Giáo án Tự chọn Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 31: Quan hệ vuông góc

Tên bài dạy: Quan hệ vuông góc.

Tiết: 31

Mục đích:

* Về kiến thức:

 + Củng cố lý thuyết đã học về quan hệ vuông góc của đường với đường, của đường với mặt, của mặt với mặt.

 * Về kỹ năng:

 + HS biết cách chứng minh các trường hợp vuông góc.

Chuẩn bị:

 * Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.

 * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.

Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.

Tiến trình lên lớp:

 * Ổn định lớp.

 * Kiểm tra bài cũ:

 + Các loại khoảng cách đã học ?

 + Định nghĩa đường vuông góc chung của hai đường thẳng ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 31: Quan hệ vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài dạy: Quan hệ vuông góc.
Tiết: 31
Mục đích:
* Về kiến thức:
 + Củng cố lý thuyết đã học về quan hệ vuông góc của đường với đường, của đường với mặt, của mặt với mặt.
 * Về kỹ năng:
 + HS biết cách chứng minh các trường hợp vuông góc.
Chuẩn bị:
 * Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.
 * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.
Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.
Tiến trình lên lớp:
 * Ổn định lớp.
 * Kiểm tra bài cũ:
 + Các loại khoảng cách đã học ?
 + Định nghĩa đường vuông góc chung của hai đường thẳng ?
 * Bài mới:
1. Bài tập 7 SGK trang 120
Hoạt động 1: Tính .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Xác định ?
— Tính SM ?
— Tính MA ?
— Tính MH ?
— Tính SH ?
— .
— .
— .
— (vì ABC đều).
— .
2. Bài tập 3 SGK trang 119
Hoạt động 2: Chứng minh các khoảng cách từ các điểm B, C, D, đến đường chéo đều bằng nhau.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Nhận xét các tam giác , , , , và ?
— Xác định các khoảng cách từ các điểm B, C, D, đến đường chéo ?
— Chứng tỏ các khoảng cách này bằng nhau ?
— Là các tam giác vuông bằng nhau.
— Là độ dài đường cao xuất phát từ các đỉnh B, D, C, của các tam giác , , , , và đến cạnh .
— Bằng nhau vì các tam giác là các tam giác vuông bằng nhau và các đường cao đều ứng với cạnh huyền chung .
Hoạt động 3: Tính .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Tính ?
— Tính theo AB và ?
— Tính theo BH và ?
— Tính BH từ các công thức của ?
— .
— .
— .
— .
3. Bài tập 8 SGK trang 120
Hoạt động 4: Tính .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Nhận xét BN và AD ?
— Nhận xét CN và AD ?
— Nhận xét AD và (BNC) ?
— Kết luận AD và MN ?
— Tương tự hãy chứng minh MN vuông BC ?
— Xác định ?
— Tính BN ?
— Tính MN ?
— (ABD đều và N trung điểm AD).
— (ACD đều và N trung điểm AD).
— .
— .
— HS chứng minh.
— .
— .
— .
 * Củng cố:
 + Các loại khoảng cách ?
 + Đường vuông góc chung của hai đường thẳng ?
 * Dặn dò: Làm bài tập 2 SGK trang 119.

File đính kèm:

  • docTTHH11-t31.doc