Giáo án Tự chọn Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 15, 16: Bài tập đường thẳng song song đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng song song

Tên bài dạy: Bài tập đường thẳng song song đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng song song.

Tiết: 15 - 16.

Mục đích:

 * Về kiến thức:

 + Củng cố kiến thức đã học trong bài đường thẳng và mặt phẳng song song.

 * Về kỹ năng:

 + HS biết áp dụng các định lý và hệ quả để chứng minh: đường thẳng song song với mặt phẳng, hai đường thẳng song song với nhau.

Chuẩn bị:

 * Giáo viên:

 + Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.

 * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.

Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 15, 16: Bài tập đường thẳng song song đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài dạy: Bài tập đường thẳng song song đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng song song.
Tiết: 15 - 16.
Mục đích:
 * Về kiến thức:
 + Củng cố kiến thức đã học trong bài đường thẳng và mặt phẳng song song.
 * Về kỹ năng:
 + HS biết áp dụng các định lý và hệ quả để chứng minh: đường thẳng song song với mặt phẳng, hai đường thẳng song song với nhau.
Chuẩn bị:
 * Giáo viên:
 + Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu.
 * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV.
Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.
Tiến trình lên lớp:
 * Ổn định lớp.
 * Kiểm tra bài cũ:
 + Các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian ?
 + 
 + 
 + 
 * Bài mới:
1. Bài tập 1
Hoạt động 1: Chứng minh .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Vị trí tương đối của và DF ?
— Vị trí tương đối của DF và (ADF) ?
— ?
— Vị trí tương đối của và (ADF) ?
— vì là đường trung bình trong tam giác DBF.
— .
— .
— .
Hoạt động 2: Chứng minh .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Vị trí tương đối của và CE ?
— Vị trí tương đối của CE và (BCE) ?
— ?
— Vị trí tương đối của và (BCE) ?
— vì là đường trung bình trong tam giác BCE.
— .
— .
— .
Hoạt động 3: Chứng minh .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— Gọi I là trung điểm AB. Xét tỷ số và ?
— Vị trí tương đối của MN và DE ?
— Vị trí tương đối của DE và (CEF) ?
— ?
— Vị trí tương đối của MN và (CEF) ?
— .
— .
— 
.
— .
— .
2. Bài tập 3
Hoạt động 4: Tìm giao điểm của AG và (BCD).
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
— AG và BN có cắt nhau không ? Vì sao ?
— Chứng tỏ là điểm cần tìm ?
— do cùng thuộc (ABN) và chúng không song song.
— .
— .
— Giao tuyến cần tìm là đường thẳng đi qua S và song song với AD.
 * Củng cố:
 + Phương pháp chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ?
 * Dặn dò: Làm bài tập 2 – 3 SGK trang 63.

File đính kèm:

  • docHH11-t15,16.doc