Giáo án tổng hợp các môn học lớp 2 năm 2013 - Tuần 5
I. Mục tiêu:
Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. (trả lời câu hỏi 2,3,4,5)
- Học sinh khá, giỏi trả lời được câu hỏi 1:
KNS:- Thể hiện sự cảm thông
- Hợp tác- ra quyết định giải quyết vấn đề.
II. Đồ dùng:
Bảng phụ ghi câu văn dài, khó đọc.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC(3'):Y/c 2 hs lên bảng viết 2. Bài mới: *GTB, nêu mục tiêu bài học HĐ1 (20'): Hướng dẫn tập chép - Đọc đoạn chép: -Tóm tắt nội dung bài :Chiếc bút mực -Treo bảng phụ ghi nội dung đoạn chép - - Trong đoạn văn có những dấu câu nào? - Dấu chấm đặt ở đâu? - GV đọc cho HS viết bảng con từ khó, bút chì , bỗng quên * Chép bài - GV theo dõi, uốn nắn. * Chấm, chữa bài (10.bài), nhận xét HĐ2 (10'): Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Điền vào chỗ trống ia hay ya - Theo dõi nhận xét Bài 3:Tìm từ chứa ch hay tr: Chú ý đến các HS yếu. 3. Củng cố dặn dò (2') - Cả lớp viết bảng con Ăn giỗ, dòng sông, ròng rã - Hs nghe, 2 Hs đọc lại đoạn chép - .Có dấu chấm ,dấu phẩy -dấu chấm đặt ở cuốí câu . -Viết từ khó vào bảng con - HS nhìn bảng chép bài vào vở - HS đổi vở, soát lỗi, ghi ra lề - 1 HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài : thìa bìa khuya HS tìm từ chứa : châu chấu, chẻ tre - Về nhà làm bài tập 3 Tiết 2: Tập đọc Mục lục sách I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài: Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê. - Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.(trả lời được các CH1,2,3,4) - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5. II. Đồ dùng: Tập truyện thiếu nhi có mục lục. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (3’)2 Hs đọc bài: Chiếc bút mực 2. Bài mới: GTB HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc (15') - GV đọc mẫu . - Hướng dẫn Hs đọc từ khó,dòng 1 và2. -Lưu ý: Hs ngắt nghỉ hơi. Đọc dúng các từ: Quang Dũng, Vương Quốc, Hương Đồng. - Chia nhóm Hướng dẫn các nhóm luyện đọc 3. Thi đọc - theo dõi nhận xét HĐ2: Tìm hiểu bài (10') -GV Hướng dẫn HS đọc thầm từng mục để trả lời câu hỏi: - Tuyển tập này có những truyện nào? - Truyện người học trò cũ ở trang nào? - Truyện: Mùa quả ngọt của nhà văn nào? Mục lục sách dùng để làm gì? HĐ3: Luyện đọc lại (5') - GV nhận xét, bình chọn bạn đọc đúng, hay nhất. 3. Củng cố dặn dò (2'): Nhận xét tiết học. - 2 Hs đọc bài, lớp theo dõi nhận xét - Hs theo dõi - 1 Hs đọc lại bài - Tìm và nêu từ khó, luyện đọc từ khó. Quang Dũng, Thiên Hương, Hương Đồng, Vương Quốc - Đọc nối tiếp - Nối tiếp đọc từng mục. - Luyện đọc -Các nhóm thi đọc. - Đại diện nhóm thi đọc - Bình chọn cá nhân đọc hay - Đọc thầm trả lời câu hỏi + HS nêu từng tên truyện. -trang 52 + cho biết cuốn sách viết về gì,. - Đại diện nhóm thi đọc bài, các nhóm khác theo dõi bình chọn nhóm đọc hay nhất - Về nhà thực hành tra mục lục sách Tiết 3: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Thuộc bảng 8 cộng với một số - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 +5; 38 + 25. - Biết giải bài toán theo tóm tắt với mật phép cộng. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1: KTBC:(5’)2 HS lên bảng đặt tính:56+28, 78+19 GV nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới :GTB; -HĐ1: (18’) Luyện tập: -Củng cố thực hiện phép tính Bài 1: Tính nhẩm 8+2 8+7 8+3 8+5 8+6 8+4, 8+8 8+9 18+6 18+7 18+8 18+9 Bài 2: Đặt tính rồi tính 38+15 78+9 48+24 68+13 58+26 Lưu ý HS cách đặt tính và tính, cách ghi kết quả, GV kiểm tra kết quả. Bài 3: Bài toán theo tóm tắt sau Gói kẹo chanh : 28 cái Gói kẹo dừa : 26 cái Cả hai gói : ?cái Bài 4: HĐ2:(15’) Hướng dẫn chữa bài: - GV cho HS chữa bài, HS theo dõi nhận xét 3: Củng cố ,dặn dò : Nhận xét tiết học HS lên bảng làm bài, HS theo dõi nhận xét bổ sung Làm miệng và điền kết quả vào vở nêu kết qủa: -Nhiều em nêu kết quả -HS đặt tính: 38 78 + + 15 9 53 87 -HS làm bài vào vở -2 HS lên bản chữa bài -Lớp nhận xét bổ sung -Đọc đề bài, nắm vững yêu cầu đề, nêu cách làm. Làm bài vào vở. Bài giải Số kẹo cả hai gói có là: 28 +26 = 54 ( cái) Đáp số: 54 cái kẹo -HS chữa bài, HS nhận xét: Lời giải, cách trình bày - Các em lần lượt lên chữa bài - Chuẩn bị bài sau Tiết 4 : Luyện âm nhạc Ôn bài hát Xòe hoa I. Mục tiêu -Biết Xũe hoa là một bài dõn ca của đồng bào Thỏi ở Tõy Bắc. -Rốn hỏt đỳng giai điệu và lời ca. -Học sinh biết gừ đệm theo phỏch, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca. II. Đồ dùng dạy học - Giỏo viờn : Hỏt chuẩn bài Xũe hoa, nhạc cụ, băng nhạc, tranh về dõn tộc Thỏi. - Học sinh : Thuộc lời . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Bài cũ; 3.Bài mới a.Giới thiệu bài Hoạt động 1 : Ôn bài hỏt Xũe hoa. -Giới thệu bài hỏt. -Giỏo viờn hỏt mẫu -Giỏo viờn Cho HS ôn lại bài hát Hoạt động 2 : Hỏt kết hợp gừ đệm. -Vừa hỏt vừa gừ theo phỏch : -Bựng boong bớnh boong ngõn nga tiếng cồng vang vang. -Vừa hỏt vừa gừ theo nhịp. -Hỏt gừ theo tiết tấu, lời ca. -Nhận xột. 4.Củng cố dặn dũ: Dặn dũ- Tập hỏt lại bài.Tập gừ nhịp. Nhận xột tiết học Hỏt -Xũe hoa. Lắng nghe -Cả lớp hát - Hỏt gừ theo phỏch. -Hỏt gừ theo nhịp. -Gừ theo tiết tấu lời ca. -Cả lớp hỏt lại bài hỏt Thứ tư, ngày 18 tháng 9 năm 2013 Nghỉ Hội Nghị CNVC Tiết 1: Luyện từ và câu Tên riêng. Câu kiểu Ai là gì? I. Mục tiêu: - Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam(BT1);Bước đầu viết hoa tên riêng Việt Nam(BT2). - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ?(BT3). II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài 1. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KTBC(3’): Yêu cầu HS tìm từ chỉ tên người, tên vật. 2. Bài mới (25’) * GTB: ở Việt Nam có nhiều sông, nhiều núi - gt - Tại sao trong cõu cú từ được viết hoa , cú từ thỡ khụng ? - Muốn biết điều đú lớp mỡnh cựng học tiết Luyện từ và cõu 2 . Hướng dẫn làm bài tập +BT1:Cỏch viết cỏc từ ở nhúm1 và 2 khỏc nhau ntn? Vỡ sao? - Treo bảng phụ và yờu cầu hs đọc - Tỡm thờm cỏc từ giống cỏc từ ở cột 2 ? - Cỏc từ ở cột 1 dựng làm gỡ ? - Cỏc từ dựng gọi tờn một loại sự vật núi chung khụng phải viết hoa - Cỏc từ ở cột 2 cú ý nghĩa gỡ ? - Cỏc từ dựng để gọi tờn riờng của một sự vật cụ thể phải viết hoa . - GV đọc phần đúng khung trong SGK Bài2: - Gọi HS đọc tờn cỏc con sụng tỡm được - Nhận xột , cho điểm - Tại sao lại phải viết hoa tờn của bạn và tờn dũng sụng ? Bài3: :Đặt cõu theo mẫu - Gọi HS đọc yờu cầu GV nhận xét C . Củng cố , dặn dũ : Nhận xột tiết học , chuẩn bị bài sau - 2 HS trả lời - 2 HS lên bảng đặt câu có từ chỉ người. - Đọc bài - HS phát biểu ý kiến - Các từ ở cột 2 là tên riêng của 1 dòng sông, ngọn núi, 1 TP. Những tên riêng đó phải viết hoa. - Học sinh đọc phần đóng khung SGK. - Đọc yêu cầu - HS lắng nghe - 2 HS viết tên bạn, 2 HS viết tên dòng sông (trên bảng). Dưới lớp làm vào vở. - 1 HS đọc đề bài , đọc mẫu. - HS làm bài vào vở-chữa bài - Trường em là Trường Tiểu học Xuân Quang Thọ Xuân. - Làng em là làng Hạ - HS nêu - VN làm lại bài sai/ Tiết 2: Tập viết Chữ hoa D I . Mục tiêu : - Viết đúng chữ D(1 dòng cỡ vùa,1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng :Dân (1 dòng cỡ vùa, 1 dòng cỡ nhỏ) Dân giàu nước mạnh (3 lần) ị : II . Chuẩn bị - Mẫu chữ – Bảng – Tập viết III . Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A . Bài cũ : Gọi hs lờn bảng viết chữ Choa , từ Chia B . Bài mới : 1 . Giới thiệu bài : 2 . Hướng dẫn viết chữ hoa : - Giới thiệu mẫu chữ D hoa - Hướng dẫn HS quan sỏt , nhận xột + Cỏc em cho cụ biết chữ này cao mấy li, gồm mấy đường kẻ ngang ? + Được viết bởi mấy nột ? - GV viết mẫu chữ và trỡnh bày cỏch viết: Chữ D hoa được viết bởi 1 nột liền gồm một nột thẳng đứng lượng cong 2 đầu nối liền với một nột cong phải - Kiểm tra viết bảng 3 . Hướng dẫn viết cõu ứng dụng : - Giới thiệu cõu ứng dụng - GV giải thớch nghĩa của cõu ứng dụng - Hướng dẫn HS quan sỏt , nhận xột + Yờu cầu hs nhận xột về độ cao của cỏc chữ trong cụm từ ứng dụng ? + Cỏch đặt dấu thanh ở cỏc chữ thế nào ? - GV viết mẫu chữ Dõn và trỡnh bày cỏch viết - Kiểm tra viết bảng - GV nhận xột 4 . Hướng dẫn viết vở : - Dặn dũ tư thế ngồi - Viết mẫu từng dũng - GV theo dừi , uốn nắn HS yếu 5 . Chấm , chữa bài - GV chấm 5 – 7 bài 6 . Củng cố , dặn dũ - Nhận xột bài viết – Cho HS thi đua viết chữ đẹp - Nhận xột tiết học . . 4 HS viết , lớp viết bảng con - nhắc lại HS quan sỏt , nhận xột - trả lời - Viết bảng con chữ D - Đọc ( Dõn giàu nước mạnh ) - Nghe - quan sỏt , trả lời - HS trả lời - HS quan sỏt - Viết bảng con chữ Dõn - HS viết theo Tiết 3: Toán Hình chữ nhật, hình tứ giác I. Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác. - Biết nối các điểm để có hình chữ nhật , hình tứ giác. II. Đồ dùng dạy học Một miếng bìa dạng hình chữ nhật, hình tứ giác . Vẽ hình chữ nhật, Hình tam giác trên bảng phụ. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ đăt tính và tính (4’) 48 + 24 68+13 2. Bài mới : - Giới thiệu bài (1’) HĐ1 :Giới thiệu hình chữ nhật . Giáo viên đưa 1số hình trực quan có dang hình chữ nhật ,và giới thiệu đây là hình chữ nhật : có thể đưa hình khác nhau để học sinh nhận dạng -Treo bảng phụ đã vẽ sẵn các hình chữ nhật lên bảng, ghi tên hình và đọc ABCD; MNPQ HĐ2 : giới thiệu hình tứ giác -Cho học sinh quan sát 1số hình trực quan có hình tứ giác -Treo bảng phụ các hình tứ giác ghi tên hình và đọc lên . - Cho học sinh liên hệ một số đồ dù vật có dạng hình chữ nhật ,hình tứ giác HĐ 3 : Thực hành Bài 1: Dùng thước kẻ và bút nối các điểm để có hình chữ nhật ; hình tứ giác GV treo bảng phụ kẻ sẵn bài tập Nhận xét . Hình chữ nhật . Bài 2(a,b): -Y/c hs tự làm bài. C, Củng cố dặn dò (2’) Nhận xét tiết học 2HS lên bảng tính ,HS theo dõi nhận xét. - HS quan sát hình Hs tự ghi hình lại rồi đọc:EGHK IMND Hs quan sát hình trực quan và nêu tên các hình đó -Hs liên hệ thực tế: hình CN: bảng, mặt bàn vở, -2 Hs lên bảng nối -Lớp nhận xét - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài- nêu kết quả. a) Có 1 hình tứ giác. b) Có 2 hình tứ giác. -Về nhà nhận dạng hình Thứ 5 ngày 19 tháng 9 năm 2013 Tiết1: Chính tả (Nghe - viết) C ái trống trường em I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng viết chính tả: + Nghe - viết hai khổ thơ đầu củ
File đính kèm:
- lop 2 t5.doc