Giáo án tự chọn Chủ đề 5: giải phương trình và bất phương trình (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh có khả năng giải phương trình và bất phương trình có thể đưa về phương trình bậc nhất.
- Học sinh giải được một số phương trình và bất phương trình trị tuyệt đối đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bài tập và phương pháp cho học sinh về giải phương trình và bất phương trình.
- HS: Kiến thức đã học.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Trong lúc hoạt động.
3. Dạy bài mới:
* Tiết đầu:
GIÁO ÁN TỰ CHỌN Tuần 30-31 Ngày soạn: 28/03/2009 Tiết 1-2 Ngày dạy: 03/04/2009 (Lớp 8B) 10/04/2009 (Lớp 8A) . Chủ đề 5: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH (T2) I. MỤC TIÊU: - Học sinh có khả năng giải phương trình và bất phương trình có thể đưa về phương trình bậc nhất. - Học sinh giải được một số phương trình và bất phương trình trị tuyệt đối đơn giản. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bài tập và phương pháp cho học sinh về giải phương trình và bất phương trình. - HS: Kiến thức đã học. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Trong lúc hoạt động. 3. Dạy bài mới: * Tiết đầu: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh cho biết dạng của các bất phương trình đã cho. - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các quy tắc biến đổi phương trình. - Giáo viên theo dõi câu trả lời của học sinh. - Gọi 5 học sinh lên bảng thực hiện giải các bất phương trình. - GV yêu cầu mỗi học sinh tự trình bày cách giải cho mỗi câu. - Giáo viên theo dõi bài làm của học sinh và sửa sai kịp thời cho các em. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét và chốt lại. - Học sinh: Bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Học sinh: + Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử bất phương trình từ về này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. + Quy tắc nhân với một số: Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: > Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương. > Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. -HS1: Thực hiện câu 1: Áp dụng quy tắc chuyển vế. -HS2: Thực hiện câu 2: Áp dụng quy tắc chuyển vế. -HS3: Thực hiện câu 3: Áp dụng quy tắc chuyển vế. -HS4: Thực hiện câu 4: Áp dụng quy tắc nhân với một số và chuyển vế. -HS5: Thực hiện câu 5. - HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Giải các bất phương trình sau: 1. 2x + 3 < 9 2x < 9 – 3 2x < 6 x < 3 Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là: S = x / x < 3 2. – 4x > 2x + 5 - 5 > 2x + 4x - 5 > 6x x < - Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là: S = x / x < - 3. 4 – 3x 0 4 3x x Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là: S = x / x 4. 5 – 2x 0 2x 5 x Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là: S = x / x 5. > - > > Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là: S = * Tiết 2: Giải phương trình và biểu diễn trên trục số: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng - GV yêu cầu học sinh nêu cách giải cho câu 1. - GV hướng dẫn học sinh biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. - GV yêu cầu học sinh nhận xét và GV chốt lại. - GV yêu cầu học sinh trình bày cách giải cho câu 2. - GV theo dõi câu trả lời của học sinh và gọi lên bảng trình bày. - GV hướng dẫn học sinh biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. - GV yêu cầu học sinh nhận xét và GV chốt lại - GV yêu cầu học sinh trình bày cách giải cho câu 3. - GV gợi ý với học sinh nếu cả hai vế bất phương trình đã cho là phân số thì ta nhân hai vế của bất phương trình cho mẫu chung của hai mẫu thường mẫu chung đó là BCNN của hai mẫu. - GV theo dõi câu trả lời của học sinh và gọi lên bảng trình bày. - GV hướng dẫn học sinh biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. - GV yêu cầu học sinh nhận xét và GV chốt lại. - GV yêu cầu học sinh trình bày cách giải cho câu 4. - GV hỏi để biểu thức đã cho là không âm thì ta có điều gì? - GV theo dõi câu trả lời của học sinh và gọi lên bảng trình bày. - GV theo dõi cách làm bày của học sinh và nhắc nhỡ sai lầm mà các em hay mắc phải trong giải toán. - GV hướng dẫn học sinh biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. - GV yêu cầu học sinh nhận xét và GV chốt lại. - HS1: Áp dụng quy tắc chuyển vế đưa bất phương trình về dạng: ax > 2 – 3. Sau đó thực hiện nhân cả 2 vế với (-4) ta được x < 4. - HS: Gạch chéo phần biểu diễn số lớn hơn 4. HS nhận xét và lắng nghe GV chốt lại. - HS: Nhân cả 2 vế của bất phương trình cho 3 và khử mẫu ta được 15 – 6x 0. - HS biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. - HS nhận xét và lắng nghe GV chốt lại. - HS: Nhân cả hai vế của bất phương trình với BCNN của 4 và 6 (là 12) ta được 3(x – 1) < 2(x – 4), thực hiện tính tích sau đó áp dụng quy tắc chuyển vế. - HS biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. - HS nhận xét và lắng nghe GV chốt lại. - HS: Biểu thức không âm khi: - 0 - HS thực hiện giải bất phương trình giống như các câu trên. - HS biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. - HS nhận xét và lắng nghe GV chốt lại. 1. 3 - x > 2 - x > 2 – 3 - x > - 1 x < 4. Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là: S = x / x < 4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 2. < 5 < 15 – 6x < 15 - 6x 0 Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là: S = x / x > 0 -2 -1 0 1 2 3. (x – 1) < (x – 1) < 3(x – 1) < 2(x – 4) 3x – 3 < 2x – 8 x < – 8 + 3 x < – 5 Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là: S = x / x <– 5 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 4. Với giá trị nào của x biểu thức sau không âm: - Giải: Để biểu thức sau là không âm thì: - 0 - 0 5(2 – x) – 3(3 – 2x) 0 10 – 5x – 9 + 6x 0 x – 1 Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là: S = x / x – 1 -2 -1 0 1 2 4. Củng cố: - GV nhắc lại: + Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. + Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải. > Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương. > Đổi chiều bất phương trình nấu số đó âm. + Cách biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập vừa giải. - Làm bài tập sau: Với giá trị nào của x biểu thức sau là không âm: - 13. Biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. - Hướng dẫn: Biểu thức trên không âm khi ta có: - 13 0 - 0 8 – 11x – 52 0 – 11x 44 x - 4 Tự biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. IV. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Duyệt …………………………. Nguyễn Thanh Biểu
File đính kèm:
- TỤ CHON Tuần 30 31 (CHU DE 5).doc