-t33.doc