Giáo án toán 6 Tuần 35 tiết 111 trả bài kiểm tra học kỳ ii

I/ MỤC TIÊU:

- Sửa bài kiểm tra học kỳ II; qua đó GV nêu ra những sai lầm thường gặp ở bài làm của HS (đã chấm) để HS thấy được và rút kinh nghiệm cho bản thân mình và củng cố kiến thức.

 

II/ CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ , phấn màu.

 HS: Đề bài đã làm trong đợt kiểm tra.

III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1Ổn định lớp:

2.Kiểm tra bài cũ: Xen vào sửa bài.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 6 Tuần 35 tiết 111 trả bài kiểm tra học kỳ ii, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/05/2008
Tuần: 35 Tiết 111	 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II 	 
I/ MỤC TIÊU:
Sửa bài kiểm tra học kỳ II; qua đó GV nêu ra những sai lầm thường gặp ở bài làm của HS (đã chấm) để HS thấy được và rút kinh nghiệm cho bản thân mình và củng cố kiến thức.
II/ CHUẨN BỊ: 
	GV: Bảng phụ , phấn màu.
	HS: Đề bài đã làm trong đợt kiểm tra.
III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: Xen vào sửa bài.
3.Bài mới:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
KIẾN THỨC
20ph
GV treo bảng phụ đề bài từng câu.
Khoanh tròn chữ cái trước ý em chọn.
Câu 1: Tập hợp 
 M = 
được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. M = B. M = C. M = 
D. M = 
Câu 2: 
Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là:
 A. 	 B.	
C.	D.
Câu 3: 
Số nghịch đảo của là : 
 A. 	 B.1
 C.5	 D.-5
Câu 4: Phân số nhỏ nhất trong các phân số sau : là :
A.	 B.
C.	D.	 
Câu 5: (-10).(-11) bằng : 
A. -110 	 B.21
C.21	 D.110
Câu 6: bằng : A. 	 B.
C.	 D.
HS: Theo dõi , chọn và giải thích theo yêu cầu của GV.
Chọn : A
Vì x = - 1
Chọn : C
Vì = 
Chọn: C
Vì .5= 1
Chọn: C
Ta chỉ cần so sánh và 
; 
Vì nên 
Vậy là nhỏ nhất.
Chọn : D.
Vì (-10).(-11) = 110
Chọn: C
Vì 
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Câu 2: 
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5: 
Câu 6: 
24ph
Bài 1: Tìm số nguyên x, biết: 
a. 2x + 28 = 50	
b. 4x – 34 = -18
GV: Nêu những sai sót đã gặp để HS rút kinh nghiệm như: 
- Chuyển vế không đổi dấu.
- Cộng , trừ 2 số nguyên sai.
- Đằng trước ghi dấu =.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 
A = 
GV: Hướng dẫn HS thực hiện từng bước.
- Tất cả chuyển sang phân số.
- Thực hiện trong ngoặc trước.
- Tiếp theo là nhân chia.
- Trừ 2 phân số.
Bài 3: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi , khá , trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp; số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b.Tính tỉ số phần trăm của học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.
GV: chốt lại và nêu những sai lầm thường gặp của học sinh.
Cả lớp tìm hiểu đề bài.
a/ 2x + 28 = 50
2x = 50 -2 8
2x = 22
 x = 11
 b/ 4x - 34 = -18
 4x = -18 + 34
 4x = 16
 x = 4
cả lớp theo dõi , tìm hiểu đề.
Cả lớp đọc và tìm hiểu đề, nêu cách tính số học sinh mỗi loại.
 Số học sinh giỏi là : 
 ( học sinh).
 Số học sinh còn lại của lớp là : 
 40 -8 = 32 (học sinh)
 Số học sinh trung bình là : 
 ( học sinh ).
 Số học sinh khá là :
 40 – ( 8+ 12) = 20 ( học sinh).
 b/ Tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp:
B. TỰ LUẬN:
Bài 1: 
Bài 2: 
Bài 3: 
Hướng dẫn về nhà: (1ph)
- Chuẩn bị cho năm học sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 

File đính kèm:

  • docTBKT-II.doc