Giáo án Tự chọn Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 27: Hai mặt phẳng vuông góc
Tên bài dạy: Hai mặt phẳng vuông góc.
Tiết: 27.
Mục đích:
* Về kiến thức:
+ Củng cố lý thuyết đã học về hai mặt phẳng vuông góc.
* Về kỹ năng:
+ HS biết cách xác định góc giữa hai mặt phẳng.
+ HS biết cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
Chuẩn bị:
* Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.
* Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.
Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.
Tiến trình lên lớp:
* Ổn định lớp.
* Kiểm tra bài cũ:
+ Định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng ? Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng ?
+ Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc ?
Tên bài dạy: Hai mặt phẳng vuông góc. Tiết: 27. Mục đích: * Về kiến thức: + Củng cố lý thuyết đã học về hai mặt phẳng vuông góc. * Về kỹ năng: + HS biết cách xác định góc giữa hai mặt phẳng. + HS biết cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Chuẩn bị: * Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu. * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở. Tiến trình lên lớp: * Ổn định lớp. * Kiểm tra bài cũ: + Định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng ? Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng ? + Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc ? * Bài mới: 1. Bài tập 2 SGK trang 113 Hoạt động 1: Tính độ dài đoạn CD. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nhận dạng tam giác BAC ? Tính độ dài đoạn BC ? Nhận dạng tam giác DBC ? Tính độ dài đoạn CD ? Tam giác BAC vuông tại A. cm. Tam giác DBC vuông tại B. cm. 2. Bài tập 3 SGK trang 113 Hoạt động 2: Chứng minh là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (DBC). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Xác định giao tuyến của (ABC) và (DBC) ? Tìm trong (ABC) một đường thẳng vuông với giao tuyến BC ? Nhận xét DA và BC ? Nhận xét AB và BC ? Nhận xét AB và AD ? Kết luận BC và (DAB) ? Kết luận BC và DB ? Kết luận góc ? Giao tuyến là BC. . do . . . . . là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (DBC). Hoạt động 3: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc ? Tìm trong (DBC) đường thẳng vuông góc với (DAB) ? Trong mặt này có đường thẳng vuông với mặt kia. . 3. Bài tập 6 SGK trang 114 Hoạt động 4: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nhận xét AC và BD ? Nhận xét AC và SO ? Kết luận về AC và (SBD) ? Kết luận về (ABCD) và (SBD) ? do là hai đường chéo hình thoi. do tam giác SAC cân tại S. . . Hoạt động 5: Chứng minh tam giác SBD vuông. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trong tam vuông SOC, tính SO ? Trong tam giác vuông BOC, tính OB ? So sánh SC và BC ? So sánh SO, OD và OB ? Kết luận về tam giác SBD ? . . . . Tma giác SBD vuông tại S. * Củng cố: + Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng ? + Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc ? * Dặn dò: Làm bài tập 5 SGK trang 114.
File đính kèm:
- TTHH11-t27.doc