Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 22
I. Yêu cầu:
- Kiểm tra tập trung vào những nội dung sau:
* Bảng nhân 2, 3, 4, 5.
* Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc.
- Giải toán có lời văn bằng một phép tính.
trình- viết mẫu. *Học sinh viết bảng con B. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Sáo tắm thì mưa “ là một thành ngữ nói về kinh nghiệm trong dân gian , hễ thấy chim sáo tắm thì trời sẽ có mưa. * Quan sát, nhận xét : - Cụm từ :” Sáo tắm thì mưa “ có mấy chữ ? - Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ S hoa và cao mấy ô li ? Các chữ còn lại…? - Hãy nêu vị trí dấu thanh có trong cụm từ? - K/ cách giữa các chữ bằng chùng nào? * Viết bảng: - Theo dõi sửa cho HS. C. Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho HS. D.Chấm chữa bài -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 3. Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Lên bảng viết các chữ R và từ Ríu. - Lớp thực hành viết vào bảng con . -Học sinh quan sát . - Chữ S hoa cao 5 ô li . -Chữ S gồm 1 nét liền là kết hợp của hai nét cơ bản : Nét cong dưới và nét móc ngược nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ , cuối nét móc lượn vào trong. - Quan sát theo GV hướng dẫn. - Lớp viết vào bảng con. - Đọc : Sáo tắm thì mưa . - Lắng nghe GV để hiểu thành ngữ trên . - Gồm 4 chữ : Sáo, tắm , thì , mưa . - Chữ t cao 1 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 ô li - Dấu sắc trên a ,ă; dấu huyền trên i. -Bằng một đơn vị chữ. - Thực hành viết vào bảng. - Viết vào vở tập viết. -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm. -Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa T” TẬP ĐỌC: CÒ VÀ CUỐC I. Mục tiêu: -Ngắt nghỉ hơi đúng chç, ®äc rµnh m¹ch toµn bµi. - Hiểu nội dung: Phải lao động vất vả mới có lĩc thanh nhµn, sung sướng.(Tr¶ lêi ®ỵc c¸c CH trong SGK) II. Chuẩn bị -Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ viết câu cần luyện đọ . III.C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và trả lời câu hỏi. -Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em 2. Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Luyện đọc: - GV đọc mẫu. - Hướng dẫn phát âm từ khó * §ọc từng câu. - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh * Luyện đọc đoạn trước lớp: - HS nối tiếp đọc đoạn trước lớp. *Đọc trong nhóm: - Theo dõi học sinh đọc bài . Thi đọc : Nhận xét cho điểm. * Đọc đồng thanh: c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : -Cò đang làm gì ? - Khi đó cuốc hỏi cò điều gì ? - Cò nói gì với cuốc ? - Vì sao cuốc lại hỏi cò như vậy ? - Cò trả lời cuốc như thế nào ? - Câu trả lời của cò chứa đựng một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì ? - Nếu con là cuốc con sẽ nói gì với cò? d) Củng cố - Dặn dò: - Em thích loài chim nào ? Vì sao? - Nhận xét đánh giá tiết học. -2 em đọc bài và trả lời câu hỏi bài “Chim rừng Tây Nguyên “ - Lắng nghe giới thiệu bài . - Đọc: vất vả, vui vẻ, bẩn, dập dờn, thảnh thơi, kiếm ăn, trắng phau phau,... -Mỗi em đọc 1 câu cho đến hết bài . - Tìm cách đọc luyện đọc các câu. -- Lần lượt đọc bài, bạn khác theo dõi. - Các nhóm luyện đọc trong nhóm. - Thi đọc cá nhân, mỗi nhóm cử 2 bạn. - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. -Một em đọc bài , lớp đọc thầm theo. - Cò đang lội ruộng bắt tép . - Chị bắt tép vất vả thế chẳng sơ bùn. - Cò nói: Khi làm việc, ngại gì bẩn … - Vì hằng ngày cuốc vẫn thấy cò bay… - Phải có lúc vất vả, lội bùn thì mới…. - Phải chịu khó lao động thì mới có được sung sướng. - Em hiểu rồi, em cảm ơn chị. - Một em đọc lại cả bài. -Trả lời theo suy nghĩ cá nhân. -Về nhà học bài. Xem trước bài mới. TOÁN BẢNG CHIA 2 I. Mục tiêu: - Lập ®ỵc bảng chia 2 - Nhí ®ỵc b¶ng chia 2. - BiÕt gi¶i bµi toán có một phép chia(Trong b¶ng chia 2). BT cần làm 1,2. II. Chuẩn bị : - G.V Các tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tron H.S:bang con ,vobai tap III.C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : - Yêu cầu HS lên bảng làm. - Nhận xét đánh giá phần bài cũ 2.Bài mới: a) Giới thiệu b) Khai thác: * Lập bảng chia 2: 1) - Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ? - Có 8 chấm tròn. Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy tấm bìa? - Viết bảng phép tính 8 : 2 = 4. - GV hướng dẫn lập bảng chia. * Học thuộc bảng chia 2: - Yêu cầu HS đọc bảng chia 2 . - Thi đọc thuộc lòng bảng chia 2. c) Luyện tập: -Bài 1: -Yêu cầu điền kết quả . -GV nhận xét đánh gia.ù Bài 2 : - Tất cả có bao nhiêu cái kẹo? - Nhận xét ghi điểm. Bài 3: HS chơi trò chơi - Chia làm 2 nhóm lên nối. GV nhận xét ghi điểm 3. Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học –Dặn về nhà học và làm bài tập . -Lên bảng làm bài tập 8 : 2 = 4 ; 12 : 2 = 6 ; 16 : 2 = 8 -Hai học sinh khác nhận xét . -Lớp quan sát lần lượt từng em nhận xét. - 4 tấm bìa có 8 chấm tròn. - 2 x 4 = 8 - Phân tích bài toán và đại diện trả lời: - Có tất cả 4 tấm bìa - HS đọc phép tính. - Lớp đọc đồng thanh. -Cá nhân thi đọc, các tổ thi đọc. - Đọc đồng thanh bảng chia 2. - HS nêu yêu cầu bài 1. - Nêu miệng kết quả. -Hai học sinh nhận xét bài bạn. - Một học sinh nêu BT 2. - Mỗi bạn có 6 kẹo. -HS khác nhận xét bài bạn. -HS đọc đề bài 3, lớp tham gia trò chơi. - Vài HS nhắc lại nội dung bài -Về nhà học bài và làm bài tập Thø N¨m ngµy 21 th¸ng 01 n¨m 2010 THỂ DỤC: HAI TAY CHỐNG HÔNG VÀ DANG NGANG – TRÒ CHƠI “NHẢY Ô” I.Mục tiêu: - Biết cách đi chống hông và dang ngang, biết cách chơi và tham gia đuợc. II.Chuẩn bị: G v:toàn nơi tập, kẻ ô cho TC và vạch kẻ thẳng. III.Nội dung và phương pháp lên lớp: Hoạt động của GV Thời lượng Hoạt động của HS 1. Phần mỡ đầu: - GV phổ biến NDYC giờ học. -Vừa đi vừa xoay cổ tay, xoay vai. -Đứng xoay đầu gối, xoay hông, xoay cổ chân. -Ôn một số động tác của bài thể dục. 5’ - Nghe GV hướng dẫn và thực hiện. 2. Phần cơ bản: -Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông. +Xen kẻ giữa 2 lần tập GV và HS nhận xét. +Mỗi đợt 3-6 HS, đến vạch đích các em quay vòng sang 2 phía và tập hợp về cuối hàng. -Đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay dang ngang +Đội hình và cách đi như trên nhưng 2 tay dang ngang. +Đợt trước đi được 1 đoạn đến đợt 2 tiếp tục như vậy cho đến hết. -Trò chơi: Nhảy ô +GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi +Chia tổ và từng tổ tự quản lí. +GV giúp đỡ +Cho thi giữa các tổ xem tổ nào nhảy đúng và nhanh. 25’ x x x x x ………………………… x x x x x ………………………… cb xp ê x x x x x …… 3. Phần kết thúc: -Đi đều 2-4 hàng dọc.Tập một số động tác thả lỏng. -Trò chơi: lớp chọn. -GV và HS hệ thống bài, nhận xét giờ học. 3’ x x x x x x x x x x x x x x x x x x ê TOÁN: MỘT PHẦN HAI I. Mục tiêu - NhËn biÕt (b»ng h×nh ¶nh trùc quan) “ Mét phÇn hai”, biÕt ®äc, viÕt 1/2. - BiÕt thùc hµnh chia mét nhãm ®å vËt thµnh 2 phÇn b»ng nhau. - BT cần làm 1,3 II Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Các mảnh giấy hoặc bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều. 2.Học sinh: Sách toán, vở BT, bảng con, nháp. III.C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : Kiểm tra bảng nhân và chia 2. - Nhận xét. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu “Một phần hai” -Trực quan: hình vuông . 1/2 1/2 - HV được chia thành mấy phần bằng nhau? -Trong hình vuông này có mấy phần tô màu? - Một phần hai được viết như sau : 1 2 - 1 đọc là Một phần hai. 2 - Kết luận : Chia HV thành hai phần bằng nhau, lấy đi một phần tức là 1/2 hình vuông 1 còn gọi là một nửa. 2 -Tiến hành tương tự hình tròn, hình TG. Hoạt động 2 : Luyện tập, thực hành. Bài 1 : -Theo dõi và nhắc nhở HS tô màu khéo. -Nhận xét. Bài 2 : Cho học sinh làm bài. -Hình nào có ½ số ô vuông được tô màu ? -Vì sao em biết ở hình A có ½ số ô vuông được tô màu ? -Hỏi tương tư với hình C. -Nhận xét cho điểm . Bài 3 : -Vì sao hình b đã khoanh vào một phần hai số con cá ? -Nhận xét. 3.Củng cố -Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở. -Vài em đọc bảng nhân 2, chia 2, -Làm bảng. 2 x 5 = 2 x 7 = 2 x 9 = 10 : 2 = 14 : 2 = 18 : 2 = - Một phần hai. -Quan sát. -2 phần bằng nhau. -Một phần hai được tô màu. -Một phần hai hình vuông. -Viết bảng : 1 2 -Học sinh đọc “Một phần hai” -Vài em đọc. 1 còn gọi là một nửa. 2 -Lớp thực hiện với các tấm bìa. -HS tô màu các hình và trả lời. -Đã tô màu ½ hình vuông. -Đã tô màu ½ hình tam giác. -Đã tô màu ½ hình tròn - Các hình có ½ số ô vuông được tô màu là hình A và C. -Vì hình A có tất cả 4 ô vuông đã tô màu 2 ô vuông . -Hình nào đã khoanh vào ½ con cá. -Quan sát, tự làm -Vì hình b có 6 con cá tất cả, trong đó có 3 con được khoanh. -Học thuộc bảng chia. Cách viết ½, đọc CHÍNH TA : (Nghe viết) CÒ VÀ CUỐC I. Mục tiêu: - Nghe-viÕt chÝnh x¸c bµi CT, tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n xu«i cã lêi cđa nh©n vËt. II. Chuẩn bị: G.V:vẽ minh hoạ bài . Bảng phụ chép sẵn các BT. .S:Bang con,vo viet. III.C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng viết. - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: A. Hướng dẫn nghe viết: 1. GV đọc bài viết. - Đoạn trích là lời nói chuyện của ai.. ai ? - Cuốc hỏi cò điều gì ? - Cò trả lời cuốc ra sao ? 2. Hướng dẫn cách trình b
File đính kèm:
- Giao an lop 2(7).doc