Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Buổi 5: Ôn tập số vô tỉ - Căn bặc hai – số thực - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn A

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh về

- Số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm. Biết sử dụng đúng kí hiệu

- Số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ

2. Kỹ năng: Kiểm tra, đánh giá kỹ năng vận dụng của học sinh vào từng dạng bài cụ thể:

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.

2. Nội dung:

 

docx8 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 22/10/2024 | Lượt xem: 24 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Buổi 5: Ôn tập số vô tỉ - Căn bặc hai – số thực - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:		Ngày dạy:		Lớp :
BUỔI 5: ÔN TẬP SỐ VÔ TỈ - CĂN BẶC HAI – SỐ THỰC 
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh về 
- Số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm. Biết sử dụng đúng kí hiệu 
- Số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ 
2. Kỹ năng: Kiểm tra, đánh giá kỹ năng vận dụng của học sinh vào từng dạng bài cụ thể: 
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 
2. Nội dung: 
Tiết 1: Ôn tập số vô tỉ và căn bậc hai
Mục tiêu: HS ôn tập các dạng toán hay ra trong đề kiểm tra. Thành thạo giải các dạng toán đã được học.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Dạng toán rút gọn.
Bài 1: Tính
a) b) 
c) d) 
GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
1 HS lên bảng thực hiện giải toán
GV yêu cầu HS nhận xét, chữa bài. 
Bài 1: Tính
a) c) 
b) d) 
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Cạch hình vuông a


2
 

4


Diện tích hình vuông
 
3


 

19


HS hoạt động nhóm nhỏ 
HS trình bày kết quả
GV yêu cầu HS nhận xét chéo
GV nhận xét, chốt kiến thức
HS chữa bài
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Cạch hình vuông a
 

2
 
 
4


Diện tích hình vuông
 
3
4
 
 
16
19
21


Bài 3: Trắc nghiệm
 Nếu thì bằng bao nhiêu?
a) 2 b) 4
c) 8 d) 16 
‚ Căn bậc hai của 16 là
a) 4 b) – 4
c) 4 và – 4 d) 256
ƒ Số có căn bậc hai là 4 là :
a) 2 b) – 2 
c) 2 và – 2 d) 16
„ Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có ít nhất một phần tử vô tỉ
a) 
b) 
c) 

Bài 3:
 D
‚ C
ƒ D
„ A
Bài 4: Tìm x
a) 
b) 
c) 
d) 
Gv hướng dẫn
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm giải toán
HS trình bày lời giải nhóm
GV yêu cầu nhận xét
GV chốt kiến thức
Bài 4: Tìm x
a) 
b) 
c) 
d) 
 hoặc 
Bài tập về nhà:
Bài 1: Tìm 
a) 
b) 
c) 
Bài 2. Tính bình phương của mỗi số sau đây
 a) 
b) 
c) 

Tiết 2: Ôn tập căn thức và số thực 
Mục tiêu: HS ôn tập các dạng toán hay ra trong đề kiểm tra. Thành thạo giải các dạng toán đã được học.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô vuông
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
Học sinh hoạt động cá nhân
Gv yêu cầu nhận xét chéo, gv chốt lại
Bài 1	Điền số thích hợp vào ô vuông
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
 
Bài 2: Sắp xếp các số thực 
a) Theo thứ tự từ nhỏ dến lớn
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm nhỏ. 
HS hoạt động nhóm làm bài tập ra bảng phụ
GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm trên bảng phụ
GV yêu cầu nhận xét chéo, GV nhận xét chốt kiến thức
Bài 2: Sắp xếp các số thực 
a) Theo thứ tự từ nhỏ dến lớn
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng

Bài 3: 
 Đúng hay sai
a) Nếu a là số nguyên thì a là số thực
b) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ
c) Nếu a là số vô tỉ thì a được viết dưới dạng vô hạn tuần hoàn
d) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ
‚ Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây
a) Tích của hai số vô tỉ là số vô tỉ
b) Tổng của một số vô tỉ và một số hữu tỉ là số vô tỉ
c) Thương của hai số vô tỉ là số vô tỉ
d) Tổng của hai số vô tỉ là số vô tỉ
ƒ Biết là số tỉ. Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả là số vô tỉ?
a) b) 
c) d) .
„ Rút gọn biểu thức
a) 1 b) 
c) 11 d) -1
Học sinh hoạt động cá nhân
Bài 3: 

a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
‚ D
ƒ B
„ C
Bài 4: So sánh
a) và 	
b) và 	
c) và 
GV hướng dẫn.
HS hoạt động nhóm
HS đại diện lên trình bày và GV nhận xét chốt lại
Bài 4: So sánh
a) 
và 
Vì 
Nên 
Hay 
b) và 	
Ta có và 	
 và 	
Mà hay 	
Nên 
Vậy 
c) và 
Mà 
Do 99.99 <99.101
Hay 
Vậy 
Bài tập về nhà
Bài 1 So sánh
a) 2333 và 3222	
b) 32009 và 91005
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a) 
b) 
c) 

Tiết 3: Ôn tập Số thực
Mục tiêu: HS ôn tập các dạng toán hay ra trong đề kiểm tra. Thành thạo giải các dạng toán đã được học.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
Cho HS nhắc lại quy tắc thực hiện phép tính. 
HS hoạt động cá nhân
GV yêu cầu HS kiểm tra chéo và GV chốt lại 

a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
Bài 2: Tìm x
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
HS hoạt động nhóm dưới sự hướng dẫn của GV.
HS lên trình bày và nhận xét bài làm của nhóm bạn.
GV chốt lại kiến thức
Bài 2: Tìm x
a) 
b) 
 hoặc 
c) 
d) 
e) 
 hoặc 
 
BTVN: 
Bài 1: Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):
a) b) c) 
d) e) f) 
Bài 2: Tìm x
a) c) 
b) d) 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_7_hoc_ki_i_buoi_5_on_tap_so_vo_ti_can_bac_h.docx