Giáo án tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 12
I MụC TIÊU: Giúp HS hiểu
* Kiến thức:HS tự hào mình là người Việt Nam
- Thực hành đứng trang nghiêm khi chào cờ
* Kỹ năng:Phân biệt tư thế đứng đúng với tư thế đứng sai
* Thái độ:Có thái độ tôn kính Quốc kì, tự giác khi chào cờ
II TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN
GV: tranh vẽ tư thế chào cờ. Bài hát “Lá cờ Việt Nam”
HS:vở bài tập đạo đức , bút màu, giấy vẽ
III CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
HọC CHủ YếU : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (3-5 ph ) GV gọi HS lên bảng làm Bài 1: Tính 1 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 1 – 1 = 3 – 1 = 4 – 1 = 2 + 1 = 3 + 2 = 4+ 2 = 2 – 2 = 3 – 2 = 4 – 2 = -Nhận xét cho điểm --2HS lên bảng làm Lớp làm vào phiếu bài tập 1 + 1 = 0 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 1 – 1 = 0 3 – 1 = 2 4 – 1 = 3 2 + 1 = 3 3 + 2 = 5 4 + 2 = 6 2 – 2 = 0 3 – 2 = 1 4 – 2 = 2 -Lớp nhận xét các bạn Hoạt động 2 Giới thiệu bài (1 ph ) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 ((9-10 ph) Hôm nay ta tiếp tục học về phép cộng trong phạm vi 6 * GV giới thiệu phép cộng Bước 1: giới thiệu phép cộng: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 GV treo tranh và nêu bài toán: “ Nhóm bên trái có 5 hình tam giác. Nhóm bên phải có một hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác? -Cho một số HS nhắc lại bài toán -Gọi HS trả lời (chú ý trả lời cả câu) -Ta có thể làm phép tính gì? -Cho HS nêu phép tính. GV viết bảng 5 + 1 = 6 -Vài HS đọc lại phép tính -GV hỏi HS: 5 cộng 1 bằng mấy? -Cho HS viết kết quả vào phép tính *Bước 2: giới thiệu phép cộng: 1 + 5 = 6 Tiến hành tương tự như phép tính: 5 + 1 = 6 Cho HS đọc lại phép cộng: 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 Bước 3: hướng dẫn HS thành lập các công thức: 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 Cách tiến hành tương tự như trên Bước 4: hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 -Gọi đọc bảng cộng. GV cho HS đọc bảng sau 5 + 1 = 6 5 + 1 = 1 + 5 1 + 5 = 6 4 + 2 = 6 4 + 2 = 2 + 4 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 Giúp HS ghi nhớ các phép cộng bằng cách đặt câu hỏi: “năm cộng một bằng mấy?” “Mấy cộng mấy bằng sáu” vv * Cùng giáo viên thành lập . -HS quan sát và nêu bài toán -Nhắc lại tại chỗ. -Thực hiện phép tính cộng. -5 + 1 = 6 HS đọc lại:5 + 1 = 6 -Nêu:5 + 1 = 6 HS quan sát tranh và nêu bài toán HS đọc lại: 1 + 5 = 6 -HS nhận xét rút ra kết luận -4-5 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. -Đọc cá nhân. -HS đọc lại từng phép cộng cho thuộc HS trả lời câu hỏi -5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 Hoạt động 3 Luyện tập Bài 1: tính ( 3-4 ph ) làm bảng con Bài 2 ( Làm việc nhóm 2) (4 ph ) Bài 3 ( 65 ) Làm việc nhóm (4 ph ) Bài 4 ( 65 ) Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk * 1 HS nêu yêu cầu bài 1 -Để làm được bài 1 chúng ta phải dựa vào đâu? -Đọc phép tính cho học sinh làm -Hướng dẫn sửa bài -Khi làm phép tính hàng dọc chú ý gì? *1 HS nêu yêu cầu của bài 2 -Cho HS trao đổilàm bài, -Gọi từng cặp nêu. -GV uốn nắn sửa sai -Có nhận xét gì về các cặp số? *HS nêu yêu cầu bài 3 -Yêu cầu nhẩm kết quả -Phát cho mỗi nhóm 1 thẻ ghi phép tính. -1 HS nêu yêu cầu bài 4 -HS nhìn tranh, nêu bài toán sau đó viết phép tính thích hợp -Tính -Bảng cộng trong phạm vi 6 -HS làm bài trên bảng,cả lớp làm bảng con. -sửa bài của bạn trên bảng. 5 2 3 1 4 0 + + + + + + 1 4 3 5 2 6 6 6 6 6 6 6 -Đặt các số cho thẳng hàng. *Tính -Nhóm 2 thảo luận hỏi đáp. -chơi trò chơi bỏ bom. 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5 -Các số trong phép tính cộng đổi chỗ cho nhau ,kết quả không đổi. *Điền số -HS kết quảtheo nhóm -Điền dấu tiếp sức ,gắn kết quả lên bảng. 3 + 3= 6 4 + 1 + 1 =6 3 + 2 + 1 = 6 -viết phép thích hợp -HS làm bài 4 vào vở.Nêu đề:Có 2 con chim thêm 4 con .Hỏi có tất cả mấy con chim? -Ghi phép tính vào vở 4 + 2 = 6 Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò(3-5 ph ) *Hôm nay học bài gì? -HS chơi trò chơi tiếp sức,treo hình vẽ -Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà Nhận xét tiết học *Phép cộng trong phạm vi. -Quan sát nêu đề toán thích hợp. -HS lắng nghe --------------------------------------------------- Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2005 MÔN:HọC VầN Bài:ĂNG -ÂNG I - MụC TIÊU: Sau bài học -HS nắm được cấu tạo của vần ăng, âng -Đọc và viết được :ăng, âng, măng tre, nhà tầng -Nhận ra “ăng, âng” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì -Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ II Đồ DùNG DạY HọC: -GV: Tranh minh hoạ từ khoá - Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : - Tranh minh hoạ phần luyện nói,BảNG PHụ ,THẻ Từ ,KHUNG Kẻ Ô LI -HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt III CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ (3-5 ph ) *4 HS lên viết bảng : con ong, vòng tròn, cây thông, công viên -Gọi HS đọc từ ứng dụng trên thẻ từ. - Gọi2 HS đọc câu ứng dụng sgk GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm *HS dưới lớp viết bảng con -HS đọc cá nhân nối tiếp, lớp nhận xét Bài mới Giới thiệu bài (1-2 ph ) a:Nhận diện vần (3ph ) b:Đánh vần (3-4 ph ) c:Tiếng khoá, từ khoá (3-4 Ph ) 4:Viết vần ( 3-4 ph ) 5:Đọc tiếng ứng dụng (4-6 ph ) *Trò chơi Tiết 1 * GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần có kết thúc bằng ng đó là: ăng, âng * Vần ăng -Vần ăng được tạo nên từ những âm nào? -Cho HS ghép vần ăng -GV gắn bảng cài -Hãy so sánh ăng với ong? -Cho HS phát âm vần ăng * GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần ăng - Vần ăng đánh vần như thế nào? -Cho HS đánh vần vần ăng GV uốn nắn, sửa sai cho HS *Hãy ghép cho cô tiếng măng? -Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng măng -Tiếng “măng” đánh vần như thế nào? Cho HS đánh vần tiếng măng -GV sửa lỗi cho HS, Giới thiệu từ : măng tre:Nhìn tranh tìm từ gồm 2 tiếng có vần ăng? -Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : măng tre -GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS * Viết vần ăng -Treo khung kẻ sẵn ô li, viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa ă và ng ) -Cho HS viết bảng con: ăng, măng GV nhận xét, chữa lỗi cho HS *Vần âng - Tiến hành tương tự như vần ăng - So sánh âng với ăng * GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng : rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu -tìm ,ghạch chân tiếng có vần mới? -Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ -GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS -GV đọc mẫu. Vài em đọc lại *Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết -Nhận xét,tuyên dương. *Lắng nghe. -Vần ăng tạo bởi ă và ng -HS ghép vần “ăng” giơ lên cao. -Quan sát. -Giống :đều kết thúc bằng âm ng. khác: vân ăng có âm ă -Phát âm ăng cá nhân nối tiếp. * 4-5 HS phát âm lại. -HS đáng vần: ă - ngờ -ăng -HS đánh vần cá nhân . - cả lớp đọc lại. *HS ghép tiếng măng giơ lên cao. -Có âm m đứng trước vần ăng đứng sau. -mờ –ăng -măng -HS đánh vần đồng thanh theo nhóm. -3-4 HS đọc lại. -măng tre HS đọc từ : măng tre nối tiếp hàng dọc. -HS quan sát và lắng nghe, đọc lại * Viết bảng con. -QS ,lắng nghe. -HS viết lên không trung,viết bảng :ăng, măng *HS đọc thầm -rặng ,phẳng lặng ,nâng,vầng trăng. -HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT -3-4 HS đọc lại -Vài em đọc lại *Học sinh chơi trò chơi:thi viết tiếp sức vần,từ mới học. Luyện tập a.Luyện đọc (8-10 ph ) * Câu ứng dụng (4 -6 ph ) b.Luyện viết (3-5 ph ) c.Luyện nói (8-10 ph ) 4:Củng cố dặn dò (3-5 ph ) Tiết 2 * GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1 -GV uốn nắn sửa sai cho đọc theo nhóm. -Cho thi đọc theo nhóm đối tượng. * Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng -Tranh vẽ gì? -Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh? Khi đọc câu này chúng ta chú ý điều gì? -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS -GV đọc mẫu câu ứng dụng. Cho HS đọc lại * Cho học sinh lấy vở tập viết ra -Treo bảng phụ gọi1 HS đọc nội dung viết -Khi viết các vần hoặc các từ khoá ta cần chú ý điều gì? -GV lưu ý nhắc HS viết liền nét * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: - Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì? -Tranh vẽ gì? Vẽ những ai? -Em bé trong tranh đang làm gì? -Bố mẹ em thường khuyên em những điều gì? -Những lời khuyên ấy có tác dụng gì đối với trẻ em? -Em có thường làm theo lời khuyên của bố mẹ không? -Khi làm đúng theo lời khuyên của bố mẹ, em cảm thấy thế nào? -Muốn trở thành con ngoan thì em phải làm gì? * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài -Treo bảng phụ có đoạn văn.Tìm tiếng mới có chứa vần vừa học? -Nhận xét tiết học – Tuyên dương Xem trước bài 54 *HS đọc CN nhóm đồng thanh -Đọc nhóm 2,một em đọc ,một em theo dõi sửa cho bạn. -3 nhóm đọc:giỏi,khá ,trung bình. * QS tranh trả lời câu hỏi. -Vầng trăng sau rặng rừa cuối bãi. -HS đọc cá nhân -Nghỉ hơi sau dấu chấm. -2 HS đọc lại câu -Đọc theo dãy. * HS mở vở tập viết -Cả lớp đọc thầm. Chú ý nối nét và vị trí dấu thanh -HS viết bài vào vở *HS đọc tên bài luyện nói HS trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung - vâng lời cha mẹ. -Tranh vẽ mẹ,bé,em của bé. -Đang trông em -Phải ngoan ngoãn,học tập tốt. -Biết nghe lời. -Em thường làm theo lời bố mẹ khuyên. -Rất vui -Biết vâng lời cha mẹ. *Học sinh đọc lại bài -Tìm và nêu miệng. HS lắng nghe ------------------------------------------------------------------ MÔN:Toán Bài :PHéP TRừ TRONG PHạM VI 6 I - MụC TIÊU: Giúp học sinh * Kiến thức:Tiếp tục củng cố và khắc sâu khái niệm về phép trừ, * Kỹ năng:Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 6 Giải được bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 6 * Thái độ: Chăm chỉ,thích thú tham gia vào các hoạt động học. II -Đồ DùNG DạY HọC: GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk, bảng phụ,phiếu bài tập. HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, III -CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (3-5 ph ) *GV gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào phiếu BT Bài 1: tính : 5 – 1 + 2 = 4 – 2 + 4 = 3 – 3 + 6 = 2 – 1 + 5 = -Nhận xét cho điểm *HS làm vào phiếu bài tập 4 em lên bảng làm 5 – 1 + 2 = 6 4 – 2 + 2 = 6 3 – 3 + 6 = 6 2 – 1 + 5 = 6 -Sửa bài nhận xét bạn Hoạt động 2 Giới thiệu bài Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 (5-6 ph ) ( 2-3 ph ) Hôm nay ta học tiếp bài phép trừ trong phạm vi 6 * GV giới thiệu phép tính: 6– 1 = 5, và 6 – 5 = 1 -GV nêu bài toán: Có 6 hình tam giác. Bớt đi 1 hình tam giác. Còn lại mấy hình tam giác? -Vậy 6 bớt 1 còn ? -Ta có thể làm phép tính gì để biết là còn 5 hình? -Ai có thể nêu được phép tính đó nào? -GV viết : 6 – 1 = 5 Cho HS đọc : 6 – 1 = 5 -Vậy 6 hình tam giác bớt 5
File đính kèm:
- Tuan12.doc