Giáo án Toán 6 – Tuần 6 – Năm học 2011 – 2012

I. MỤC TIÊU:

- HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước.

- Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. PHƯƠNG PHÁP :Đàm thoại gợi mở, luyện tập

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:3’

HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc? Làm bài 74b, c / 32 Sgk.

HS2 : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc?

- Làm bài 104b, d, e/15 SBT.

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 – Tuần 6 – Năm học 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 
 LUYỆN TẬP 
Ngày soạn: 12/9/2011 Ngày dạy: /9/2011 
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước.
- Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 
II. PHƯƠNG PHÁP :Đàm thoại gợi mở, luyện tập
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:3’
HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc? Làm bài 74b, c / 32 Sgk.
HS2 : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc?
- Làm bài 104b, d, e/15 SBT.	
	3. Bài mới:
t/g
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
20p
15p
* Hoạt động 1: Tính giá trị của các biểu thức. 
Bài 73/32 Sgk : 
GV: Nêu các bước thực hiện các phép tính trong biểu thức?
- Cho HS lên bảng giải, lớp nhận xét. GV Ghi điểm
Bài 77/32 Sgk: 
GV: Trong biểu thức câu a có những phép tính gi?Hãy nêu các bước thực hiện các phép tính của biểu thức.
HS: Thực hiện phép nhân, cộng, trừ. Hoặc: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
GV: Cho HS lên bảng thực hiện.
GV: Tương tự đặt câu hỏi cho câu b.
Bài 78/33 Sgk:
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Hãy nêu các bước thực hiện các phép tính của biểu thức?
HS: Trả lời.
GV: Gợi ý: 1800 . 2 : 3 ta thực hiện thứ tự các phép tính như thế nào?
HS: Từ trái sang phải.
GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm.
Bài 79/33 Sgk:
GV: Treo đề bài ghi sẵn trên bảng phụ.Yêu cầu HS đọc đề đứng tại chỗ trả lời.
HS: Bút bi giá 1500đ/ một chiếc, quyển vở giá 1800đ/ một quyển, quyển sách giá 1800.2:3 = 1200đ/ một quyển.
GV: Qua kết quả bài 78 cho biết giá một gói phong bì là bao nhiêu?
HS: 2400đ.
Bài 80/33 Sgk: 
GV: Cho HS chơi trò “Tiếp sức”
* Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi 
Bài 81/33 Sgk: 
GV: Vẽ sẵn khung cảu bài 81/33 Sgk. Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính như SGK.
- Yêu cầu HS lên tính.
Bài 82/33 Sgk:
GV: Cho HS đọc đề, lên bảng tính giá trị của biểu thức 34 – 33 và trả lời câu hỏi.
HS: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.
Bài 73/32 Sgk : 
Thực hiện các phép tính :
33 . 18 - 33.12 = 33( 18 - 12 )
 = 33 . 6 = 27 . 6 = 162
39 . 213 + 87 . 39 
= 39 ( 213 + 87) = 39 . 300 
= 11700
Bài77/32 Sgk: 
Thực hiện phép tính :
a) 27.75 + 25.27 – 150 
= 27.(75 + 25) – 150
= 27 . 100 – 150 = 2 
b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35 . 7)] }
= 12 : {390 : [500 - 370] }
= 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4 
Bài 78/33 Sgk:
Tính giá trị của các biểu thức:
12000–(1500.2+ 1800.3+1800 . 2 : 3)
= 12000 – (3000 + 5400 +1200) = 12000 – 9600 = 2400
Bài 79/33 Sgk: 
a/ 1500 
b/ 1800
Bài 80/33 Sgk:
Điền vào ô vuông các dấu thích hợp:
(1 +2)2 > 12 + 22
(2 +3)2 > 22 + 32
Các câu còn lại đều điền dấu “=”
Bài 81/33 Sgk: Tính
a/ (274 + 318) . 6 = 3552
b/ 34.29 – 14.35 = 1476
c/ 49.62 – 32 . 52 = 1406
Bài 82/33 Sgk:
 34 - 33 = 54
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.
	4. Củng cố:- 3’
	Từng phần, nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc.
	5. Hướng dẫn về nhà: 4’
	- Về nhà làm bài tập 105, 108/15 SBT. Ôn lý thuyết câu 1, 2, 3/61 SGK. 
	- Tiết 17: “Luyện tập 2”, tiết 18: Kiểm tra 45 phút.
	VI.. RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 17:
 ÔN TẬP GIỮA CHƯƠNG I
 ============
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước .
- Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo .
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán . 
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở, luyện tập
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	Phấn màu, sách bài tập, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 3’
 	35 . 55 + 45 . 35 - 15	
3Bài mới:
t/g
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
18p
20p
* Hoạt động 1: Ôn lý thuyết.
GV: Hỏi:
1/ Nêu các cách viết một tập hợp?
2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?
3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
HS: Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu cảu GV. 
GV: 4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gi? Nêu dạng tổng quát.
HS: Trả lời.
GV: Hỏi:
5/ Khi nào thì có hiệu a – b?
6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào?
7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư.
HS: Trả lời.
GV: Hỏi:
8/Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát.
9/ Hãy viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số?
HS: Trả lời.
* Hoạt động 2: Bài tập 
GV: Ghi sẵn đề bài trên bảng phụ.
Bài 1: Tính nhanh:
a/ (2100 – 42) : 21
b/ 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
c/ 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 . 27 . 3
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a/ 3. 52 – 16 : 22
b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42
c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)]
GV: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
HS: Hoạt động theo nhóm làm bài.
GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm.
I. Lý thuyết:
1/ Nêu các cách viết một tập hợp?
2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?
3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gi? Nêu dạng tổng quát.
5/ Khi nào thì có hiệu a – b?
6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào?
7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư.
8/ Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát.
9/ Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số?
II/ Bài tập:
Bài 1: Tính nhanh:
a/ (2100 – 42) : 21
= 2100 : 21 – 42 : 21 
= 100 – 2 = 98
b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30)
= 59 . 4 = 236
c/ 2. 31.12 + 4 . 6. 42 + 8 .27.3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
= 24 . (31 + 42 + 27)
= 24 . 100 = 2400
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a/ 3. 52 – 16 : 22 = 71
b/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 = 2
c/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] = 24
	4. Củng cố : 
	y/c hs nhắc lại lí thuyết đã ôn tập.
	5. Hướng dẫn về nhà : 1p
	- Ôn lại kiến thức đã học, các dạng bài tập đã làm. 
	- Chuẩn bị để tiết sau ôn tập tiếp dạng toán “Tìm số tự nhiên x” và “Toán về tập hợp”
	V. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 18
 ÔN TẬP GIỮA CHƯƠNG I
 ============
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước .
- Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập thành thạo .
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán . 
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở, luyện tập
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	Phấn màu, sách bài tập, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 15’
 	Bài 1: Tính nhanh:
a/ (3600 – 48) : 12
= 3600 : 12 - 48 : 12 = 300 – 4 = 296
b/ 13 + 14 + .......... + 26 + 27 = (13 + 27) + (14 + 26) + ........... + (19 + 21) + 20
= 40 . 7 + 20 = 280 + 20 = 300
c/ 2. 31.14 + 4 . 7. 42 + 28 .27
= 28 . 31 + 28 . 42 + 28 . 27
= 28 . (31 + 42 + 27)
= 28 . 100 = 2800
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a/ 3. 42 – 16 : 23 = 48 – 2 = 46
b/ (39 . 23 – 47 . 23) : 23 = 2
c/ 5427 : [49 – ( 30 – 23)] = 201
	- GV ghi đề BT, cả lớp thực hiện giải tại lớp, gọi 2 HS cùng lên bảng thực hiện
	- GV chấm điểm nhanh 2 HS dưới lớp
	- HS nhận xét, sửa BT và tự chấm điểm bài làm của mình theo sự HD của GV
3.Bài mới:
t/g
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
10p
8p
5p
* Hoạt động 1: Giải toán tìm x 
Bài 1: Tìm số tự nhiên x biết:
a/ (x – 47) – 115 = 0
b/ (x – 36) : 18 = 12
c/ 2x = 16
d/ x50 = x
HS: Thảo luận theo nhóm.
HS trình bày
Nhận xét của HS
GV sửa sai, cho HS ghi nhớ cách giải
* Hoạt động 2: Giải toán về tập hợp 
Bài 2: 
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13 theo hai cách.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống:
9.....A ; {10; 11}.....A ; 12.....A
HS: Lên bảng trình bày.
GV ghi đề bài, cả lớp cùng giải
Nhận xét và cho HS ghi nhớ cách tính
* Hoạt động 2: Toán bằng lời 
- GV chuẩn bị đề bài trên bảng phụ
- HS đọc đề
- HS suy nghĩ và nêu cách giải
- GV ghi bảng
Bài 1: Tìm số tự nhiên x biết:
a/ (x – 47) – 115 = 0
 => x = 162
b/ (x – 36) : 18 = 12
 = > x = 252
c/ 2x = 16 => x = 4
d/ x50 = x => x = 0; 1
Bài 2: 
a/ A = {10; 11; 12}
 A = {x N / 9 < x < 13}
b/ 9 A 
 {9; 10} A 
 12 A
Bài 3:
Tập hợp A gồm các số tữ nhiên chẵn nhò hơn 2010 có bao nhiêu phần tử?
Giải: Tập hợp A có: 
 (2010 – 0) : 2 + 1 = 1006 (phần tử)
Bài 4:
Baïn Minh ñaùnh soá trang moät quyeån saùch daøy 107 trang. Hỏi baïn Minh phaûi duøng taát caû bao nhieâu chöõ soá ? Giaûi thích ?
Giải:
Töø 1 – 9 coù 9 chöõ soá.
 10 – 99 coù 180 chöõ soá.
100 –107 coù 24 chöõ soá.
 Keát quaû coù 213 chöõ soá.
	4. Củng cố : 
	y/c hs nhắc lại các dạng toán cơ bản của chương.
	5. Hướng dẫn về nhà : 2p
	- Ôn lại kiến thức đã học, các dạng bài tập đã làm. 
	- Chuẩn bị để tiết sau Kiểm tra một tiết
	V. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docGA SO 6 TUAN 6.doc
Giáo án liên quan