Giáo án Tự Chọn bám sát CTC Môn Toán Lớp 11 tiết 3, 4: Bài tập về phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án Tự Chọn bám sát CTC Môn Toán Lớp 11 tiết 3, 4: Bài tập về phương trình lượng giác cơ bản
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự Chọn bám sát CTC Môn Toán Lớp 11 tiết 3, 4: Bài tập về phương trình lượng giác cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3&4 BÀI TẬP VỀ : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN. A.Kiến thức cần nhớ: 1)PT sin x = a (1) |a| : pt (1) vô nghiệm : gọi là cung thoả mãn . Khi đó pt (1) có nghiệm là: x= + k .2 và x = -+ k .2, kZ. *Nếu thoả đk và thì ta viết = arcsin a.Khi đó các nghiệm của pt (1) là x= arcsin a + k .2 và x = - arcsin a + k .2, kZ. *PT sin x = sin có các nghiệm là: x= + k. 3600 và x = 1800-+ k. 3600, kZ. 2) PT cos x = a (2) |a| : pt (1) vô nghiệm : gọi là cung thoả mãn . Khi đó pt (2) có nghiệm là: x= + k .2 và x = -+ k .2, kZ. *Nếu thoả đk và thì ta viết = arccos a.Khi đó các nghiệm của pt (2) là x= arccos a + k .2 và x = -arccos a + k .2, kZ. *PT cos x = cos có các nghiệm là: x= + k. 3600 và x = -+ k. 3600, kZ. 3)PT tan x = a (3) Điều kiện của pt (3) là x *Nếu thoả đk và thì ta viết = arctan a. Khi đó pt (3) có nghiệm là: x= arctan a + . *PT tan x = tan có các nghiệm là: x= + k. 1800, kZ. 4) PT cot x = a (4) Điều kiện của pt (4) là x *Nếu thoả đk và thì ta viết = arccot a. Khi đó pt (4) có nghiệm là: x= arccot a + . *PT cot x = cot có các nghiệm là: x= + k. 1800, kZ. B . BÀI TẬP : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài tập Hoạt động 1: Giải một số PTLG cơ bản (Dạng đơn giản) PP:Xem’’ Kiến thức cần nhớ’’ H : Tìm để ? H :hãy viết các nghiệm của pt đã cho? H : Tìm để cos= ? H :hãy viết các nghiệm của pt đã cho? H:Tìm sao cho ? H : Từ đó hãy viết các nghiệm của pt đã cho? H : Tìm sao cho cot= ? H : Từ đó hãy viết các nghiệm của pt đã cho? *G pt: Sin x = TL: = - TL: x = - + k .2 Và x = -(-) + k .2 = , kZ. *G pt Cos (2x + 500) = TL: = 600 TL: x = 600+ k. 3600, kZ Và x = -600+ k. 3600, kZ TL: = arc tan TL:pt đã cho có nghiệm là x-2 = arc tan + Hay x = 2+ arc tan + TL: = TL: (4x- )=+ Hay x = Ví dụ minh hoạ: Giải các PT sau: Sin x = ; b)Cos (2x + 500) = ; Tan (x-2) = ; d)Cot (4x- ) = . Giải: x = - + k .2 Và x = -(-) + k .2 = , kZ b) x = 600+ k. 3600, kZ Và x = -600+ k. 3600, kZ c) x = 2+ arc tan + d) x = , kZ. Luyện tập Giải các PT sau: 1)Sin( )= -; 2)cos(x+)=; 3)Tan(x-)=; 4)Cot(3x- ) = -1. Hoạt động 2: Giải một số PTLG đưa về PTLG cơ bản PP: pt A.B = 0 H : hãy giải pt cos x = ? H :pt cos x = 3 có nghiệm không? H :hãy giải các pt cot =1vàcot= -1? 2.1 Giải a) (1 + 2 cos x)(3 - cos x) = 0 TL: cos x = cos TL: pt cos x = 3 vôù nghiệm. 2.2 . Giải b) ( cot - 1)(cot +1) = 0 TL: * cot =1 * cot= -1 Ví dụ minh hoạ: Giải các PT sau: a) (1 + 2 cos x)(3 - cos x) = 0; b) ( cot - 1)(cot +1) = 0 . Lời giải: a) (1 + 2 cos x)(3 - cos x) = 0 , kZ. b) ( cot - 1)(cot +1) = 0 * cot =1 * cot= -1 ĐS:; (kZ) Luyện tập: Giải các PT sau: a)(3 tan x +)(2 sin x -1) = 0; b)tan (x -300).cos(2x- 1500) = 0. Hoạt động củng cố: Các trường hợp đặc biệt của PTLG cơ bản. Các dạng Toán Dạng 1: sin x = a Dạng 2 : cos x = a Dạng 3 tan x =a Dạng 4: Cot x = a Phương pháp: Sin x = 1 Sin x = -1 Sin x = 0 Cos x = 1 Cos x = -1 Cos x = 0 Tan x = 1 Tan x = -1 Tan x = 0 Cot x = 1 Cot x = -1 Cot x = 0 BTVN: Giải các PT sau: cos (; tan(; cos ; cot x – tan x -2 tan 2x – 4 tan 4x = BÀI HỌC KINH NGHIỆM: . ..
File đính kèm:
- Tu chon 11may.doc