Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Buổi 1: ôn tập các bài toán về số hữu tỉ - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn A

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Học sinh được củng cố kiến thức về các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, so sánh các số hữu tỉ

2. Kĩ năng

Củng cố kĩ năng vận dụng kiến thức về số hữu tỉ vào các dạng toán cụ thể

3. Thái độ

Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận,chính xác

4. Định hướng phát triển năng lực

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán

- Phẩm chất: Phẩm chất tự tin, tự chủ, tự lập

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Chuẩn bị đồ dùng dạy học, SGK, SBT

2. Học sinh: Đồ dùng học tập

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP

1. Ổn định lớp

2. Nội dung

 

docx9 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 22/10/2024 | Lượt xem: 28 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 7 - Học kì I - Buổi 1: ôn tập các bài toán về số hữu tỉ - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:		Ngày dạy:		Lớp :
BUỔI 1: ÔN TẬP CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức 
- Học sinh được củng cố kiến thức về các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, so sánh các số hữu tỉ
2. Kĩ năng 
Củng cố kĩ năng vận dụng kiến thức về số hữu tỉ vào các dạng toán cụ thể
3.Thái độ
Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận,chính xác 
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán
- Phẩm chất: Phẩm chất tự tin, tự chủ, tự lập 
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Chuẩn bị đồ dùng dạy học, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Nội dung 
Buổi 1: Tập hợp số hữu tỉ
- Thứ tự trong Q
-Tìm điều kiện để một số hữu tỉ là số nguyên
Hoạt động của Gv và HS
Nội dung
GV yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức dùng để so sánh hai số hữu tỉ
HS nhắc lại các cách đã biết 
I. Lý thuyết
- Hai phân số cùng mẫu dương , phân số có tử lớn hơn thì lớn hơn
- Hai phân số dương cùng tử, phân số có mẫu lớn hơn thì bé hơn
- Hai phân số âm cùng tử, phân số có mẫu lớn hơn thì lớn hơn
- So sánh với 0, với 1,với số trung gian

Bài 1
 và 
 và 
 và 
 và 
 và 
Hs hoạt động cá nhân, sau đó 5 học sinh lên bảng chữa
Hs dưới lớp nhận xét
Gv nhận xét và chấm điểm

Bài 1: So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
 = 
 < 
 < 
 > 

Bài 2
 và 
 và 
Gv: Dấu hiệu nhận biết bài này là độ chênh lệch của mẫu và tử ở hai phân số là như nhau=> so sánh phần thêm vào để bằng nhau
HS chốt lại các cách so sánh 

Bài 2: So sánh các cặp số hữu tỉ sau
Bài 3
a) HS hoạt động cá nhân dựa vào so sánh hai phân số cùng mẫu dương
b) HS dựa vào so sánh hai phân số âm cùng tử 
c) Hs dựa vào việc so sánh với 0, với 1, với số trung gian 
d) Hs thảo luận nhóm theo hai bàn
Dựa vào việc so sánh phần thêm vào để bằng 1 
Bài 3: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần
Bài 4: 
Cho số hữu tỉ . Với giá trị nào của a thì
a) x là số hữu tỉ dương
b) x là số hữu tỉ âm
c) x không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
GV: x là số hữu tỉ dương khi nào?
HS giải
GV hướng dẫn về nhà câu b,c
Bài 5: 
Cho số hữu tỉ 
Tìm giá trị nguyên của a để 
a) x là số nguyên
b) x là số nguyên dương
c) x là số nguyên âm
Chỉ chữa câu a, hướng dẫn về nhà câu 
Bài 4: 
a) x dương khi 
b) x âm khi 
c) x bằng 0 khi 
Bài 5: 
Giải: 
 Để x là số nguyên thì 
=> Vì a nguyên nên a là ước của 5
Vậy ...

Bài 6: 
Chứng minh các bất đẳng thức sau
GV phân tích đề bài, hướng dẫn cách làm
Hs thảo luận 
GV hướng dẫn tách làm hai tổng rồi yêu cầu học sinh vận dụng câu a để đánh giá 
HS hoạt động cá nhân
GV chốt phương pháp 
Bài 6: 
BVN
Bài 5b, 5c
Bài 6b
Bài tập 7: Viết 4 số hữu tỉ lớn hơn 
và nhỏ hơn 
Trắc nghiệm 
1. Trong các số hữu tỉ số lớn nhất là
A. B. 
C. D. 
2. Cho . Số thích hợp để điền vào dấu ? là
A. 9 B. 
C.12 D. 
3. Điền kí hiêu ( ) thích hợp vào chỗ chấm 
A. B. 
C. D. .
Tiết 2: Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ 
- Thực hiện thành thạo các phép tính, vận dụng được các tính chất để tính hợp lý
- Giải thành thạo các dạng toán tìm x
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
Bài 1
Gv cho Hs hoạt động cá nhân sau đó mời 4 em lên bảng chữa
Hs dưới lớp làm bài và nhận xét bài trên bảng
Chốt: Thứ tự thực hiện phép tính
I. Dạng 1: Thực hiện phép tính
- Tối giản các phân số
- Đưa về cùng một loại số
- Quan sát để tính hợp lý nếu có thể
Bài 1: Thực hiện phép tính 
Bài 2: 
Gv yêu cầu Hs nêu cách làm
HS nhắc lại qui tắc dấu ngoặc 
Chốt: Trong phép tính có nhiều phân số không cùng mẫu thì nhóm các phân số có mẫu thuận tiện cho việc quy đồng 
HS hoạt động nhóm bài này, Gv có thể gợi ý để Hs phát hiện quy luật

Bài 2: Tính
Bài 3: 
GV gọi HS lên chữa câu a, b, c
Hs hoạt động cá nhân, kiểm tra chéo vở
Câu d, e cần yêu cầu Hs nêu lại cách làm
Hs sử dụng phương pháp chuyển vế 
Câu f cho Hs thảo luận để tìm ra cách giải
HS vận dụng tính chất phân phối đưa về dạng tích 
Dạng 2: Tìm x
Bài 3: Tìm x 
Bài về nhà :
Bài 1: Thực hiện phép tính 
Bài 2: Tìm x 
Tiết 3: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Tính được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, vận dụng tìm x, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa trị tuyệt đối
Hoạt động của GV và Hs
 Nội dung

Bài 1: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để đạt kết quả đúng 
A. Nếu x > 0 thì
B. Nếu x = 0 thì
C. Nếu x < 0 thì
D. Với thì 
1) 
2) 
3) 
4) 
5) 
Phương pháp: Vấn đáp 
Bài 1: 
A 2
B 5
C 4
D 3
Bài 2: Tìm x
HS hoạt động cá nhân
Gv gọi HS đứng tại chỗ nêu cách làm
4 HS lên bảng trình bày
Hs dưới lớp nhận xét 	
GV chốt: Để tìm x trong những biểu thức chứa trị tuyệt đối ta phải đưa về dạng cơ bản nhất như biểu thức a

GV giới thiệu thế nào là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức 
Gv yêu cầu học sinh dự đoán giá trị bé nhất của A
Hướng dẫn học sinh suy luận
Hs hoạt động nhóm theo bàn
Hs lên bảng trình bày 
Gv nhận xét và hoàn chỉnh lời giải
Dạng 2: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất 
Ghi nhớ: 
, dấu “=” xảy ra khi 
Bài 3
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 3 khi 
b)B đạt giá trị nhỏ nhất là 2 khi x =-1
c) C đạt giá trị lớn nhất là 3 khi x=1
Vậy D đạt giá trị nhỏ nhất là 6 khi 

Bài về nhà 
Bài 1: Tìm x
Bài 2: Tìm GTNN, GTLN của

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_7_hoc_ki_i_buoi_1_on_tap_cac_bai_toan_ve_so.docx