Giáo án Toán bổ sung lớp 5 - Tuần 8 - Tiết 2 - Lâm Huệ Trí
II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Sách bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Toán 5 Tập 1.
- Bảng phụ chuẩn bị nội dung bài tập.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* GV mở bảng phụ và tổ chức cho HS làm các bài tập sau :
Bài 3 : (Trang 24)
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT. Bài 3 :
- HS đọc yêu cầu của BT.
- GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài. - HS theo dõi.
- Tổ chức HS làm bài và trình bày. - HS làm bài và trình bày:
a/ 7 > 6,99
b/ 17,183 > 17,09
c/ 50,001 < 50,01
d/ 29,53 < 729,530
Bài 4 : (Trang 24)
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT. Bài 4 :
- HS đọc yêu cầu của BT.
TOÁN (BỔ SUNG) Tuần 8 – Tiết 2 I-MỤC TIÊU: Biết: So sánh hai số thập phân . Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. Biết : Viết số thập phân và viết dưới dạng hỗn số hoặc phân số thập phân ; chọn số thập phân lớn nhất, số thập phân nhỏ nhất . II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Toán 5 Tập 1. - Bảng phụ chuẩn bị nội dung bài tập. III-HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH * GV mở bảng phụ và tổ chức cho HS làm các bài tập sau : Bài 3 : (Trang 24) - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. Bài 3 : - HS đọc yêu cầu của BT. > < = ? - GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài. - HS theo dõi. - Tổ chức HS làm bài và trình bày. - HS làm bài và trình bày: a/ 7 > 6,99 b/ 17,183 > 17,09 c/ 50,001 < 50,01 d/ 29,53 < 729,530 Bài 4 : (Trang 24) - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. Bài 4 : - HS đọc yêu cầu của BT. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn - GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài. - HS theo dõi. - Tổ chức HS làm bài và trình bày. - HS làm bài và trình bày: 3,444 < 3,445 < 3,454 < 3,455 Bài 1 : (Trang 25) - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. Bài 1 : - HS đọc yêu cầu của BT. Viết tiếp vào chỗ chấm theo mẫu - GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài. - HS theo dõi. - Tổ chức HS làm bài và trình bày. - HS làm bài và trình bày: Số thập phân gồm Viết số thập phân Viết dưới dạng hỗn số hoặc phân số thập phân 4 đơn vị, 8 phần mười và 1 phần nghìn 4,801 4 32 đơn vị, 9 phần mười và 4 phần trăm 32,94 32 35 đơn vị, 0 phần mười 8 phần trăm và 7 phần nghìn 35,087 35 7 đơn vị, 1 phần mười và 7 phần nghìn 7,107 7 0 đơn vị, 4 phần mười 0 phần trăm và 3 phần nghìn 0,403 Bài 2 : (Trang 25) - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. Bài 2 : - HS đọc yêu cầu của BT. Điền các dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm - GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài. - HS theo dõi. - Tổ chức HS làm bài và trình bày. - HS làm bài và trình bày: a/ 0,319 < 0,346 b/ 8,101 = 8,1010 c/ 0,0452 > 0,0358 Bài 3 : (Trang 25) - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. Bài 3 : - HS đọc yêu cầu của BT. a/ Khoanh vào số lớn nhất 0,5 ; 0,6 ; 0,56 ; 0,567 b/ Khoanh vào số bé nhất 52,1 ; 52,01 ; 52,001 ; 52,10 - GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài. - HS theo dõi. - Tổ chức HS làm bài và trình bày. - HS làm bài và trình bày: a/ Khoanh vào : 0,6 b/ Khoanh vào : 52,001 * CỦNG CỐ , DẶN DÒ -Cho HS nêu lại cách so sánh hai số thập phân. -Giáo dục HS thực hiện cẩn thận. -GV tổng kết tiết học . -Dặn HS về nhà làm lại BT và dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau. - HS nêu lại cách so sánh hai số thập phân ( Như SGK ). -HS lắng nghe. -HS lắng nghe. -HS lắng nghe.
File đính kèm:
- TOAN - SEQAP - TRI - TUAN 8-TIET2.doc