Giáo án Toán bổ sung lớp 5 - Tuần 7 - Tiết 2 - Lâm Huệ Trí
II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Sách bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Toán 5 Tập 1.
- Bảng phụ chuẩn bị nội dung bài tập.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* GV mở bảng phụ và tổ chức cho HS làm các bài tập sau :
Bài 1 : (Trang 22)
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT. Bài 1 :
- HS đọc yêu cầu của BT.
Viết số thập phân (theo mẫu)
- GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài.
Mẫu :
- HS theo dõi.
TOÁN (BỔ SUNG) Tuần 7 – Tiết 2 I-MỤC TIÊU: Biết đọc, viết số thập phân ở dạng đơn giản . _ Biết viết hỗn số thành số thập phân ; cấu tạo số thập phân. _ Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng Toán 5 Tập 1. - Bảng phụ chuẩn bị nội dung bài tập. III-HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH * GV mở bảng phụ và tổ chức cho HS làm các bài tập sau : Bài 1 : (Trang 22) - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. Bài 1 : - HS đọc yêu cầu của BT. Viết số thập phân (theo mẫu) - GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài. Mẫu : - HS theo dõi. - Tổ chức HS làm bài và trình bày. - HS làm bài và trình bày: a/ b/ c/ d/ Bài 2 : (Trang 22) - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. Bài 2 : - HS đọc yêu cầu của BT. Nối mỗi số với cách đọc của số đo (theo mẫu) - GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài. - HS theo dõi. - Tổ chức HS làm bài và trình bày. - HS làm bài và trình bày: Không phẩy ba trăm linh bảy 9,4 Sáu phẩy không trăm mười chín 7,98 Bảy phẩy chín mươi tám 0,307 6,019 Chín phẩy tư Bài 3 : (Trang 22) - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. Bài 3 : - HS đọc yêu cầu của BT. Viết hỗn số thành số thập phân - GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài. - HS theo dõi. - Tổ chức HS làm bài và trình bày. - HS làm bài và trình bày: a/ 4 = 4,54 b/ 23 = 23,5 c/ 8 = 8,075 d/ 7 = 7,03 e/ 56 = 56,18 Bài 1 : (Trang 23) - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. Bài 1 : - HS đọc yêu cầu của BT. Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài. - HS theo dõi. - Tổ chức HS làm bài và trình bày. - HS làm bài và trình bày: a/ 1,63 gồm 1 đơn vị, 6 phần mười và 3 phần trăm. b/ 31,09 gồm 31 đơn vị, 0 phần mười và 9 phần trăm. c/ 0,082 gồm 0 đơn vị, 0 phần mười, 8 phần trăm và 2 phần nghìn. d/ 5,137 gồm 5 đơn vị, 1 phần mười, 3 phần trăm và 7 phần nghìn. Bài 2 : (Trang 23) - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. Bài 2 : - HS đọc yêu cầu của BT. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) - GV tổ chức hướng dẫn HS cách làm bài. Mẫu : Số thập phân gồm 2 đơn vị, 3 phần mười và 5 phần trăm viết là 2,35. - HS theo dõi. - Tổ chức HS làm bài và trình bày. - HS làm bài và trình bày: a/ Số thập phân gồm 6 đơn vị và 14 phần trăm viết là 6,14. b/ Số thập phân gồm 0 đơn vị, 3 phần trăm và 2 phần nghìn viết là 0,032. c/ Số thập phân gồm 9 đơn vị, 5 phần mười và 2 phần nghìn viết là 9,502. * CỦNG CỐ , DẶN DÒ -Cho HS thực hiện lại đọc, viết số thập phân. -Giáo dục HS thực hiện cẩn thận. -GV tổng kết tiết học . -Dặn HS về nhà làm lại BT và dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau. -HS thực hiện theo yêu cầu của GV. -HS lắng nghe. -HS lắng nghe. -HS lắng nghe.
File đính kèm:
- TOAN - SEQAP - TRI - TUAN 7-TIET2.doc