Giáo án tự chọn 11 – Ban cơ bản tiết 11 đến 37 – GV Trần Thị Nhung

 Tiết 11+12 : CHỦ ĐỀ HOÁN VỊ , CHỈNH HỢP, TỔ HỢP

I-Mục tiêu

- Hướng dẫn học sinh giải một số dạng toán cơ bản liên quan đến vấn đề hoán vị , chỉnh hợp ,tổ hợp .

- Rèn luyện tư duy logíc và trừu tượng cho h/s

II- Nội dung

Bài 1: Hỏi có bao nhiêu đa thức bậc ba P(x) = ax3 + bx2 + cx + d mà cỏc hệ số a, b, c, d thuộc tập {-3, -2, 0, 2, 3}. Biết rằng:

a. Cỏc hệ số tựy ý?

b. Các hệ số đều khác nhau?

Giải:

a. Cú 4 cỏch chọn hệ số a vỡ a 0. Cú 5 cỏch chọn hệ số b, 5 cỏch chọn hệ số c, 5 cách chọn hệ số d. Vậy có 4 x 5 x 5 x 5 = 500 đa thức.

 

doc52 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 800 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tự chọn 11 – Ban cơ bản tiết 11 đến 37 – GV Trần Thị Nhung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 sát với chương trình.
2, Học sinh: sgk, vở ghi, máy tính bỏ túi 
III, Phần thể hiện khi lên lớp :
Kiểm tra bài cũ ( Kiểm tra viết 15 phút)
 Đề số 1 
*Phần 1 : Trắc nghiệm: khoanh tròn vào đáp án đúng 
Cõu 1/ là:
a/ 0	b/ 2	c/	 d/
Cõu 2/ là:
a/ 	b/ -1	c/	d/
 Cõu 3/ là:
a/	b/ 5	c/	d/
Cõu 4/ là:
a/ 0	b/	c/	d/
Cõu 5/ là:
a/ 5	b/ 6	c/	d/
 Cõu 6/ là:
a/ 0	b/-2	c/	d/
Phần 2 : Tự luận Tính các giới hạn
1/ 
2/ 
 Đáp án + biểu điểm 
* Trắc nghiệm 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
c
b
a
b
a
d
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
* Tự luận 
1/ (2đ) 
2/ (2đ) 
 Đề số 2 : Lớp 11A4
*Phần 1 : Trắc nghiệm (như đề 1 )
Phần 2 : Tự luận Tính các giới hạn
1/ 
2/ 
 Đáp án + biểu điểm 
* Tự luận 
1/ (2đ) 
2/ (2đ) 
 B . Nội dung bài mới 
Hoạt động 1 :(10’) Chữa bài tập 1.5+1.6 (SGK)
 Hoạt động 2 : (15’) Bài tập thêm
Xỏc định dạng vụ định và tớnh cỏc giới hạn sau: 
a. ; 	b. 
c. 	d. 
Giải 
a/ 0 b/ c/ 0
d/ 	
C . Củng cố (2’)
- Phương pháp khử dạng vô định : trường hợp biểu thứccó chứa căn , không chứa căn
D . Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập (3’)
Bài tập về nhà : Tính các giới hạn 
a) 	b) 	
c) d) 
e) 	g) 
 Ngày soạn : 24/02/09 Ngày dạy : 28/02/09 Dạy lớp 11A4
 Ngày dạy : 27/02/09 Dạy lớp 11A7
 Tiết 25 : bài tập giới hạn của hàm số (Tiết 1)
I, Mục tiêu:
1,Kiến thức:
Biết khái niệm giới hạn của hàm số, chủ yếu thông qua các ví dụ và minh hoạ cụ thể. 
Biết các định lí về giới hạn trình bày trong SGK và biết vận dụng chúng để tính giới hạn của các hàm số đơn giản.
2,Kĩ năng:
 Giải một số bài toán đơn giản liên quan đến giới hạn
 Biết nhận dạng các dạng vô định và biết cách khử các dạng vô định 
3, Thái độ: 
Tự giác, tích cực học tập
Tư duy các vấn đề toán học một cách logic và hệ thống
II, Chuẩn bị :
1, Giáo viên: sgk, bài soạn, máy tính bỏ túi.
2, Học sinh: sgk, vở ghi, máy tính bỏ túi 
III, Phần thể hiện khi lên lớp :
A,Kiểm tra bài cũ: (5’)
Đề bài : Tính các giới hạn 
1/ 
Đáp án : 
B . Nội dung bài mới 
Hoạt động 1 : (15’) Chữa bài tập cơ bản trong sách bài tập : Bài 1.5+1.6 
Hoạt động 2 : (15’) GV ra đề bài tập cơ bản 
Bài 1: Xỏc định dạng vụ định và tớnh cỏc giới hạn sau: 
a. ; 	b. 
c. 	d. 
Giải 
a. 	Dạng 
b. 	Dạng 
	= 
c. 	Dạng 0. Ơ
d. 	Dạng Ơ - Ơ
C. Củng cố , luyện tập : (7’) GV ra đề bài tập trắc nghiệm củng cố 
Cõu 1/ là:
a/ 0	b*/ -1	c/2	d/5
 Cõu 2/ là:
a/ 2	b/ -3	c*/6	d/-5
Cõu 3/ là:
a/ 15	b/	c*/0	d/
Cõu 4/ là:
a/ -1	b/-2	c/+	d*/
Cõu 5/ là:
a/2	b/	c/	d/
D . Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập (3’)
GV hướng dẫn đáp án trả lời trắc nghiệm 
Ngày soạn : 03/03/09 Ngày dạy : 07/03/09 Dạy lớp 11A4
 Ngày dạy : 06/03/09 Dạy lớp 11A7
 Tiết 26 : bài tập giới hạn của hàm số (Tiết 2)
I, Mục tiêu:
1,Kiến thức:
Biết khái niệm giới hạn của hàm số, chủ yếu thông qua các ví dụ và minh hoạ cụ thể. 
Biết các định lí về giới hạn trình bày trong SGK và biết vận dụng chúng để tính giới hạn của các hàm số đơn giản.
2,Kĩ năng:
 Giải một số bài toán đơn giản liên quan đến giới hạn
 Biết nhận dạng các dạng vô định và biết cách khử các dạng vô định 
3, Thái độ: 
Tự giác, tích cực học tập
Tư duy các vấn đề toán học một cách logic và hệ thống
II, Chuẩn bị :
1, Giáo viên: sgk, bài soạn, máy tính bỏ túi.
2, Học sinh: sgk, vở ghi, máy tính bỏ túi 
III, Phần thể hiện khi lên lớp :
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Đề bài : Tính 
Đáp án : 
 B. Bài mới
Hoạt động 1 : (17’) Chữa bài tập cơ bản trong sách bài tập : Bài 1.7+1.9 
Hoạt động 2 : (15’) GV ra đề thêm bài tập cơ bản
Bài 1: Tỡm cỏc giới hạn sau: 
	a. 	b. 
* Sử dụng định nghĩa giới hạn một bờn. 
Giải:
a. Với x đ 1- thỡ x 0. Khi đú ta cú
Từ đú: 	
Bài 2 : Tính các giới hạn 
1/ 
Hướng dẫn giải 
1/ Nhân , chia với biểu thức liên hợp của cả tử và mẫu 
 Kq : 
2/ Đặt t= khi đó
C. Củng cố , luyện tập (10’) - H/s trả lời trắc nghiệm củng cố bài học 
Cõu 1/ là: a/2	 b/	c/	d/
Cõu 2/ là: a/ 0	 b/3	 c*/+	 d/
Cõu 3/ là: a/ 2	 b/5	 c/+ d*/
Cõu 4/ là: a/ 1	b/	c*/+	d/
Cõu 5/ là: a/ -1	b*/	c/	d/
Cõu 6/ là: a*/ 	 b/-2	 c/	 d/
D . Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập (3’)
- Đáp án trắc nghiệm 
- Các phương pháp khử dạng vô định
Ngày soạn : 08/03/09 Ngày dạy : 11/03/09 Dạy lớp 11A4
 Ngày dạy : 11/03/09 Dạy lớp 11A7
 Tiết 27 : Véc tơ trong không gian
I. MỤC TIấU:
1. Về kiến thức:
Biết được khỏi niệm đồng phẳng hay khụng đồng phẳng của ba vộctơ trong khụng gian
2. Về kỹ năng:
- Thực hiện được cỏc phộp toỏn vtơ trong mặt phẳngvà khụng gian
- Xỏc định được ba vtơ đồng phẳng hay khụng đồng phẳng
3. Về tư duy thỏi độ:
- Tớch cực tham gia vào bài học cú tinh thần hợp tỏc
- Phỏt huy trớ tưởng tượng khụng gian,rốn luyện tư duy logic
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: phiếu học tập, bảng phụ
2. HS: cỏc kiến thức đó học về vtơ trong mp, trong khụng gian
III. TIẾN TRèNH BÀI HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ (6’)
Câu hỏi : Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tõm của tam giỏc ABC, CMR: 
a/ 
b/ 
Đáp án : 
 B. Nội dung bài mới 
Hoạt động 1 : Rèn luyện kỹ năng giải toán về chứng minh đẳng thức véc tơ 
Bài 3.2 /SBT/118 (6’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của h/s 
Nội dung ghi bảng 
-Đọc yêu cầu đề bài 
-Phát vấn 
? Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành ta cần chỉ ra điều gì
? Theo quy tắc trừ hãy phân tích qua các véc tốc điểm đầu là O 
- nghe và hiêu nhiệm vụ . trả lời câu hỏi 
- Cần chỉ ra 
- 
Ghi gt và kl của bài toán 
 Giải 
Tứ giác ABCD là hbh
Bài 3.6 /SBT/119 (12’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của h/s 
Nội dung ghi bảng 
-Đọc yêu cầu đề bài 
- Nêu phương pháp giải quuyết bài toán
-Phát vấn 
? Theo bài tập 3.2 tứ giác ABCD và ABCD là hình bình hành nên ta có thức nào ? 
? Hãy ss sánh (*) và các kết quả tính được ? 
- nghe và hiêu nhiệm vụ .
 Trả lời câu hỏi 
- ta có hệ thức 
- So sánh ta được 
Ghi gt và kl của bài toán 
 Giải 
Vì ABCD và ABCD là hình bình hành nên 
Theo gt 
Tương tự : 
Theo (*) 
Hoạt động2 : Ren luyệnkỹ năng chứng minh bavéc tơ đồng phẳng 
Bài tập 9 /SGK/92 - (10’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của h/s 
Nội dung ghi bảng 
- GV nêu phương pháp 
-Đọc yêu cầu đề bài 
-Phát vấn: 
H1: Theo quy tắc ba điểm phan tích qua ?
H2: Công vế với vế của (2) và (3) ta được kết quả gì ?
H3: Nhận xét từ gt ta có 
H4 : Từ hệ thức
 ta có kết luận gì ?
- Nhắc lại các phương pháp chứng minh ba véc tơ đồng phẳng 
- nghe và hiêu nhiệm vụ , trả lời câu hỏi GV đặt ra
TL : 
TL: 
TL: 
TL: ba véc tơ đã cho đồng phẳng
Cách 1 :CM giá của chúng song song với 1 mp
Cách 2 : Biểu thị một véc tơ qua 2 véctơ còn lại 
Giải 
Cộng vế với vế của (2) và (3) ta được
Mặt khác theo gt 
Nên 
Vậy ba véc tơ đã cho đồng phẳng
Bài tập 9 /SGK/92 (h/s lên bảng giải ) - (7’)
Hướng dẫn : KI//EF//AB và FG//BC ; AC nằm trong mp(ABC) . dó đó ba véc tơ đồng phẳng vì có giá song song với mp() . Mặt phẳng này song song vớu mp (ABC) 
C. Củng cố , luyện tập (2’)
-GV nhắc lại các phương pháp chứng minh ba véc tơ đồng phẳng 
-Phương pháp chung chứng minh hệ thức véc tơ 
D. Hướng dẫn học bài và làm bài tập (2’)
HD bài 3.3+3.4+3.5/SBT/118+119
Ngày soạn : 15/03/09 Ngày dạy : 18/03/09 Dạy lớp 11A4
 Ngày dạy : 18/03/09 Dạy lớp 11A7
 Tiết 28 : hai đường thẳng vuông góc
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức: 
- Học sinh nắm được định nghĩa: góc giữa hai véc tơ trong không gian và 
định nghĩa tích vô hướng của hai véc tơ trong không gian
-Nắm được định nghĩa véc tơ chỉ phương của đường thẳng và biết xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian
- HS nắm được định nghĩa hai đường thẳng vuông góc với nhau trong không gian
2. Về kĩ năng: 
- Biết cách xác định góc giữa hai véc tơ cho trước trong không gian với chú ý rằng để tính toán
-Biết chứng minh hai đường tahngr vuông góc thông qua hai véc tơ chỉ phương tương ứng
- Biết sử dụng định nghĩa, công thức định lý để giải bài tập cụ thể
3.Về tư duy và thái độ:
- Phát triển tư duy logic, tư duy trừu tượng.
 - Phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo, cẩn thận, chính xác, hứng thú trong quá trình chiếm lĩnh tri thức. 
II . Chuẩn bị.
1. Thầy: 
	+ Chuẩn bị sẵn một số hình in sẵn.
 2. Trò:
+ SGK, đồ dùng học tập. 
+Chuẩn bị bài tập ở nhà .
III. Phần thể hiện trên lớp
A . Kiểm tra bài cũ: (5')
Đề bài : Học sinh lên bảng giải bài tập 2/ SGK /97
Đáp án : 
B . Nội dung bài mới 
Hoạt động 1 : (10’) Bài tập 4/SGK /98
GV hướng dẫn học sinh 
Hoạt động của GV
Hoạt động của h/s 
Nội dung ghi bảng 
-Đọc yêu cầu đề bài 
- Nêu phương pháp giải quuyết bài toán
*Phát vấn 
- Nêu phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc ?
- Phân tích qua điểm A theo quy tắc trừ ?
- Xét ? 
-Tứ giác MNPQ là hình gì ?
- MN quan hệ với PQ như thế nào ?
- nghe và hiêu nhiệm vụ .
 Trả lời câu hỏi 
- Hai đường thẳng vuông góc khi tích vô hướng của hai véc tơ chỉ phương tương ứng bằng 0 
- 
- Tứ giác MNPQ là hình bình hành
- MN vuông góc với PQ 
Ghi gt và kl của bài toán 
 Giải 
a/ 
b/ Dễ thấy tứ giác MNPQ là hình bình hành , mặt khac theo chứng minh trên vậy tứ giác MNPQ là hình chữ nhật 
Hoạt động 2 : (8’)
Bài tập 5/SGK /98 - 
Học sinh lên bảng giải
Gọi h/s khác nhận xét , GV sửa chữa (Nếu cần) 
Hoạt động 3 : (9’) Bài tập 8/SGK/98
Hoạt động của GV
Hoạt động của h/s 
Nội dung ghi bảng 
-Đọc yêu cầu đề bài 
- Nêu phương pháp giải quuyết bài toán
*Phát vấn 
- Nêu phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc ?
- Phân tích qua điểm A theo quy tắc trừ ?
- Xét ? Kết luận ?
- Xét ? Kết luận ?
- Xét ? Kết luận ?
- nghe và hiêu nhiệm vụ .
 Trả lời câu hỏi 
- Hai đường thẳng vuông góc khi tích vô hướng của hai véc tơ chỉ phương tương ứng bằng 0 
- 
- 
- MN vuông góc với PQ 
Ghi gt và kl của bài toán 
 Giải 
a/ 
Vậy 
b/ 
Hoạt động 4 : (10’) Bài 3.11/SBT/128
HD : 
Trong đó : 
Vậy suy ra góc giữa đường thẳng AB và SC là 
C. Củng cố , luyện tập (2’)
- Phương pháp xác định góc giữa hai đường thẳng thông qua góc giữa hai véc tơ 
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc bằng cách xét tích vô hướng của hai véc tơ chỉ phương 
D. Hướng dãn học sinh học bàivà làm bài tập(1’) 
Bài tập về nhà : Từ 3.8 đến 3.15 sách bài tập 

File đính kèm:

  • doctu chon 11cb-Nhung.doc