Giáo án Toán 9 Tuần 1 tiết 1- Căn bậc hai

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hiểu định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.

- Biết liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

2. Kĩ năng:

- Phân biệt giữa khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học.

- Vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập

.- Tính chính xác căn bậc hai số học của các số không âm

- So sánh các số

 

3. Thái độ, kỹ năng sống:

- Thái độ kỹ năng sống học tập nghiêm túc, hợp tác xây dựng bài.

 - Cẩn thận trong tính toán căn bậc hai và căn bậc hai số học

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Thước thẳng, SGK, SGV, SBT, máy tính bỏ túi, phấn màu.

2. Học sinh:

- SGK, vở, máy tính bỏ túi, ôn tập về khái niệm căn bậc hai (toán 7).

III. Phương pháp:

- Gợi mở – Vấn đáp

- Luyện tập – Thực hành

- Hoạt động nhóm

 

doc10 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2112 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 9 Tuần 1 tiết 1- Căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p
21,22
Tuần 11
§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠0) - Luyện tập
23, 24
Tuần 12
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. Luyện tập
25,26
Tuần 13
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
 Luyện tập
27
28
Tuần 14 Xem nd đ.chỉnh
 Kiểm tra chương II
29
Tuần 15
III. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
( 17 tiết )
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
30
Tuần 15
Xem nd đ.chỉnh
§2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 
31
 Luyện tập §1, 2
32
Tuần 16
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. Luyện tập
33, 34
Tuần 16
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 
 Luyện tập 
35
36
Tuần 17
 Ôn tập học kỳ I
37
 Kiểm tra học kỳ I ( cả đại số và hình học )
38, 39
Tuần 18
 Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số)
40
 Chương I : CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA 
	Ngày soạn: 18/08/2013
	Tuần: 1	Tiết: 1
§1. CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
2. Kĩ năng:
- Phân biệt giữa khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học.
- Vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập
.- Tính chính xác căn bậc hai số học của các số không âm
- So sánh các số
3. Thái độ, kỹ năng sống:
- Thái độ kỹ năng sống học tập nghiêm túc, hợp tác xây dựng bài.
 - Cẩn thận trong tính toán căn bậc hai và căn bậc hai số học
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, SGK, SGV, SBT, máy tính bỏ túi, phấn màu.
2. Học sinh:
- SGK, vở, máy tính bỏ túi, ôn tập về khái niệm căn bậc hai (toán 7).
III. Phương pháp:
- Gợi mở – Vấn đáp
- Luyện tập – Thực hành
- Hoạt động nhóm
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Nội dung
Hoạt động 1: Căn bậc hai số học 
( 17 phút )
- GV: Nêu đn căn bậc hai của một số a không âm?
- Với số a> 0, có mấy căn bậc hai?
- GV: Cho hs làm bài tập .
- GV: Tại sao số âm không có căn bậc hai?
- GV giới thiệu định nghĩa CBHSH của số a không âm như SGK.
GV đưa định nghĩa, chú ý và cách viết lên màn hình: Với a ³ 0 ; 
GV khắc sâu tính hai chiều của định nghĩa.
- GV: yêu cầu hs làm .
- GV: giới thiệu phép toán khai phương
- GV: yêu cầu hs làm .
- HS nhắc lại tại chỗ.
- HS trả lời.
- HS lên bảng làm.
- HS suy nghĩ trả lời.
- HS trình bày vào vở và nhắc lại.
- HS chú ý nghe và tự ghi vào vở.
- HS lên bảng làm.
- HS nghe GV giới thiệu.
- HS nghe GV giới thiệu kết hợp đọc SGK và ghi bài.
Định nghĩa : SGK
Ví dụ : SGK
Chú ý : Với a ³ 0 ; 
-HS xem giải mẫu ở SGK và làm bài.
- HS lên bảng làm ?3
 các CBH của 64 là 8 và –8
1. Căn bậc hai số học.
Nếu a>0 có đúng hai
căn bậc hai: và -
= 0
a) 9 có 2 cb2 là 3 và – 3 
b) có 2 cb2 là và - 
c) 0,25 có 2 cb2 là 0,5 và
 –0,5
d) 2 có 2 cb2 là và -
Định nghĩa.
 Với a>0, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
 Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
* Chú ý:
x= 
a) 49; , vì 7,72=49
1,21; , vì 1,1,1,12 =1,21
a) 64; b)81; c) 1,21
Hoạt động 2 : So sánh các căn bậc hai số học
( 17 phút )
- GV : Với a, b 0 
Cho a < b, hãy so sánh và 
- GV: Ta có thể c/minh được điều ngược lại
- GV : Ta có thể c/m được điều ngược lại.
Với a, b 0 ; < a < b
- GV nêu đ/lí 5
- GV cho HS đọc ví dụ 2 SGK và theo mẫu làm ?4
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 3 sau đó làm ?5 
Bài tập 1: Trong các số sau số nào có căn bậc hai? 3; 1,5; -4; 0; .
Giáo viên ghi lên bảng: 
Những số có căn bậc hai là: 3; ; 1.5; ; 0. 
Bài tâp 2: 
Giáo viên hướng dẫn x
x là căn bậc hai của 2 , có nghĩa là x = và x= -
Giáo viên hỏi: từ định nghĩa căn bậc hai và từ ví dụ trên ta suy ra phương trình x = a (a > 0) có mấy nghiệm. 
Học sinh trả lời miệng. 
Học sinh thực hiện trên bảng nhóm
a) 
b)
c) x 1,875 và x-1,875
d) x và x-2,030
Học sinh trả lời có 2 nghiệm: x= và x=-
II/ So sánh các căn bậc hai số học:
1)Định lý:
Với 2 số a, b không âm ta ta có: a < b 
2)Áp dụng:
Ví dụ 1: So sánh:
a/ 4 và 
b/ và 3
Giải:
a/Ta có 4= 16 > 15
do đó 4 > 
b/ Ta có 11 > 9
do đó 
Ví dụ 2: Tìm số x không âm biết:
a/ > 1
b/ 
Giải:
a/ Ta có: 1=nên có nghĩa là 
Vì x nên: x>1
b/ Ta có: 
Với x ta có 
Vậy 0 x < 9. 
Chú ý: Phương trình x2 = a (a > 0) có 2 nghiệm là x= và x= -. 
Hoạt động 3 : Củng cố
( 10 phút )
1/ Bài tập 1 tr.6-SGK
2/ Bài 3 –tr.6-SGK- GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT
3/ Bài tập 4/7/SGK
- HS lắng nghe và trả lời:
Với a>0, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
 Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
* Chú ý:
x= 
- HS khác làm bài 1
Bài 1 (Sgk/6):
HS đứng tại chỗ trả lời
CBHSH của 121 là 11, suy ra các CBH của 121 là 11 và –11.
. . . . . .
PT x2 = 2 có 2 nghiệm 
Dùng MT tìm được x1» 1,414 và x2 » - 1,414 
a) 
c)Với x ³ 0, ta có .Vậy 0 £ x <2
Hoạt động 4 : Hướng dẫn, dặn dò (1 phút ) 
 - Nắm vững định nghĩa CBHSH của số a không âm, phân biệt với CBH của số a không âm, biết cách viết định nghĩa theo kí hiệu.
 - Nắm vững định lí so sánh các CBHSH, đọc kỹ các ví dụ áp dụng.
- Học bài và làm bài 2, 3, 4, 5 ( SGK/ 6, 7 )
- Xem trước bài 2 tiết sau học.
V. Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn: 18/8/2013	Tuần: 1
	Tiết: 2
§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
I. Mục tiêu:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, SGK, SGV, SBT, bảng phụ , Hình 2, phấn màu.
2. Học sinh:1. Kiến thức:
- Biết tìm ĐKXĐ ( hay ĐK có nghĩa của ) 
- Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. 
2. Kĩ năng:
- Tìm ĐKXĐ của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
- Rút gọn biểu thức dạng 
3. Thái độ kỹ năng sống:
- Cẩn thận, chính xác trong rút gọn biểu thức, tìm tập xác định của biểu thức
II. Chuẩn bị:
- SGK, vở, đồ dùng học tập, thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. Xem lại định lý Pytago, quy tắc GTTĐ của một số.
III. Phương pháp:
- Gợi mở – Vấn đáp
- Luyện tập – Thực hành
- Hoạt động nhóm
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
( 5 phút )
- Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a, viết kí hiệu.
- Làm bài tập trắc nghiệm sau. ( Các khẳng định sau đúng hay sai ).
 a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
 b) 
 c) 
d) x < 25.
- HS lên trả bài
Hoạt động 2 : Căn bậc hai
( 15 phút )
- GV đưa đề ?1 và hình vẽ lên bảng phụ, yêu cầu HS làm ?1
A
B
C
B
5
A
D
x
C
C
B
- GV : Ta gọi là CTBH của 25- x2, còn 25 -x2 là biểu thức lấy căn ( biểu thức dưới dấu căn)
 GV nêu khái niệm tổng quát về căn thức bậc hai.
- GV yêu cầu HS cho ví dụ.
-GV nhấn mạnh: chỉ xác định được nếu a. Vậy xác định ( hay có nghĩa ) khi A lấy các giá trị không âm.
- GV cho HS đọc ví dụ 1 sau đó làm ?2
- GV hỏi: Với giá trị nào của x thì có nghĩa?
- HS làm ?1
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC ta có AC2 = AB2 + BC2
Suy ra AB2 = AC2 – BC2
Thay số AB = 
- HS đọc tổng quát ở SGK.
- Ba HS nêu 3 ví dụ khác nhau
- HS ghi nhớ:
 xác định A
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
 xác định khi 
- có nghĩa khi - 2x ³ 0 hay x £ 0
I/ Căn thức bậc hai :
Tổng quát :
_ Với A là một biểu thức đại số , người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
_ xác định khi và chỉ khi A lấy giá trị không âm. 
 b) Ví dụ : 
Với giá trị nào của x thì xác định ? 
Giải :
 xác định khi và chỉ khi 5-2x 0 -2x 
 .
Vậy thì biểu thức xác định
Hoạt động 3 : Hằng đẳng thức 
( 15 phút )
- GV dùng bảng phụ ?3 cho hs lên bảng điền.
- GV: hãy nêu nhận xét quan hệ giữa và a
- GV để chứng minh 
 ta cần điều kiện gì?
- GV trở lại ?3 và giải thích.
- GV cho hs nghiên cứu các ví dụ trong SGK_Tr9.
- GV: yêu cầu hs đọc "chú ý"
- GV hướng dẫn ví dụ 4.
- GV gọi 2 hs lên bảng làm BT_8 (c,d).
- HS lên bảng điền.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- HSrả lời.
- HSheo dõi.
-HSghiên cứu ví dụ trong SGK_Tr9
- HS đọc phần chú ý và ghi vào vở.
- HS theo dõi và tự làm vào vở. 
- 2 hs lên bảng làm.
2. Hằng đẳng thức .
.
* Ta có định lý.
Với mọi số a, ta có
* Chứng minh.
- Theo đ/n GTTĐ của một số a R, ta có với mọi a.
- Nếu a 0 thì = a
=> 
- Nếu a< 0 thì = -a
=> = a2 
Vậy với mọi a.
Ví dụ 2.
Ví dụ 3.
* Chú ý:
 = A nếu A0
 = -A nếu A<0
Ví dụ 4.
Hoạt động 4 : Củng cố
( 9 phút )
- GV nêu câu hỏi:
+) có nghĩa khi nào?
+) bằng gì? khi A0, khi A< 0 
- Làm bài 8, 9 (Sgk/10, 11)
- HS lắng nghe và trả lời:
 xác định khi A0
 = A nếu A0
 = -A nếu A<0
- 2 HS khác làm bài 8, 9
Bài 8 (Sgk/10):
c) 2= 2a ( vì a0).
d) 3= 2-a 
(vì a-2< 0).
Bài 9 (Sgk11):
a) = 7 
 = 7
 x = 7 và x = -7
b) x = 8 và x = -8
c) x = 3 và x = -3
d) x = 4 và x = -4
Hoạt động 5 : Hướng dẫn, dặn dò( 1 phút ) 
- HS cần nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức = |A| .
- Học bài và làm bài 6, 7, 10 ( SGK/10, 11 )
- Hướng dẫn bài 10 -SGK
 Câu a : Khai triển tích ở vế trái rồi rút gọn.
 Câu b : Chuyển sang vể phải rồi áp dụng kết quả câu a.
- Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, phương pháp giải phương trình tích (lớp 8).
- Xem trước bài: “Luyện tập” tiết sau học.
V. Rút kinh nghiệm:
	Ngày soạn: 18/8/2013
	Tuần: 1
	Tiết: 3
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về phép khai phương, vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức, tìm ĐK của biến để căn thức bậc hai có nghĩa.
- Biết phân tích các biểu thức có CBH thành nhân tử.
2. Kĩ năng:
- Tìm ĐKXĐ của biểu thức
- Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức
3. Thái độ kỹ năng sống:
- Liên hệ điều kiện có nghĩa của biểu thức đến điều kiện cần và đủ trong cụộc sống thực tiễn, giáo dục kỹ năng sống.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, SGK, SGV, SBT, phấn màu.
2. Học sinh:
- SGK, vở, đồ dùng học tập. Ôn tập hẳng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bpt trên trục số.
III. Phương pháp:
- Luyện tập – Thực hành
 - Dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề 
- Hoạt động nhóm
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
( 5 phút )
1. Kiểm tra bài cũ (10').
GV gọi 2 HS đồng thời lên 

File đính kèm:

  • docTuan 1 - Tiet 1, 2, 3.doc