Giáo án Tự chọn 11 tiết 1: Bài tập về hàm số lượng giác

Tiết 1: bài tập về hàm số lượng giác

I-Mục Tiêu

1)Về kiến thức:

Ôn lại các kiến thức đã học như hàm số chẵn, hàm số lẻ, GTLN & GTNN,tập xác định và đồ thị các hàm số lượng giác.

2)Về kỹ năng:

Nắm vững phương pháp xét tính chẵn, lẻ, tìm tập xác định và các bước vẽ đồ thị

3)Tư duy, thái độ:

Thái độ tích cực trong học tập, có tư duy sáng tạo và biết vận dụng phương pháp đã học để giải các bài tập nâng cao hơn.

II- Chuẩn bị của GV và HS

1)GV:-Giáo án, dụng cụ dạy học

2)HS:- Chuẩn bị bài cũ, dụng cụ học tập

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn 11 tiết 1: Bài tập về hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 09/09/09/08
Tiết 1: bµi tËp vÒ hµm sè l­îng gi¸c
I-Mục Tiêu
1)Về kiến thức: 
Ôn lại các kiến thức đã học như hàm số chẵn, hàm số lẻ, GTLN & GTNN,tập xác định và đồ thị các hàm số lượng giác.
2)Về kỹ năng:
Nắm vững phương pháp xét tính chẵn, lẻ, tìm tập xác định và các bước vẽ đồ thị
3)Tư duy, thái độ:
Thái độ tích cực trong học tập, có tư duy sáng tạo và biết vận dụng phương pháp đã học để giải các bài tập nâng cao hơn.
Chuẩn bị của GV và HS
1)GV:-Giáo án, dụng cụ dạy học
2)HS:- Chuẩn bị bài cũ, dụng cụ học tập
III-Tiến trình bài học
æn ®Þnh líp 
Ngày giảng: Lớp 11B9:
 Lớp 11B10:
2Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào các HĐ học tập
3Bài mới: 
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bai 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau đây :
a/ y = ;
b/ y = tan(2x + );
Bài 2 : Xét tính chẵn,lẻ
a/ y = cos(x-);
b/ y = tan|x|;
c/ y = tanx – sin2x;
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a/ y = 2cos(x + ) + 3;
b/ y = 4sin;
Bài 4: Từ đồ thị hàm số 
y = sinx (c), hãy suy ra đồ thị hàm số y = |sinx| (c’)
Hoạt động1: hình thành điều kiện để hàm số xđ
a/ phải có 1 + cosx # 0 và ≥ 0 
để ý 1 + cosx # 0 tức là x # (2k + 1)π.
xét thấy 1 – sinx ≥ 0 và ≥ 0 với mọi x
nên TXĐ là D=R\{(2k + 1)π ,k Є Z}
b/ ĐS :D = R\{ +k ,k Є Z};
Hoạt động 2: Vận dụng định nghĩa tính chẵn lẻ vào bài toán cụ thể,
a/Không chẵn, không lẻ 
b/là hàm số chẵn
c/ là hàm số lẻ
Hoạt động 3: Ứng dụng GTLN & GTNN của hàm số y = sinx và y = cosx vào bài tập
a/Chú ý rằng : | cos(x + )| ≤ 1. Suy ra giá trị lớn nhất bằng 5, giá trị nhỏ nhất bằng 1
b/GTLN của hàm số bằng 4 và GTNN bằng -4.
Hoạt động 4: hình thành mối liên hệ giữa đồ thị y = |sinx| (c’) và y = sinx (c).
Ta có :
 y =½sinx½ =
sinx, sinx ≥ 0
-sinx, sinx < 0
Do đó:
(c') º (c) khi (c) nằm trên ox (ứng với y ≥ 0)
(c') đối xứng với (c) qua ox khi (c) nằm dưới ox (tương ứng với y < 0).
H1 : nêu các điều kiện để hàm số xác định ?
H2 : nêu các điều kiện để hàm sốy =tanx xác định ?Từ đó suy ra điều kiện xđ của hàm số đã cho ở b/ ?
H3: Nhắc lại định nghĩa hàm số chẵn và hàm số lẻ ?
gọi 1 h/s lên bảng viết lại .
H4: học sinh lên bảng viết lại GTLN & GTNN của hàm số (sinx và cosx) 
H5 :1 h/s lên bảng dùng định nghĩa trị tuyệt đối để khai triển |sinx| = ?
 H6: Nhận xét mối liên hệ giữa 2 đồ thị (c) và (c’)
(H/S tự vẽ đồ thị dưới sự hướng dẫn của giáo viên)
4- Củng cố 
Giáo viên yêu cầu hs :
+ Phát biểu lại ĐN hàm số chẵn, lẻ.
+ Phát biểu định nghĩa hàm số tuần hoàn .
5- Hướng dẫn bài tập về nhà :
Làm tất cả các bài tập còn lại trong SGK
 Bài tập làm thêm:
Bài 1: Tìm GTLN và GTNN của hàn số:
 A = sin6x + cos6x
Bài 2: a. Chứng minh hàm số y = tan là hàm chẵn 
 b. Hàm số y = cos(x - ) là hàm số chẵn hay lẻ?
C©u hái: 1) Em h·y nh¾c l¹i ®Þnh nghÜa hµm sè y=tanx; y=cotx?
 2) Sù biÕn thiªn cña hµm sè y=tanx; y=cotx?
 3) C¸ch vÏ ®å thÞ cña hµm sè y=tanx; y=cotx trªn TX§ cña nã?
C©u hái tr¾c nghiÖm:
Hµm sè y=tanx ®ång biÕn trªn kho¶ng 
 A. §óng B. Sai
2. Hµm sè y=tanx ®ång biÕn trªn kho¶ng 
 A.§óng B. Sai
3. Hµm sè y=tanx nghÞch biÕn trªn kho¶ng 
 A. §óng B. Sai
4. Hµm sè y=tanx nghÞch biÕn trªn kho¶ng 

File đính kèm:

  • docTiet 1_ Ham so luong giac.doc