Giáo án Toán 6 – Tuần 9 – Năm học 2011 – 2012
I MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh nắm được đ/n ước và bội của 1 số, kí hiệu các tập hợp ước và bội của 1 số
Kỹ năng : Học sinh biết kiểm tra xem 1 số có phải hay không là ước hoặc bội của 1 số cho trước, biết cách tìm ước và bội của 1 số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
Thái độ : HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản
II CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, nam châm
Học sinh : Giấy khổ A3, bút dạ
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số và phó học tập báo cáo tình hình chuẩn bị BT ở nhà của lớp
2/ Kiểm tra bài cũ:
Tiết : 25 ƯỚC VÀ BỘI Ngày soạn: 28/9/2011 Ngày dạy: /10 /2011 I MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh nắm được đ/n ước và bội của 1 số, kí hiệu các tập hợp ước và bội của 1 số Kỹ năng : Học sinh biết kiểm tra xem 1 số có phải hay không là ước hoặc bội của 1 số cho trước, biết cách tìm ước và bội của 1 số cho trước trong các trường hợp đơn giản. Thái độ : HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản II CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, nam châm Học sinh : Giấy khổ A3, bút dạ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số và phó học tập báo cáo tình hình chuẩn bị BT ở nhà của lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án Cho các nhóm thảo luận theo nội dung sau Điền chữ số vào dấu * để : a) 3*5 M 3 b) 7* 2 M 9 c) * 63* M 2; 3; 5 và 9 a/ 1 ; 4 ; 7 b/ 0 ; 9 c/ 9630 3/ Bài mới : Đặt vấn đề vào bài: Thế nào là ước số, bội số? Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung HĐ1: Ước và bội Khi nào ta nối rằng a chia hết cho b? Giới thiệu k/n ước và bội Củng cố : Làm ?1 HĐ2: Cách tìm ước và bội Muốn tìm các bội của 1 số hay các ước của một số ta làm ntn? Gv giới thiệu các kí hiệu Ư(a), B(a). Cho các nhóm thảo luận VD 1,2 Từ đó tìm ra cách tìm bội của một số, ước của 1 số AD: ?2 ?3 ?4 HĐ 4: Luyện tập: Cho hs làm bài 1, nhấn mạnh số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào? Vì sao? Cho các nhóm thảo luận bài 113/SGK GV chốt lại :Cho hs làm bài 4 Còn thời gian cho h/s chơi đua ngựa về đích, trò chơi này áp dụng t/c gì? 1. Ước và bội a M b Û a là bội của b b là ước của a AD : ?1 2. Cách tìm ước và bội Tập hợp ước của a: Ư(a) Tập hợp các bội a : B(a) Cách tìm :SGK AD: ?2 ?3 ?4 3. Luyện tập 1. Đố em biết: Số nào chỉ có một ước là chính nó? Số nào là ước của mọi số? Số nào là bội của mọi số? Số 0 là ước của những số tự nhiên nào? 2. Bài 112/SGK 3. Bài 113/SGK 4. Cho biết x.y = 20, m= 5n Điền vào chỗ trống cho đúng x là....của........ y là .... của..... m là....của...... n là....của....... 4/ Kiểm tra đánh giá: a/ Tìm Ư(9) = ; Ư(16) = b/ Tìm B (9) = ; B (16) = 5/ Hướng dẫn ở nhà: Làm bài 114/SGK; 142;144;145/SBT Xem và làm trò chơi đua ngựa về đích, xem trước bài mới + Số nguyên tố là gì: Hợp số? + Chuẩn bị bảng phụ ghi sẳn các số tự nhiên từ 2 đến 100 IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................... *********************** Tiết : 26 SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ Ngày soạn: 29/9/2011 Ngày dạy: /10 /2011 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh nắm được đ/n số nguyên tố. Hợp số Kỹ năng : Học sinh biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trongcác trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố. Thái độ : Vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết để nhận biết 1 hợp số II CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, nam châm, bảng số nguyên tố, kí tự , bảng số đa năng Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số và phó học tập báo cáo tình hình chuẩn bị BT ở nhà của lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án Cho các nhóm thảo luận theo nội dung sau Bổ sung 1 trong các cụm từ" ước của..', " bội của...." vào chỗ trống của các câu sau cho đúng a) Lớp 6a xếp hàng 3 không có ai lẻ hàng. Số hs của lớp là........ b) Số hs của 1 khối xếp hàng 5, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ. Số hs của khối là........... c) Tổ 1 có 10 hs chia đều vào các nhóm. Số nhóm là.......... d) 32 nam và 40 nữ được chia đều vào các tốp. Số tốp là......... e) Nếu m chia hết cho n thì m là....còn n là....... 3/ Bài mới : Đặt vấn đề vào bài: Số nguyên tố? Hợp số? Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung HĐ1: Số nguyên tố, hợp số Qua bài trên,Nx: Mỗi số 2;3;5 có bao nhiêu ước? Mỗi số 4;6 có bao nhiêu ước? Giới thiệu k/n số nguyên tố, hợp số? HS đọc đn trong SGK Số 0, số 1 có là số nguyên tố không? Có là hợp số không? Giới thiệu số 0; 1là hai số đặc biệt Củng cố: Bài 115/SGK HĐ2: Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100( SGK) Gv treo bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 Tại sao trong bảng không có số 0 và 1? Gv hướng dẫn hs cách loại đi các hợp số HS thực hiện theo nhóm trên bảng phụ đã chuẩn bị Một HS lên bảng thực hiện Các nhóm nhận xét? Có số nguyên tố nào là số chẵn? Trong bảng này, các số nguyên tố lớn hơn 5 có tận cùng bằng mấy? Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau hai đơn vị? Một đơn vị? GV giới thiệu bảng số nguyên tố <1000 ở cuối SGK 1. Số nguyên tố, hợp số a) Đn: (SGK) b) AD : ? c) Chú ý: SGK 2. Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100( SGK) 4/ Kiểm tra đánh giá: Bài 117/SGk Bài 118/SGK Gv hướng dẫn hs giải mẫu 1 câu Nhắc lại thế nào là số nguyên tố, hợp số? 5/ Hướng dẫn ở nhà: Làm bài 119, 120/SGK; 148;149;153/SBT Hướng dẫn h/s cách làm bài Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100 IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................... *********************** Tiết : 27 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 30/9/2011 Ngày dạy: /10 /2011 I. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS được củng cố khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số. - Kỹ năng: HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết, dấu hiệu chia hết - Thái độ: HS vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS *GV: Bảng số nguyên tố không vượt quá 100 trên bảng phụ * HS : Bảng số nguyên tố không vượt quá 100 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số và phó học tập báo cáo tình hình chuẩn bị BT ở nhà của lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án GV nêu câu hỏi: 1. Phát biểu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số. Chữa bài 119 sgk 2. Chữa bài 119b sgk ? Số 0 và số 1 có là số nguyên tố, hợp số không ? Vì sao? GV chốt lại phương pháp giải HS 1: Bài 119 sgk Số 1* là hợp số khi * Î{0;2;4;6;8;5} HS 2: Bài 119 sgk Số 3* là hợp số khi * Î{0;2;4;6;8;3;9;5} 3/ Bài mới : Đặt vấn đề vào bài: Vận dụng kiến thức về số nguyên tố, hợp số vào giải bài tập như thế nào? Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Muốn biết 1 tỏng là số nguyên tố hay hợp số ta làm ntn? GV hướng dẫn hs thực hiên câu a, các câu còn lại cho hs làm tương tự HOẠT ĐỘNG 2: Cho học sinh thảo luận theo cặp, thời gian 7'. Yêu cầu hs sửa câu sai thành câu đúng. Mỗi câu cho 1 ví dụ minh hoạ HOẠT ĐỘNG 3: Muốn tìm số tự nhiên k để 3k là số nguyên tố em làm ntn? Chốt lại: ở đây sử dụng t/c chia hết của một số, và phương pháp loại trừ để tìm ra số k GV cho hs điền vào bảng bài 123/SGk, từ đó hướng dẫn về cách kiểm tra 1 số có là số nguyên tố hay không? HOẠT ĐỘNG 4: GV giới thiệu luật chơi: Tiếp sức, mỗi em chỉ được điền 1 câu. Nếu em sau sửa sai của em trước thì không được điền bảng nữa Đội thắng cuộc là đội làm nhanh nhất và đúng Nội dung: Điền vào ô dấu thích hợp Qua đó g/v chốt lại nội dung đã học trong ngày 1. Luyện về nhân biết số nguyên tố hay hợp số Bài 149/SBT a) 5.6.7 + 8.9 = 2( 5.3.7+ 4.9) M 2 Vậy tổng trên là hợp số vì ngoài 1 và chính nó còn có ước là 2 Các câu b,c,d tương tự 2. Bài tập trắc nghiệm Bài 122/SGK a,b: Đúng c,d : Sai 3. Tìm ĐK để là số nguyên tố hay hợp số Bài 121/SGK 4. Cách kiểm tra một số là số nguyên tố hay không? (Sgk- 48) 5. Trò chơi tiếp sức: Thi phát hiện nhanh số nguyên tố, hợp số 4/ Kiểm tra đánh giá: Có thể em chưa biết? Làm bài 124/SGK, tìm xem máy bay có động cơ ra đời năm nào? 5/ Hướng dẫn ở nhà: Làm bài 156,157,158/SBT, đọc trước bài mới IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................... ***********************
File đính kèm:
- GA SO 6 TUAN 9.doc