Giáo án Tự chọn 8

I.Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức.

 - Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.

 2. Kĩ năng:

 - Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.

 3. Tư duy - Thái độ:

 - Tư duy: Phát triển tư duy lôgic.

 - Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.

II. Chuẩn bị:

 1. GV: giáo án.

 2. HS: Ôn tập cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức

III. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập-củng cố

IV: Tiến trình:

 1. Ổn định:

 8A2: .

 8A3: .

 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.

 3. Bài mới:

 

doc74 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1664 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kết hợp trong bài
	3. Bài mới:
HĐ CỦA GV - HS
NỘI DUNG
GV: Cho hs làm bài cá nhân
HS: Suy nghĩ, làm bài.
GV: Gọi 4 hs lên bảng 
HS: Lên bảng theo chỉ định
GV: Gọi hs nx, chữa bài
HS: Nêu nx
GV: Với bài này có cần tìm đkxđ không?
HS: Suy nghĩ, trả lời
GV: Gọi hs lên làm ý a
HS: Lên bảng
GV và hs cùng chữa bài
HS: Phát biểu
GV: Phát vấn ý b, c
HS: Phat biểu
GV: Cho hs làm bài cá nhân
HS: Suy nghĩ, làm bài
GV: Gọi 1 hs lên bảng làm
HS: Lên bảng theo chỉ định
GV và hs cùng chữa bài
Bài 1: Biến đổi các biểu thức sau thành phân thức:
a) b) 
c) d) 
Đáp số:
a) b) x - 1 
c) d) 
Bài 2: Cho biểu thức A = 
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị của A tại x = 3; x = - 1.
c) Tìm x để A = 2.
Đáp số: 
a) A = 
b) ĐKXĐ: x1; x-1; x0;
Tại x = 3 t/m ĐKXĐ biểu thức A có giá trị: 
Tại x = -1 không t/m ĐKXĐ biểu thức A không có giá trị tại x = -1.
c) A = 2 thì x = 4.
Bài 3:
Cho biểu thức B =
a) Tìm ĐK để giá trị của biểu thức có giá trị xác định.
b) Rút gọn B. 
Đáp số:
a) ĐKXĐ: x 3
b) B = 1
	4. Củng cố: Kết hợp trong bài.
	5. Hướng dẫn tự học:
	- Ôn tập lại các phép toán về phân thức.
	- Xem lại các bài tập đã làm.
V. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 17: ÔN TẬP HỌC KÌ I
Soạn: 10/12/2013
Giảng: /12/2013
I.Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	Ôn tập lại các kiến thức đã học trong học kì I qua 1 số bài tập.
	2. Kĩ năng:
	Vận dụng được lí thuyết vài làm bài tập.
	3. Tư duy - Thái độ:
	- Tư duy: Phát triển tư duy logic.
	- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
	1. GV: giáo án.
	2. HS: Học kiến thức cũ. 
III. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập-củng cố, phát huy tính tích cực của hs.
IV: Tiến trình:
	1. Ổn định:
	8A2: .................................................
	8A3: .................................................
	2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài
	3. Bài mới:
HĐ CỦA GV - HS
NỘI DUNG
GV: Gọi 2 hs lên bảng 
HS: Lên bảng theo chỉ định
GV: Gọi hs nx, chữa bài
HS: Nêu nx
GV: Có những pp phân tích đa thức thành nhân tử nào?
HS: Suy nghĩ, trả lời
GV: Nêu cách c/m đẳng thức
HS: Phát biểu
GV: Gọi 1 hs lên bảng làm ý a
HS: Lên bảng
GV: Q nhận giá trị nguyên khi nào?
HS: Trả lời
GV: Cho hs vẽ hình
HS: Vẽ hình vào vở (1hs lên bảng)
GV: Cho hs suy nghĩ 5' rồi gọi hs nêu hướng c/m.
HS: Suy nghĩ, làm bài
GV: gợi ý nếu hs không c/m được.
Bài 1:	1. Làm phép chia : 
	2. Rút gọn biểu thức: 
Đáp án:
1. x + 1
2. 4xy
Bài 2: 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 3x + 3y + xy 
b) x3 + 5x2 + 6x
2. Chứng minh đẳng thức: 
(x + y + z)2 – x2 – y2 – z2 = 2(xy + yz + zx)
Đáp số:
1. a) x2 + 3x + 3y + xy = (x + 3)(y + 3)
b) x3 + 5x2 + 6x = (x + 2)(x + 3)
2. Biến đổi vế trái bằng vế phải.
Bài 3: Cho biểu thức: Q = 	
1. Thu gọn biểu thức Q.
2. Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên.
Giải:
1. Q = . ĐKXĐ: x 
2. Q nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi 2x + 1 là ước của 10 
mà Ư(10) = {-10; -5; -2; -1; 1; 2; 5; 10}
{-3;-1; 0; 2} 
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD AB và HEAC (D AB, 
E AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE.
1. Chứng minh AH = DE.
2. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông.
3. Chứng minh O là trực tâm tam giác ABQ.
4. Chứng minh SABC = 2SDEQP
Hướng dẫn:
1. Vì ADHE là hình chữ nhật
nên AH = DE
2. C/m tứ giác DEQP có góc
D, góc E vuông nên là hình 
thang vuông.
3. C/m QOAB.
4. SDEQP = PQ.DE = .BC.AH = SABC
	4. Củng cố: Kết hợp trong bài.
	5. Hướng dẫn tự học:
	- Ôn tập lại các kiến thức đã học.
	- Xem lại các bài tập đã làm.
V. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 18: ÔN TẬP HỌC KÌ I
Soạn: 15/12/2013
Giảng: /12/2013
I.Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	Ôn tập các kiến thức trọng tâm dưới dạng đề thi.
	2. Kĩ năng:
	Vận dụng được các kiến thức đã học vào làm bài tập.
	3. Tư duy - Thái độ:
	- Tư duy: Phát triển tư duy logic.
	- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
	1. GV: giáo án.
	2. HS: Học kiến thức cũ. 
III. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập-củng cố, phát huy tính tích cực của hs.
IV: Tiến trình:
	1. Ổn định:
	8A2: .................................................
	8A3: .................................................
	2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài
	3. Bài mới:
HĐ CỦA GV - HS
NỘI DUNG
GV: Gọi 2 hs lên bảng 
HS: Lên bảng theo chỉ định
GV: Gọi hs nx, chữa bài
HS: Nêu nx
GV: Có những pp phân tích đa thức thành nhân tử nào?
HS: Suy nghĩ, trả lời
GV: Y/c hs nêu hướng làm
HS: Phát biểu
GV: Gọi 1 hs lên bảng làm ý a
HS: Lên bảng
GV và hs chữa bài
GV: HD hs làm ý b
HS: Làm bài theo hd của gv
GV: Cho hs vẽ hình
HS: Vẽ hình vào vở (1hs lên bảng)
GV: Cho hs suy nghĩ 5' rồi gọi hs nêu hướng c/m.
HS: Suy nghĩ, làm bài
GV: gợi ý nếu hs không c/m được.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
ĐS: a) 6x3 - 10x2
 b) 6x2 + 9x
Bài 2: 1. Tính giá trị biểu thức:
Q = x2 – 10x + 1025 tại x = 1005
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 
b) 
ĐS: 1. 1001000
 2. a) 2(2x - 1)(2x + 1)
 b) (x - y - 3)(x + y - 3)
Bài 3: Tìm số nguyên tố x thỏa mãn: 
ĐS: x = 3
Bài 4: Cho biểu thức A= 
(với x )
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Chứng tỏ rằng với mọi x thỏa mãn , x -1 phân thức luôn có giá trị âm.
ĐS: 
a) A = 
b) Ta có (x + 1)2 > 0 với mọi x -1 
Với mọi x thỏa mãn , ta có x - 2 < 0,
x + 2 > 0 nên (x - 2)(x + 2) < 0
Bài 5: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Đường thẳng vuông góc với AB kẻ từ
B cắt đường thẳng vuông góc với AC kẻ từ C tại D.
a) Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Gọi M là trung điểm BC, O là trung điểm AD. Chứng minh 2OM = AH.
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng.
HD:
a) C/m CH//BD, CD//HB
b) OM là đường tb của 
HAD nên AH = 2OM
c) AM, HO là 2
đường trung tuyến của 
HAD mà GAM nên 
GHO hay H, G, O thảng hàng
	4. Củng cố: Kết hợp trong bài.
	5. Hướng dẫn tự học:
	- Ôn tập lại các kiến thức đã học.
	- Xem lại các bài tập đã làm.
V. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................
Tiết 19: ÔN TẬP HỌC KÌ I
Soạn: 15/12/2013
Giảng: /12/2013
I.Mục tiêu:
I.Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	Ôn tập các kiến thức trọng tâm dưới dạng đề thi.
	2. Kĩ năng:
	Vận dụng được các kiến thức đã học vào làm bài tập.
	3. Tư duy - Thái độ:
	- Tư duy: Phát triển tư duy logic.
	- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
	1. GV: giáo án.
	2. HS: Học kiến thức cũ. 
III. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập-củng cố, phát huy tính tích cực của hs.
IV: Tiến trình:
	1. Ổn định:
	8A2: .................................................
	8A3: .................................................
	2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài
	3. Bài mới:
HĐ CỦA GV - HS
NỘI DUNG
GV: Cho hs làm bài cá nhân
HS: Suy nghĩ, làm bài.
GV: Gọi 4 hs lên bảng 
HS: Lên bảng theo chỉ định
GV: Gọi hs nx, chữa bài
HS: Nêu nx
GV: Với bài này có cần tìm đkxđ không?
HS: Suy nghĩ, trả lời
GV: Gọi hs lên làm ý a
HS: Lên bảng
GV và hs cùng chữa bài
HS: Phát biểu
GV: Phát vấn hs hướng làm ý b
HS: Phát biểu
GV: Cho hs vẽ hình
HS: Vẽ hình vào vở (1hs lên bảng)
GV: Cho hs suy nghĩ 5' rồi gọi hs nêu hướng c/m.
HS: Suy nghĩ, làm bài
GV: gợi ý nếu hs không c/m được.
Bài 1:	1. Thu gọn biểu thức : 
2. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: 
a) A = 852 + 170. 15 + 225
b) B = 202 – 192 + 182 – 172 + . . . . . + 22 – 12
ĐS:
1. - 4x5y2
2. a) A = 10000
 b) B = 260
Bài 2:	a) Thực hiện phép chia sau một cách hợp lí: (x2 – 2x – y2 + 1) : (x – y – 1)
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 
x2 + x – y2 + y
ĐS:
a) x - y + 1
b) (x + y)(x - y + 1) 
Bài 3: Cho biểu thức:
P = 
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn:
x2 – 9x + 20 = 0
ĐS: 
a) ĐKXĐ: x . Rút gọn: P = x + 2
b) x2 – 9x + 20 = 0 x = 4, x = 5
Tại x = 5 thì P = 5 + 2 = 7
Bài 4: Cho hình vuông ABCD, M là là trung điểm cạnh AB , P là giao điểm của hai tia CM và DA. 
a) Chứng minh tứ giác APBC là hình bình hành và tứ giác BCDP là hình thang vuông.
b) Chứng minh 2SBCDP = 3SAPBC .
c) Gọi N là trung điểm BC,Q là giao điểm của DN và CM. Chứng minh AQ = AB
HD: 
a) APM = BCM (g.c.g) nên
PM = MC mà AM = MB (gt)
 APBC là hình bình hành
Dễ dàng c/m được BCDP là hthang 
vuông
b) 2SBCDP = 3SAPBC = 3BC.AB; 
	4. Củng cố: Kết hợp trong bài.
	5. Hướng dẫn tự học:
	- Ôn tập lại các phép toán về phân thức.
	- Xem lại các bài tập đã làm.
V. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 20: ÔN TẬP HỌC KÌ I
Soạn: 15/12/2013
Giảng: /12/2013
I.Mục tiêu:
I.Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	Ôn tập các kiến thức trọng tâm dưới dạng đề thi.
	2. Kĩ năng:
	Vận dụng được các kiến thức đã học vào làm bài tập.
	3. Tư duy - Thái độ:
	- Tư duy: Phát triển tư duy logic.
	- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
	1. GV: giáo án.
	2. HS: Học kiến thức cũ. 
III. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập-củng cố, phát huy tính tích cực của hs.
IV: Tiến trình:
	1. Ổn định:
	8A2: .................................................
	8A3: .................................................
	2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài
	3. Bài mới:
HĐ CỦA GV - HS
NỘI DUNG
GV: Cho hs làm bài cá nhân
HS: Suy nghĩ, làm bài.
GV: Gọi 4 hs

File đính kèm:

  • docTU CHON.doc