Giáo án Tự chọn 11 - Tiết 32, 33: Đạo hàm
Chuyên Đề 8: đạo hàm – ứng dụng
Bài 32 - 33: Đạo hàm (2 tiết)
Ngày soạn:25/04/2009.
I. MỤC TIÊU
Qua chủ đề này HS cần:
1.Kiến thức
- Biết khái niệm đạo hàm của hàm số .
- Biết các định lí về đạo hàm của hàm số có trong SGK.
2. Tư tưởng, tình cảm:-Tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy lôgíc
3 . Kĩ năng :
- Biết định nghĩa đạo hàm của hàm số và vận dụng nó vào việc giải một số bài toán đơn giản liên quan đến đạo hàm của hàm số.
- Biết vận dụng các định lí về đạo hàm của hàm số có trong SGK để lµm bµi tp
II.Chuẩn bị củaGV và HS:
-GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,
-HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.
.
Trêng THPT T©n Yªn 2 Tỉ To¸n TiÕt theo ph©n phèi ch¬ng tr×nh : 32 - 33. Chuyªn §Ị 8: ®¹o hµm – øng dơng Bµi 32 - 33: §¹o hµm (2 tiÕt) Ngµy so¹n:25/04/2009. I. MỤC TIÊU Qua chủ đề này HS cần: 1.Kiến thức - Biết khái niệm ®¹o hµm của hàm số . - Biết các định lí về ®¹o hµm của hàm số có trong SGK. 2. Tư tưởng, tình cảm:-Tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy lôgíc 3 . Kĩ năng : - Biết định nghĩa ®¹o hµm của hàm số và vận dụng nó vào việc giải một số bài toán đơn giản liên quan đến ®¹o hµm của hàm số. - Biết vận dụng các định lí về ®¹o hµm của hàm số có trong SGK để lµm bµi tËp II.Chuẩn bị củaGV và HS: -GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập, -HS: Ơn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp. . III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Gợi mở vấn đáp - Đan xen hoạt động nhĩm IV. TiÕn tr×nh bµi häc vµ c¸c ho¹t ®éng. -Ổn định lớp, chia lớp thành 4 nhĩm. -Kiểm tra bài cũ: 20’ 1. Định nghĩa và ý nghĩa: Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 Ỵ (a; b). Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn): Thì giới hạn đĩ được gọi là đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 và kí hiệu f’(x0) (hoặc y’(x0)), tức là f’(x0) = Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại M(x0; f(x0)) là: y – y0 = f’(x0)(x – x0); y0 = f(x0). Vi phân của hàm số f(x) tại x (ứng với Dx) là dy = df(x) = f’(x)dx Cơng thức tính gần đúng: f(x0 + Dx) » f(x0) + f’(x0) Dx Nếu hàm số y = f(x) cĩ đạo hàm tại mọi x Ỵ (a; b) thì hàm số x ® f’(x) được gọi là đạo hàm của f(x) trên (a; b). Nếu f’(x) cĩ đạo hàm thì ta gọi đạo hàm của nĩ là đạo hàm cấp hai của f(x). Kí hiệu: (f’(x))’ = f’’(x) Tương tự đối với f’’’(x) , ., f(n)(x), 2. Cơng thức: (c)’ = 0 (c là hằng số) (xn)’ = n.xn – 1 (n Ỵ ¥*, x Ỵ ¡); (sinx)’ = cosx; (cosx)’ = - sinx (ku + lv)’ = ku’ + lv’ (k, l là hằng số) (uv)’ = u’v + uv’ y'x = y'u . u'x (y = y(u), u = u(x)) +Bài mới: Bài 1: a. Tìm giao điểm của đồ thị các hàm số y = (H) và y = x – 2(d) b. Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại các giao điểm đĩ * Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (H) của hàm số y=f(x) tại M0(x0;y0) là y-y0=f’(x0)(x–x0) Giải: a. Hồnh độ giao điểm của (H) và (d) là nghiệm của phương trình: Vậy cĩ hai giao điểm của (H) và (d) là A(-1; -3), B(3; 1) b. cĩ đạm hàm là . Từ đĩ: f’(-1) = -3, f’(3) = - Tiếp tuyến của (H) tại A(-1; -3) cĩ phương trình: y + 3 = -3(x + 1) Û y = -3x – 6 Tiếp tuyến của (H) tại B(3; 1) cĩ phương trình: y – 1 = - (x – 3) Û y = -x + 2 Bài 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a. f(x) = ; b. g(x) = cos2x + cos2 c. h(x) = sin(cos2x).cos(sin2x) Sau khi tìm g’(x) cĩ nhận xét gì về hàm g(x) Áp dụng cơng thức: y’x = y’u. u’x Giải: a. f’(x) = = b. Tương tự g’(x) = - 2cosxsinx – 2cos = - sin2x -sin = - sin2x + 2cossin(-2x) = -sin2x + sin2x = 0 c. h’(x) = -2cos(cos2x)cosxsinxcos(sin2x) – 2sin(cos2x)sin(sin2x)sinxcosx = -sin2xcos(cos2x)cos(sin2x) – sin2xsin(cos2x)sin(sin2x) = -sin2x [cos(cos2x)cos(sin2x) + sin(cos2x)sin(sin2x)] = -sin2xcos(cos2x – sin2x) = -sin2xcos(cos2x) Vì g’(x) = 0 nên g(x) là một hàm bằng. Bằng cách chọn x = 0, ta thấy g(0) = Vậy g(x) = với mọi x. Bài 3: Tìm a. d(tanx) ; b. dy với y = (x ¹ 1) * Áp dụng cơng thức: df(x) = f’(x)dx Giải: a. d(tanx) = (tanx)’dx = b. Với y = ta cĩ: y’ = = Vậy dy = Bài 4: Khơng dùng máy tính và bảng số hãy tính gần đúng sin290 * Áp dụng cơng thức f(x0 + Dx) » f(x0) + f’(x0)Dx Giải: Vì 290 = 300 – 10 = nên sin290 = sin» sin Bài 5: Tìm y(n) biết * Dùng phương pháp quy nạp tốn học. Giải: Ta cĩ: Ta dự đốn y(n) = (-1)n (*). Ta chứng minh (*) bằng quy nạp. Từ (1) suy ra (*)đúng khi n = 1 Giả sử (*)đúng với n = k, ta cĩ Ta chứng minh (*)đúng với n = k+1 Lấy đạm hàm hai vế của (2) ta đượC: = Vậy với mọi n Ỵ ¥*, ta cĩ: III. BÀI TẬP: 1. Cho hàm số y = (C) a. Hãy tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của hàm số tại x = 1 b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(1; -2) 2. Chứng minh rằng hàm số f(x) = liên tục tại x = 0 nhưng khơng cĩ đạo hàm tại x = 0 3. Tìm vi phân của các hàm số: a. y = b. y = 4. Tính gần đúng các số sau với sai số 0,001 a. cos610 b. tan 440 c. 5. Cho y = x2sinx. Tìm y(4). 6. Chứng minh rằng: (n Ỵ ¥*) (n Ỵ ¥*)
File đính kèm:
- TC T 32 - 33.doc