Giáo án toán 6 Tuần 32 tiết 99- Luyện tập (thực hành) trên máy tính casio fx 220
I. MỤC TIÊU :
Học sinh biết thực hành trên máy tính Casio các phép trừ riêng lẻ : cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trên tập hợp số tự nhiên, số nguyên, phân số và số thập phân
HS biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu ngoặc (.) ; [.] ; .
Có kỹ năng sử dụng các phím nhớ
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên :
Máy tính bỏ túi CASIO FX 220
Bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ
Học sinh :
Máy tính bỏ túi CASIO FX 220
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định : 1
2. Kiểm tra : 2
GV kiểm tra sự chuẩn bị máy tính của học sinh
3. Bài mới :
Ngày soạn: Tuần 32 Tiết 99 LUYỆN TẬP (THỰC HÀNH) TRÊN MÁY TÍNH CASIO - FX 220 I. MỤC TIÊU : - Học sinh biết thực hành trên máy tính Casio các phép trừ riêng lẻ : cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trên tập hợp số tự nhiên, số nguyên, phân số và số thập phân - HS biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu ngoặc (...) ; [...] ; {...} - Có kỹ năng sử dụng các phím nhớ II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : -Máy tính bỏ túi CASIO FX - 220 - Bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ Học sinh : - Máy tính bỏ túi CASIO FX - 220 III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định : 1’ 2. Kiểm tra : 2’ - GV kiểm tra sự chuẩn bị máy tính của học sinh 3. Bài mới : I. Sử dụng máy tính bỏ túi, thực hiện các phép tính riêng lẻ : cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trên các tập hợp số : 1) Trên tập hợp số tự nhiên : phép Phép tính Nút ấn HS : Dùng máy tính ấn nút theo bảng rồi đọc kết quả và ghi vào vở Kết quả Cộng 13 + 57 13 + 57 = . 70 Trừ 87 - 12 - 23 87 - 12 - 23 = . 52 Nhân 125 ´ 32 125 ´ 32 = . 4000 Chia 124 : 4 124 ¸ 4 = . 31 Lũy thừa 42 C1 : 4 ´ 4 C2 : 4 SHIFT x2 16 16 43 C1 : 3 ´ ´ = = . C2 : 4 SHIFT xy 3 64 64 34 C1 : 3 ´ ´ = = = C2 : 3 SHIFT xy 4 81 81 2. Thực hành tính các biểu thức có chứa các phép tính trên tập hợp số nguyên Ví dụ : 10 . (-12) + 22 : (-11) - 23 Nhấn 10 ´ 12 +/- + 22 ¸ 11 +/- - 2 SHIFT xy 3 = - 130 Chú ý : Khác với số N là khi gặp số nguyên âm thì sau đó ấn nút +/- . 3. Các phép tính về phân số : Ví dụ1 : Tính . Ấn : 7 ab/c 15 + 5 ab/c 12 = Ví dụ2 : Tính . Ấn : 4 ab/c 5 ab/c 6 ´ 2 ab/c 29 ¸ 2 ab/c 1 ab/c 3 = Kết quả : = t Chú ý : Trong quá trình tính toán máy tính sẽ tự rút gọn các phân số (nếu được) - Khi ấn = ab/c Máy tính sẽ đổi phân số ra số thập phân Ví dụ : = ab/c kết quả : 0,14285 4. Các phép tính về số thập phân : Ví dụ 1 : Tính 3,5 + 1,2 - 2,37 Ấn : 3 . 5 + 1 . 2 - 2 . 3 7 = 2,33 Ví dụ2 : Tính 1,5 . 2 : 0,3 Ấn : 1 . 5 ´ 2 ¸ 0 . 3 kết quả : 10 t Chú ý : Dấu “phẩy” giữa phần nguyên và phần thập phân thay bằng dấu . II. Thực hành tính các biểu thức có chứa các phép tính tên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc : (...) ; [...] ; {...} : Ví dụ : Tính 5 . {[(10 + 25) : 7 ] . 8 - 20} Ấn : 5 ´ ( ( ( 10 + 25 ) ¸ 7 ) ´ 8 - 20 = 100 Chú ý : Dấu ngoặc cạnh dấu = được miễn Ví dụ2 : Tính 347 ´ {[(216 + 184) : 8] ´ 92} Ấn : 347 ´ ( ( ( 216 + 184 ) ¸ 8 ) ´ 92 = 1596200 III. Cách sử dụng phím nhớ : - Để thêm số a vào nội dung bộ nhớ ta ấn Min ; M + - Để bớt số ở nội dung bộ nhớ ta ấn nút M : - Để gọi lại bộ nhớ ta ấn nút MR hay RM hay R - CM - Khi cần xóa bộ nhớ, ta ấn nút 0 Min hay AC Min hoặc 0FF Ví dụ : 3 ´ 6 + 8 ´ 5 Ấn : 3 ´ 6 M+ Min 8 ´ 5 M+ MR kết quả : 58 Ta ấn : 53 + 6 Min 23 - 8 M+ 56 ´ 2 M+ 99 ¸ 4 M+ MR Kết quả là 210,75 Ví dụ2 : Ta tính tổng các phép tính sau : 53 + 6 23 - 8 56 ´ 2 99 : 4 Dặn dò : Ôn lại bài thực hành, tự đặt bài toán và thực hành trên máy -Xem trước bài 16 IV RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- t99.doc